Bài toán 14: Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau:
Điểm (x) | 5 | 6 | 9 | 10 |
Tần số (n) | 2 | n | 2 | 1 |
Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n.
Cho bảng "tần số" :
Giá trị (x) | 23 | 40 | 45 | 50 | 55 | 67 | |
Tần số (n) | 4 | 5 | 10 | 6 | 1 | 9 | N = 35 |
Từ bảng "tần số" trên hãy lập một bảng thống kê ban đầu .
Bài 1. Cho bảng thống kê sau:
Điểm số | Tần số | Các tích | |
5 6 7 9 |
2 .... .... 3 |
10 .... .... 27 |
trung bình =140/20=70 |
N=20 |
Tổng 140 |
Tìm các số còn thiếu trong bảng trên và điền kết quả vào bảng
Cho bảng thống kê sau:
Điểm số | Tần số | Các tích | Giá trị TB |
5 | 2 | 10 | |
6 | ... | ... | X ngang= \(\dfrac{140}{20}=7\) |
7 | ... | ... | |
9 | 3 | 27 | |
N=20 | Tổng: 140 |
Hãy điền giá trị còn thiếu vào dấu chấm ở bảng thống kê (nêu cách làm)
Bài 1:
Theo thống kê, số điện năng của 20 hộ gia đình đã tiêu thụ trong một tháng (tính theo kWh) được ghi lại ở bảng sau:
101 | 152 | 65 | 85 | 70 | 85 | 70 | 65 | 65 | 55 |
70 | 65 | 70 | 55 | 65 | 120 | 115 | 90 | 40 | 101 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Lập bảng tần số các giá trị của dấu hiệu?
b) Tìm mốt, tính số trung bình cộng?
c) Em hãy nhận xét số điện năng của 20 hộ gia đình đã tiêu thụ nhiều hay ít?
số tuổi nghề (x) | tần số | |
4 5 ... 8 | 25 30 ... 15 | X=5.5 |
N=100 |
Do sơ ý người thống kê đã xóa mất 1 phần bảng. Hãy tìm cách khôi phục lại phần bảng đó.
Người ta thống kê thời gian giải một bài toán tính theo phút của các học sinh trong một lớp học rồi lập bảng “tần số” và biểu diễn ở biểu đồ trên theo thời gian giải một bài toán tính theo phút (x) và “tần số” (n).Tần số bằng 7 tương ứng với thời gian giải một bài toán tính theo phút là:
A.3
B.4
C.5
D.6
Cho bảng thông kê sau
Điểm (x | 5 6 7 9 | |
Tần số(n | 3 x. y. 8 | N=20 |
TB = 7.25 |
Tìm x y còn thiếu trong bảng trên
GIÚP MÌNH VỚI NHA
Cho bảng thông kê sau
Điểm số (x) | Tần số (n) | |
5 6 7 9 |
3 x y 8
|
X=7.25 |
N=20 |
Tìm x và y trên bảng trên