Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Trần Minh Phát
Xem chi tiết
Nguyễn Phương Linh
17 tháng 12 2021 lúc 9:50

What are you doing ?

Do you i-cream ?

Do you full color ?

HT

Khách vãng lai đã xóa
SANS:))$$^
17 tháng 12 2021 lúc 9:59

lên gu gồ nha bn

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Tường Vy
17 tháng 12 2021 lúc 9:59

Bài 1: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống.

1. .... class are you in?

- I'm in class 7B.

a. Where b. How many c. Which d. What's

2. Nam is a friendly person. He has .... friends.

a. some b. many c. few d. much

3. I swimming and .... does my sister.

a. so b. too c. neither d. also

4. What is her .... name? – Pham Thi Hoa.

a. last b. family c. full d. middle

5. When I'm away from home, I .... my family very much.

a. love b. miss c. d. hate

6. Hoa lives .... Ha Noi, .... 12 Tran Hung Dao Street.

a. in-on b. in–at c. at–on d. on–at

7. .... is it from here to school? – About two kilometers.

a. How far b. How high c. How long d. How often

8. I'm very busy these days .

- ........ .a. So I am b. I do, too c. Neither am I d. Me, too

Khách vãng lai đã xóa
Trần Minh Phát
Xem chi tiết
Trần Nguyễn Tường Vi
17 tháng 12 2021 lúc 9:53

1.1. The simple present tense: (Thì hiện tại đơn)

a. To be: am/ is/ are

(+) S + am/ is/ are …

Ex: She (be) …is…… a student.

(-) S + am/ is/ are + not…

(?) Am/ Is/ Are + S + …

b. Ordinary Verbs

(+) S + V s/ es …

Ex: He (go) …goes … to school every day

(-) S + do/ does + not + verb– inf.

Ex: I do not go to school./ He does not go to school.

(?) Do/ Does + S + Verb (bare – inf ) …?.

Ex: Do you go to school?/ Does he go to school?

Trong câu thường có các trạng từ: always , usually , often , sometimes , never , every …

1.2. The present progressive tense (Thì Hiện tại tiếp diễn)

(+) S + am/ is/ are + V – ing …

(-) S + am/ is/ are + not + V – ing …

(?) Am/ Is/ Are + S + V – ing …?.

Thường có các trạng từ ở cuối câu: Now, at present, at the moment, right now, at this time …và Look!, Listen!, Be careful!, Be quite!, …..ở đầu câu.

1.3. The simple future tense (Thì tương lai đơn)

(+) S + will/ shall + V (bare – inf) …

(-) S + won’t/ shan’t + V (bare – inf) …

(?) Will/ Shall + S + V (bare – inf)…?.

Yes, S + will/ shall. No, S + won’t/ shan’t.

- Thường có các trạng từ: soon, tomorrow, tonight, next week / month / year … one day, …

2. Comparative of adjectives (so sánh của tính từ)

2.1. Comparative: (so sánh hơn)

- Short adjs: Adj.- er + than

- Long adjs: More + adj. + than

2.2. Superlatives: (so sánh nhất )

- Short adjs: The + adj + est …

- Long adjs: The most + adj…

3. Exclamatory sentence (câu cảm thán)

+ What + a/ an + adj + sing. Noun !

Ex: This room is very dirty à What a dirty room !

+ What + adj + plural N ! ( danh từ số nhiều )

Ex: The pictures are very beautiful à What beautiful pictures !

+ What + adj + uncount N ! (danh từ không đếm được)

Ex: The milk is sour àWhat sour milk !

- Bỏ "very , too, so, fairly, extremtly, quite" nếu có.

4. Hỏi và trả lời về khoảng cách:

Q: How far is it from...... to...?

A: It's ( about ) + khoảng cách.

5. Hỏi và trả lời về phương tiện:

How + do/ does + S + V (bare – inf)...?.

S + V +... + by + phương tiện/ (on foot)

6. Hỏi và trả lời về nơi chốn:

Where + do/ does + S + V (bare – inf)...?.

S + V +...+ nơi chốn.

7. Hỏi và trả lời về lý do:

Why + do/ does + S + V (bare – inf)...?.

S + V +... because + S + V + lý do.

8. Hỏi và trả lời về tính thường xuyên:

How often + do/ does + S + V – inf...?

S + adv. + V.........

Trong câu thường có: Once, twice, three times a week,..., every ,...

9. Hỏi và trả lời về thời gian:

* Hỏi giờ: What time is it ? = What 's the time ?.

Giờ đúng: It's + giờ + o'lock.Giờ hơn: It's + giờ + phút/ It's + phút + past +giờ.Giờ kém: It's + giờ + phút/ It's + phút + to + giờ

* Hỏi giờ của các hành động What time + do/ does + S + V – inf...?

S + V(s/es) + at + giờ.

10. Hỏi và trả lời về số lượng:

Q1: How many + N s + do/ does + S + V– inf...?.

Q2: How many + N s + are there +............ -?

A: There is/ are + số đếm + N(s)

S + V + số đếm + N(s)

11. Hỏi và trả lời về đồ vật, nghề nghìệp, môn học, trò chơi:

What (subject/ class/ sport/...) + do/ does + S + V...?

S + V...

12. Hỏi và trả lời về giá cả:

How much + do/ does + N(s) + cost ? = How much + is it ?/ How much are they ?

N(s) + cost(s) + số tiền = It is + giá tiền/ They are + giá tiền

13. Hỏi về thời gian:

When + do/ does + S + V ( bare – inf )...?

S + V(s/es) +... (on + thứ/ in + tháng , năm)

14. Trạng từ thường diễn:

always, usually, often, sometimes never... đứng trước động từ thương, đứng sau động từ tobe

15. Would you + to – inf/ Noun...?

16. Is there a/ an...? Are there any...?

17. Prepositions: under, near, next to, behind, between, opposite, in front of...

18. What about/ How about + V – ing...? = Why don't we +V-inf...?

19. Let's + V–inf ? = Shall we + V– inf....?

20. I'd + to – inf = I want + to – inf...

21. Enjoy + V- ing = + V- ing/ to- inf...

22. Should + V– inf. = Ought to + V– inf

23. Tính từ ghép (Coumpound adjectives):

Number + sing. N = Compound adjective.

Ex: A summer vacation lasts 3 months -> A 3 – month summer vacation.

24. Comparison of Nouns (so sánh của danh từ)
­

So sánh nhiều hơn của danh từ đếm được: S1+ V(s/es) + more + Ns + than + S2So sánh nhiều hơn của danh từ không đếm được: S +V(s/es) + more + uncount.N+ than+S2So sánh ít hơn của danh từ đếm được:S + V(s/es) + fewer + N s + than + S2So sánh ít hơn của danh từ không đếm được: S + V(s/es) + less + N + than + S2.

­Ex: He works 72 hours a week. His wife works 56 hours a week.

He works more hours than his wife.

His wife works fewer hours than he.

Ex: I drink two cups of tea. Lan drinks three cups of tea a day.

I drink less tea than Lan.

Lan drinks more tea than I

- Phrases: on the left/ right, in the middle, different from, interested in, at the back of, on the shelves, on the racks, be good at, learn about

Khách vãng lai đã xóa

lên gg tra nhiều đề lắm 

Khách vãng lai đã xóa
Tạ Bảo Trân
17 tháng 12 2021 lúc 9:56

bạn lên mạng xem ý

HT

Khách vãng lai đã xóa
Phan Thùy Linh
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Mai Thảo
4 tháng 5 2016 lúc 19:56

Bạn ôn Unit 10, Unit 11, Unit 12 ấy, và nhớ ôn các trò chơi và thể thao, các hoạt động làm trong nhà và các lại nhà nữa

Cô mk bảo thế đấy

Chúc bạn thi tốt hihi

Công chúa cầu vồng
Xem chi tiết
~*~Han Min Hee~*~
17 tháng 4 2019 lúc 22:12

I. Choose the best answer:

1. I felt a lot …………..after she fixed my tooth.

A. good B. better C. well D. fine

2. You must drink…………….water everyday

A. much B. many C. a few D. a lot of

3. This film is……………than the one we saw last month.

A. as interesting B. less interesting C. interesting D. much interesting

4. What is he…………….? He is 1m60cm

A. weight B. tall C. height D. high

5. ……………a nice shirt! Did you make it yourself.

A. How B. What C. Very D. Such

6. You ought …………….to the dentist

A. to go B .go C. seeing D. to see

7. Many people…………………in this club

A. take B. participle C. enjoy D. interested

8. ……………..does you father like? He like beef.

a. What food B. What sport C. What drink D. What time

9. I know the worker really……………………..

A. careful B.carefully C. carefuly D.care

10. The river is very……………..for swimmer

A. danger B. dangerous C. safely D. saferly

11. I ………………stay in bed because I have a bad cold

A. can B. shouldn’t C. must D. ought

12. What time did he………………home last night?

A. get B. come C. arrive D. all are correct

13. What did you do……………your vacation?

A. on B. during C. in D. with

14. I………………….how to sew last week.

A. learn B. learned c. learns D. learning

15. She ………………….a new motorbike yesterday.

A. buy B. buys c. buying D. bought

16. Nam is absent today. What is the matter…………. him?

A. with B. for C. to D. of

17. How far is it…………………..Hanoi to HCMC ?

A. at B. in C. to D. from

18. Minh was absent……………………class yesterday.

A. form B. to C. off D. away

19. Hoa hate the…………………of the drill

A. sound B. noise C. loud D. music

20. The nurse .............................her temperature in the room now.

A. take B. takes C. took D. taking

21. My mother……………………..me a new shirt last Sunday.

A. give B. gives C. gave D. will give

22. We saw many different types of ……………………in the aquarium

A. fish B. birds C. chickens D. animals

23. You…………………wash your hand before meals

A. should B. can C. will D. would

24. ……………..to brush your teeth after meals

A. don’t forget B. remember C. not forget D. A& B are correct

25. They will .......................badminton next Sunday.

A. play B. to play C. playing D. plays

26. Which is the…………………..apartment?

A. best B. better C. most D. more

27. Her date of birth is ………………….November 4th.

A. at B. on C. in D. of

28………………………of people like playing sports.

A. Many B. A lot C. Lot D. Much

29. Hoa feels sick because she ate too…………….candy last night.

A. much B. many C. a lot of D. little

30. She doesn’t like pork, and ………………does her uncle.

A. either B. so C. neither D. too

31. I would like……………………some fruit and vegetables.

A. buying B. to buy C. buy D. A&B

32. You must drink ……………………..water every day.

A. much B. many C. a few D. a little

33. He was busy yesterday and ………………….were his brothers.

A. neither B. so C. too D. either

34. How …………….is your brother ?- He’s 1, 70 meters.

A. high B. tall C. weight D. far

35. He can speak English very well and ………………can his sister.

A. so B. too C. either D. neither

36. Stop, please. That is too …………………..coffee.

A. many B. lots of C. much D. little

37. I am glad ………………….you are feeling better.

A. hear B. hearing C. to hear D. B&C

38. A balanced diet is good …………………..your health.

A. to B. in C. for D. of

39. After you take some medicines, you will feel ………………

A. well B. better C. worse D. A&B

40. She left without …………………goodbye.

A. say B. to say C. saying D. A&B

41. They only eat ………………….and delicious food.

A. healthy B. healthful C. healthily D. health

42. It is an …………………book .

A. interest B. interested C. interesting D. interestingly

43. How………………….does the T.V cost ?

A. far B. long C. often D. much

44. I’m not a teacher and ……………….is he .

A. so B. neither C. either D. too

45. Nam is a…………………..student. He always gets good marks

A. good B. well C. bad D. badly

46. You can’t eat these bananas because they aren’t……………….

A. green B. ripe C. fresh D. blue

47. I prefer watching soccer at the stadium to……………..them on TV

A. watching B. watch C. watches D. watches

48. You ought ……………..your room.

A. clean B. to clean C. cleaning D. cleaned

49. Nga: My mother isn’t fat. What about your mother? - Mai: She isn’t fat, ……………….

A. too B. to C. either D. neither

50. Long: I didn’t go to our English football club last week. - Nam: …………………..

A. So do I B. So did I C. Too did I D. Neither did I

Nguyễn Trâm
Xem chi tiết
Kai2209
7 tháng 1 2022 lúc 16:28

https://download.vn/de-cuong-on-thi-hoc-ki-1-mon-tieng-anh-lop-5-39934

đó

Tiểu Thiên
Xem chi tiết
Phương Trâm
12 tháng 5 2017 lúc 8:27

Mình học thí điểm nhá :))

Hiển thị 20170512_082306-1.jpg

Mai An Chi
12 tháng 5 2017 lúc 8:47

xin lỗi , mk hk có

hatsune miku
Xem chi tiết
Minh Ngọc Khánh Hòa
7 tháng 5 2018 lúc 20:29

A. GRAMMAR:

1. Tenses:

Present simple:

to be: S + is/am/are + ... ordinary verbs: S + V/ Vs/es + ... Adverbs: everyday, every morning ..., always, usually, often, sometimes, never

Present progressive:

S + is/am/are + V-ing + ... Adverbs: now, at the moment

Past simple:

to be: S + was/were (not) + ... ordinary verbs: S + V2/ed + ... S + didn’t + V-inf+ ... / Did + S + V-inf + ... Adverbs: yesterday, last week, last year...

Cách đọc đuôi (-ed): - /id/ khi động từ nguyên mẫu tận cùng là: t, d

/ t/ khi động từ nguyên mẫu tận cùng là : f, p,k, s, sh, c, ch, gh /d/ là các từ còn lại và nguyên âm. Future with be going to S + is/am/are + to + V-inf... will (‘ll)

Đề cương ôn tập Tiếng Anh lớp 7 học kỳ 2

2. Question words:

What, Where, When, Which, Why, How often, How much, How many, How long, How far

Ex:

How much is it? (Hỏi về giá tiền) How much + N không đếm được ? How many + N đếm được số nhiều ? hỏi về số lượng

3. Prepositions of time:

in, on, at, from ... to... / at the back of/ between ... and .../ either... or...

Ex: at six o’clock/ on Monday/ in February ...

4. Adjectives and adverbs:

a) Adj + ly adv: beautiful - beautifully ; quick – quickly ; safe - safely ; bad- badly

b) Adj 2 âm tiết kết thúc bằng “ y” chuyển sang trạng từ phải đổi “ y” “ ily”: easy- easily, happy-happily

c) Adj kết thúc = “ ble” chuyển thành “ bly”: sensible - sensibly; simple- simply, comfortable - comfortably

d) Một số Adj chuyển sang adv không đổi: fast- fast; hard – hard; late –late; early – early

e) Đặc biệt: good – well

Văn Bảo Nguyễn
Xem chi tiết
Văn Bảo Nguyễn
28 tháng 12 2021 lúc 20:58

⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛
⬛⬛✅✅✅✅⬛✅⬛⬛✅⬛✅✅✅✅⬛⬛
⬛⬛✅⬛⬛⬛⬛✅⬛⬛✅⬛✅⬛⬛⬛⬛⬛
⬛⬛✅✅✅✅⬛✅⬛⬛✅⬛✅✅✅✅⬛⬛
⬛⬛⬛⬛⬛✅⬛✅⬛⬛✅⬛⬛⬛⬛✅⬛⬛
⬛⬛✅✅✅✅⬛✅✅✅✅⬛✅✅✅✅⬛⬛
⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛

Văn Bảo Nguyễn
Xem chi tiết
Đoàn Thái Hà
29 tháng 12 2021 lúc 20:31

I. Answer these following questions.

1. What’s your name? ……………………………………………………..

2. How are you today? ………………………………………..

3. How old are you? ……………………………………………………..

4. Where are you from? ……………………………………………………..

5. What nationality are you? ……………………………………………..

6. What’s your hobby? ……………………………………………………

7. What’s the name of your school? ………………………………………………..

8. Where is your school? ……………………………………………………..

9. What’s your address? ……………………………………………………….

10. What do you do on Saturday? ………………………………………………..

11. What do you do in the morning? ………………………………………………..

12. What do you do in the afternoon? …………………………………………….

13. What do you do in the evening? ………………………………………………..

14. What time do you get up? ……………………………………………………….

15. Where did you go on holiday? ……………………………………………

16. How did you get there? ……………………………………………………………

 

Exercise 1: Choose the odd one out.

1. A. flat B. road C. cottage D. villa

2. A. lane B. house C. road D. street

3. A. quiet B. bigger C. pretty D. crowed

4. A. always B. usually C. early D. often

 đây là tất cả những gì mk biết