Sắp xếp các giá trị cường độ dòng điện sau đây theo thứ tự từ nhỏ đến lớn (tương ứng từ trái sang phải).
100 mA620 mA0,008 A0,35 A
Sắp xếp các giá trị cường độ dòng điện sau đây theo thứ tự từ nhỏ đến lớn (tương ứng từ trái sang phải).
100 mA620 mA0,008 A0,35 A
0,008 A = 8 mA
0,35 A = 350 mA
Sắp xếp các giá trị cường độ dòng điện theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là:
0,008 A; 100 mA; 0,35 A; 620 mA
Sắp xếp các giá trị cường độ dòng điện theo thứ tự từ nhỏ đến lớn (tương ứng từ trái sang phải):
0,008 A; 100 mA; 620 mA; 0,35 A.
Lý giải:
Đổi các giá trị về cùng đơn vị (A):
0,008 A = 0,008 A 100 mA = 0,1 A = 0,1 A 620 mA = 0,62 A = 0,62 A 0,35 A = 0,35 ASo sánh các giá trị:
0,008 A < 0,1 A < 0,35 A < 0,62 AKết luận:
Thứ tự từ nhỏ đến lớn là: 0,008 A; 100 mA; 620 mA; 0,35 A.
Lưu ý:
Cần đổi các giá trị về cùng đơn vị trước khi so sánh. Ký hiệu "mA" là viết tắt của "miliampe", tương đương với 10^(-3) A. Ký hiệu "A" là viết tắt của "ampe", là đơn vị đo cường độ dòngSắp xếp các giá trị cường độ dòng điện theo thứ tự từ nhỏ đến lớn (tương ứng từ trái sang phải):
0,008 A; 100 mA; 620 mA; 0,35 A.
Lý giải:
Đổi các giá trị về cùng đơn vị (A):
0,008 A = 0,008 A 100 mA = 0,1 A = 0,1 A 620 mA = 0,62 A = 0,62 A 0,35 A = 0,35 ASo sánh các giá trị:
0,008 A < 0,1 A < 0,35 A < 0,62 AKết luận:
Thứ tự từ nhỏ đến lớn là: 0,008 A; 100 mA; 620 mA; 0,35 A.
Lưu ý:
Cần đổi các giá trị về cùng đơn vị trước khi so sánh. Ký hiệu "mA" là viết tắt của "miliampe", tương đương với 10^(-3) A. Ký hiệu "A" là viết tắt của "ampe", là đơn vị đo cường độ dòngSắp xếp các giá trị cường độ dòng điện sau theo thứ tự giảm dần:
1450 mA; 1,5 A; 124 mA; 0,09A; 150000μA; 2,5 A; 500 mA
Đổi các giá trị về cùng một đơn vị để so sánh. Ta có thể đổi về đơn vị A.
1450 mA = 1,45 A; 124 mA = 0,124 A; 150 000 μA = 0,15 A; 500 mA = 0,5 A
Ta có thứ tự là:
2,5 A > 1,5 A > 1,45 A > 0,5 A > 0,15 A > 0,124 A > 0,09A
Tức là:
2,5 A > 1,5 A > 1450 mA > 500 mA > 150 000 μA > 124 mA > 0,09A
Đoi ra cùng một loại đơn vị rồi sắp xếp các giá trị cường độ dòng điện sau đây theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: 0,3 mA ; 0,012 A ; 4,12 A ;
200 mA ; 0,0056 A ; 1256 mA ; 0,105 A . ; 0,0005 kA ;
500 mA ; 0,125 kA.
Sắp xếp các giá trị cường độ dòng điện sau theo thứ tự tăng dần:
0,2 A; 500 mA; 50000 μA; 2,5 A; 250 mA; 25 000μA; 5A
Đổi các giá trị về cùng một đơn vị để so sánh. Ta có thể đổi về đơn vị A.
500 mA = 0,5 A; 50 000 μA = 0,05 A ; 250 mA = 0,25 A; 25 000 μA = 0,025 A
Vậy ta có sự sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:
0,025 A; 0,05 A ; 0,2 A; 0,25 A; 0,5 A; 2,5 A; 5A.
Tức là :
25 000 μA < 50 000 μA < 0,2 A < 250 mA < 500 mA < 2,5 A < 5A
Cho tam giác ABC trong Hình 1.
- Hãy sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn độ dài của ba cạnh a,b,c
- Hãy sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn độ lớn độ lớn của ba góc A,B,C là các góc đối diện với ba cạnh a,b,c.
- Nêu nhận xét của em về hai kết quả sắp xếp trên.
- Độ dài các cạnh từ nhỏ đến lớn là c, b, a
- Các góc từ nhỏ đến lớn là C, B, A
- Ta thấy trong tam giác ABC cạnh đối diện với góc lớn hơn thì lớn hơn và ngược lại.
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần các giá trị của cường độ dòng điện
325 mA, 2 A, 1200 mA, 0.5 A
Giúp mik vs
Ta có: 325mA=0,325A
1200mA=1,2A
Vậy thứ tự tăng dần các giá trị ròng điện là:
0,325A;0,5A;1,2A;2A hay 325mA;0,5A;1200mA;2A
a) Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn số đo các góc của tam giác PQR trong Hình 3a.
b) Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn độ dài các cạnh của tam giác ABC trong Hình 3b.
a) Ta có độ dài các cạnh tam giác PQR theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là PQ, QR, RP
Vì trong tam giác góc đối diện cạnh lớn hơn thì lớn hơn
Nên ra có các góc tam giác PQR theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là R, P, Q
b) Ta có số đo các góc theo tứ tự từ nhỏ đến lớn của tam giác ABC là A, C, B
Vì trong tam giác góc đối diện cạnh lớn hơn thì lớn hơn
Nên ta có các cạnh tam giác ABC theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là a, c, b.
Cho 3 số 1,3,7 . Hãy lập 3 phân số
A) nhỏ hơn 1 và sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé
B) lớn hơn 1 và sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
\(\frac{1}{7};\frac{3}{7};\frac{1}{3}\)từ bé đến lớn đó bn đổi lại giúp mk nha
\(\frac{7}{3};\frac{3}{1};\frac{7}{1}\)từ bé đến lớn đó
a) 1/3 ; 1/7 ; 3/7
Thứ tự từ lớn đến bé là : 3/7 ; 1/3 ; 1/7
b)3/1 ; 7/1 ; 7/3
Thứ tự từ bé đến lớn là : 7/3 ; 3/1 ; 7/1
Không tính giá trị cụ thể, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn. sin 20 ° , cos 20 ° , sin 55 ° , cos 40 ° , tg 70 °
Để ý rằng với các góc nhọn, khi góc lớn lên thì sin của nó lớn lên và chú ý rằng cos 20 ° = sin 70 ° , cos 40 ° = sin 50 ° và do sin α < tg α từ
sin 20 ° < sin 50 ° (= cos 40 ° ) < sin 55 ° < sin 70 ° (= cos 20 ° ) < tg 70 ° .
Suy ra sin 20 ° < cos 40 ° < sin 55 ° < cos 20 ° < 70 °
Không tính giá trị cụ thể, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn. tg 70 ° , cotg 60 ° , cotg 65 ° , tg 50 ° , sin 25 °
Để ý rằng với các góc nhọn, khi góc lớn lên thì tang của góc đó lớn lên và chú ý rằng cotg 60 ° = tg 30 ° , cotg 65 ° = tg 25 ° và do sin α < tg α nên từ
sin 25 ° < tg 25 ° (= cotg 65 ° ) < tg 30 ° (= cotg 60 ° ) < tg 50 ° < tg 70 °
suy ra sin 25 ° < cotg 65 ° < cotg 60 ° < tg 50 ° < tg 70 °