điền số thích hợp vào chỗ chấm
2 tạ 9kg = tạ 1,9ha= m2
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
9,04=...........m2............dm2
7 tạ 5 kg=............ tạ
\(9,04\) đơn vị?
\(7\) tạ \(5\) kg \(=7,05\) kg
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3450kg=3 tấn 405kg=3,045 tấn
2468kg=...tạ.....kg....tạ
4056g=....kg.....g=....kg
b)5 tấn 45kg=.....kg=....tấn
7 tạ 9kg=.....kg=...tạ
0,074 tấn=.....kg=.....tạ
a) 2468kg = 24 tạ 68kg = 24,68 tạ
4056g = 4kg 56g = 4,056g
b) 5 tấn 45kg = 5045kg = 5,045 tấn
7 tạ 9kg = 709kg = 7,09 tạ
0,074 tấn = 74kg = 0,74 tạ
2468kg = 24tạ 68kg = 24,68tạ
4056k = 4kg 56g = 4,056kg
5 tấn 45kg = 5045kg = 5,045 tấn
7 tạ 9kg = 709kg = 7,09 tạ
0,074 tấn = 74kg = 0,74 tạ
a) 3450 kg = 3 tấn 405 kg = 3,045 tấn
2468 kg = 24 tạ 68 kg = 24,68 tạ
4056 g = 4 kg 56 g = 4,056 kg
b) 5 tấn 45 kg = 5045 kg = 5,045 tấn
7 tạ 9 kg = 709 kg = 7,09 tạ
0,074 tấn = 74 kg = 0,74 tạ
chúc bạn học giỏi nha
Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm
a) 9 m2 15 cm2 ..................9,0015 m2
b) 7 tấn 8 tạ ........... 7,08 tạ
a) 8 m2 75 cm2 = 8,0075 m2
b) 6 tấn 8 tạ > 6,08 tạ
Điền số thích hợp vào chỗ chấm 5dm3 76cm3=........dm3. 5107kg=.....tạ. 4,3ha=.......m2. 9m3 27dm3=........ m3 4,351tấn=.......kg. 7dam2 6m2.....m2. 68000m2=......ha; viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 2,1km=... m 1290m=......hm
Điền số thích hợp vào chỗ chấm 5dm3 76cm3=...5,076.....dm3. 5107kg=..51,07...tạ. 4,3ha=....43000...m2. 9m3 27dm3=....9,027.... m3 4,351tấn=....4351...kg. 7dam2 6m2=...706..m2. 68000m2=....6,8..ha; viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 2,1km=...2100 m 1290m=.....0,129.hm
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
5 tấn 3 tạ=......kg 1304dm2=...m2...dm2
a. 5300 kg
b. 13,04 m vuông = 13 m vuông 4 dm vuông
5 tấn 3 tạ = 5300 kg
1304dm2= 13 m2 4 dm2
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 2 tạ 4 yến= …… yến
b) 2 tấn 4 tạ = ….. tạ
c) 307 dm 2 = . . . m 2 . . . dm 2
d) 4 dm 2 16 cm 2 = …… cm 2
a) 24 yến
b) 24 tạ
c) 3 m 2 7 dm 2
d) 416 cm 2
Giải giúp mình bài toán 307 tạ 4 yến 5 kg
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1/2 km2 = ... m2
1 tấn 1/4 tạ = ... kg
1/2 km2 = 500 000 m2
1 tấn 1/4 tạ = 1025 kg
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 209,01 d m 2 = …… m 2 ……. d m 2
b. 2,04 tấn = ………. tạ ……… kg
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
2 dm2 30 cm2 = ............... cm2
1957 cm2 = ............ dm2 ......... cm2
7700 cm2 = ......dm2
986 dm2 = ......... cm2
2110 m2 = ........ dm2
100 dm2 = ......... m2
giúp mình với mình đang cần gấp
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
2 dm2 30 cm2 = 230 cm2
1957 cm2 = 19 dm2 57 cm2
7700 cm2 = 77 dm2
986 dm2 = 98 600 cm2
2110 m2 = 211 000 dm2
100 dm2 = 1 m2
2 dm2 30 cm2 = 230 cm2
1957 cm2 = 19dm2 57 cm2
7700 cm2 = 77 dm2
986 dm2 = 98600 cm2
2110 m2 = 211000 dm2
100 dm2 = 1 m2
\(^{2dm^230cm^2}\) đổi sang cm2 ta nhân với 100 sẽ là : 2dm2 = 200cm2 + 30cm2 = \(^{230cm^2}\)
1957 cm2 = 19 dm2 57 cm2
\(7700cm^2=\) từ cm2 đổi thành dm2 , cm2 đến dm2 = 100 , chia cho 100.
\(=77dm^2\)
\(986dm^2=98600cm^2\) ( mấy câu cuối tương tự với lời giải thích của mình, nên bạn hãy áp dụng vào những bài sau , thanks )
\(2110m^2=211000dm^2\)
\(100dm^2=1m^2\)