Tìm các số nguyên tốp p,sao cho các số sau cùng là nguyên tố
p+2 và p+10
p + 10 Và p +20
p+2,p+6,p+12,p+14
tìm số nguyên tố p sao cho các số sau cùng là số nguyên tố ?
a) p+2 và p+10
b) p+10 và p+20
c) p+2 ;p+6; p+8 ;p+12 ; p+14
Tìm số nguyên tố p,sao cho các số sau cũng là số nguyên tố]
a) p+2 và 10+p
b) p+10 và p+20
c) p+2 ; p+6 ; p+8 ; p+12 ; p+14
Câu b:
Đến đoạn này cũng xét như câu a
Câu c:
Tìm các số nguyên tố P sao cho sao cho các số sau đều là số nguyên tố:
a, P+10 và P+14
b, P+8 và P+10
c, P+2, P+8, P+12, P+14
d, P+6, P+8, P+12, P+14
xét p = 2 =>p+10 là hợp số =>ko tm
xét p = 3=>p+10=13,p+14=17 tm
xét p>3 => p=3k+1,p=3k+2
- nếu p = 3k+1 thì p+14 = 3k+15 chia hết cho 3 mà 3k+1>3=>p=3k+1 ko tm
- nếu p=3k+2 thì p+10 = 3k+12 chia hết cho 3 mà 3k+2>3=>p=3k+2 ko tm
a) P+10 và P+14
+ Nếu P=2=> P+10=12; P+14=16(loại)
- Nếu P=3=> P+10=13; P+14=17(tm)
Nếu P>3=> P có dạng 3k;3k+1;3k+2
+Với P=3k mà P>3=> k>1=> P là hợp số ( loại)
+Với P=3k+1=> P+14=3k+1+14=3k+15 chia hết cho 3( loại)
+Với P=3k+2=> P+10=3k+2+10=3k+12 chia hết cho 3( loại)
Vậy với P=3 thì P+10 và P+14 là số nguyên tố.
Các phần còn lại bn làm tương tự
Thấy đúng thì tk nha, thanks nhìu ^_^
Tìm tất cả các số nguyên tố \(p\) sao cho \(8.p^2+1\) là số nguyên tố
P/s: Em xin phép nhờ quý thầy cô giáo và các bạn yêu toán hỗ trợ giúp đỡ em với ạ!
Em cám ơn nhiều ạ!
Với p = 2 => 8p2 +1 = 33 (loại)
Với p = 3 => 8p2 + 1 = 73 (tm)
Với p > 3 => Đặt p = 3k + 1 ; p = 3k + 2 (k \(\in Z^+\))
Với p = 3k + 1 => 8p2 + 1 = 8(3k + 1)2 + 1
= 72k2 + 48k + 9 = 3(24k2 + 16k + 3) \(⋮3\)(loại)
Với p = 3k + 2 => 8p2 + 1 = 8(3k + 2)2 + 1
= 72k2 + 96k + 33 = 3(24k2 + 32k + 11) \(⋮3\)(loại)
Vậy p = 3 thì 8p2 + 1 \(\in P\)
- Với \(p=2\) ko thỏa mãn
- Với \(p=3\Rightarrow8p^2+1=73\) là số nguyên tố (thỏa mãn)
- Với \(p>3\Rightarrow p^2\equiv1\left(mod3\right)\)
\(\Rightarrow p^2=3k+1\)
\(\Rightarrow8p^2+1=8\left(3k+1\right)+1=24k+9=3\left(8k+3\right)\) là số lớn hơn 3 và chia hết cho 3
\(\Rightarrow8p^2+1\) là hợp số (ktm)
Vậy \(p=3\) là SNT duy nhất thỏa mãn yêu cầu
Tìm số nguyên tố p,sao cho các số sau cũng là số nguyên tố:
p+2 và p+10
p+10 và p+20
p+2,p+6,p+8,p+12,p+14
a, Tìm số nguyên tốp sao cho p+74 và p+1994 là các số nguyên tố
b, Tìm 2 số a;b thuộc N biết a+b=270 và UCLN [a,b]=45
c, Chứng minh rằng : Hai số lẻ liên tiếp bao giờ cũng nguyên tố cùng nhau.
d, chứng minh rằng abcabc chia hết cho 7,11,13
c)2 số lẻ liên tiếp có dạng 2n + 1 và 2n + 3( n \(\in\) N)
Gọi D là ước số chung của chúng.Ta có 2n + 1 chia hết cho D và 3n + 3 chia hết cho D
Nên 2n + 3 - ( 2n+1) chia hết D hay 2 chia hết cho D
Nhưng D ko thể = 2 vì D là ước chung của 2 số lẻ .
Vậy D = 1 tức là 2 số lẻ liên tiếp bao giờ cũng nguyên tố cùng nhau! (đpcm)
d)
N = abcabc = abc x 1001 = abc x (7 x 11 x 13)
=> abcabc chia hết cho 7, cho 11 và cho 13 (đpcm)
Tìm số nguyên tố p, sao cho các số sau cũng là số nguyên tố b) p 10 và p 20 ;c) p 2, p 6, p 8, p 12, p 14.
Tìm số nguyên tố p, sao cho các số sau cũng là số nguyên tố:
a) p+2 và p+10
b) p+10 và p+20
c) p+2;p+6;p+8;p+12;p+14
Tìm số nguyên tố p,sao cho các số sau cũng là số nguyên tố:
a) p+2 và p+10
b) p+10 và p+20
c)p+2,p+6,p+8,p+12,p+14
a) Đem chia số nguyên tố p cho 3 xảy ra 3 khả năng về số dư : dư 0 hoặc dư 1 hoặc dư 2
+) Nếu p chia cho 3 dư 0 => p chia hết cho 3 ; mà p là số nguyên tố => p = 3
khi đó p + 2 = 3 + 2 = 5 ( thỏa mãn )
p + 10 = 3 + 10 = 13 ( thỏa mãn )
+) Nếu p chia cho 3 dư 1 => p = 3k + 1 ( k e N )
khi đó p + 2 = 3k + 1 + 2 = 3k + 3 = 3 ( k + 1 ) chia hết cho 3
mà p + 2 > 3 => p + 2 là hợp số ( loại )
+) nếu p chia cho 3 dư 2 => p = 3k + 2 ( k e N )
khi đó p + 10 = 3k + 2 + 10 = 3k + 12 = 3 ( k + 4 ) chia hết cho 3
mà p + 10 > 3 => p + 10 là hợp số ( loại )
vậy p = 3
chúc bạn học giỏi ^.~