Trên mạch 1 của ADN số nucleotit loại G1=360 và chiếm 20% số nucleotit của mạch .
a, Tính chiều dài, số liên kết cộng hóa trị của ADN.
b, Nếu X1=1080 thì số lượng từng loại nucleotit của gen là bao nhiêu
Một gen dài 0,51 micromet, có 3900 liên kết hidro. Trên mạch 1 của gen có 250 nucleotit loại A, loại G chiếm tỉ lệ 20% số nucleotit của mạch. Xác định số lượng nucleotit từng loại của gen và trên mỗi mạch đon của gen.
0,51micromet = 5100Ao
Tổng số nu của gen : N = 5100 x 2 : 3,4 = 3000 nu
Ta có : 2A + 2G = 3000
2A + 3G = 3900
=> A = T = 600; G = X = 900
A1 = T2 = 250 ; A2 = T1 = 600 - 250 = 350
G1 = X2 = 20% x (3000/2) = 300; G2 = X1 = 900 - 300 = 600
1.Trên một mạch của gen số nuclêôtit loại G = 360 và chiếm 20% số nuclêôtit của mạch.
a) Tính chu kì xoắn của gen
b)Nếu mạch nói trên có số X=1080 thì số lượng và tỉ lệ % từng loại Nucleotit của gen là bao nhiêu?
c)Có thể tính số lượng và % từng loại nucleotit của mỗi mạch ko? Vì sao
2.Trên mạch thứ nhất của một đoạn ADN, nuclêôtit A bằng 15% ,nucleotit loại G bằng 15% Trên mạch thứ hai của ADN này có A=40%
a) Tìm %từng loại nu của mỗi gen
b)Tính số nu từng loại của ADN
c)Trong đoạn ADN mạch thứ nhất có A=350,mạch thứ 2 có X=535. Tính số nucleotit từng loại của mỗi mạch ADN. Biết M trung bình của 1 nu là 300 đvC.
1.
a) Ngen = \(\frac{360.100}{20}\)=1800(nu)
C=N.20=1800.20=36000(chu kì)
một gen ở sinh vật có 3000 Nucleotit trong đó có 600 Nucleotit loại guanin a . tính chiều dài gen B. tính tổng số liên kết hóa trị và tổng số liên kết Hdro C mạch 1 của gen có số Nucleotit loại ađeenin chiếm 40% và số Nucleotit loại guanin chiếm 20 % tongwr số Nucleotit của mạch . tính số Nucleotit mỗi loại trên mạch của gen
\(a,L=3,4.\dfrac{N}{2}=5100\left(\overset{o}{A}\right)\)
\(b,H=N+G=3600\left(lk\right)\)
- Liên kết hóa trị của gen: \(2\left(N-1\right)=5998\left(lk\right)\)
\(c,\) \(A=T=1500-600=900\left(nu\right)\)
\(A_1=T_2=40\%.1500=600\left(nu\right)\)
\(\rightarrow A_2=T_1=900-600=200\left(nu\right)\)
\(G_1=X_2=20\%.1500=300\left(nu\right)\)
\(\rightarrow G_2=X_1=600-300=300\left(nu\right)\)
phân tử ADN có số nucleotit loại A chiếm 20% và 1200 liên kết hidro giữa nuclotit loại A và T trên 2 mạch bổ sung. Tính số Nu từng loại của ADN và số liên kết hidro của phân tử ADN
A - T liên kết với nhau bằng 2 liên kết H => A + T = tổng lk hidro giữa A và T = 1200
A = T = \(\dfrac{1200}{2}=600\left(nu\right)\)
Tổng số nu của gen : \(N=\dfrac{600}{20\%}=3000\left(nu\right)\)
\(\left\{{}\begin{matrix}A=T=600\left(nu\right)\\G=X=\dfrac{N}{2}-A=900\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
Số liên kết hidro
H = 2A + 3G = 3900 (lk)
1 gen có 150 chu kì xoắn, có số nucleotit loại A là 600. Trên mạch 1 của gen có 200 T và trên mạch 2 có 250 X
a. Tính chiều dài và khối lượng của gen?
b. Tính số nucleotit từng loại của gen?
c. Tính số liên kết hidro của gen?
d. Tính số nucleotit từng loại trên mạch đơn của gen?
a. N = 150.20 = 3000 (nu)
- Chiều dài của gen là: L = 3000.3,4/2 = 5100 A0
- Khối lượng của gen là: M = 300.3000 = 9.105đvC
b. Theo đề bài:
A = T = 600 nu. Ta có 2A + 2G = N\(\rightarrow\) G = 900 nu = X
c. Số liên kết hidro của gen là: H = 2A + 3G = 2.600 + 3.900 = 3900 liên kết
d. theo đề bài: T1 = A2 = 200 nu
ta có T1 + T2
= T \(\rightarrow\) T2
= T – T1
= 600 – 200 = 400 nu = A1
Theo đề bài: X2 = 250 nu = G1
ta có X2 + X1
= X \(\rightarrow\) X1
= 900 – 250 = 650 nu = G2
Vậy: T1 = A2 = 200 nu, T2 = A1 = 400 nu, X2 = G1 = 250 nu , X1 = G2 = 650 nu
cho 1 đoạn phân tử ADN có chiều dài 4080 micromet,có A chiếm 30% tổng số nucleotit.Mạch 1 có 300 nucleotit loại Timin,200 nucleotit loại Xitozin. a,tính số lượng từng loại nucleotit của đoạn ADN b,tính số lượng từng loại nucleotittreen mạch 1 của đoạn ADN c,tính số vòng xoắn,số liên kết Hidro,số liên kết cộng hóa trị của đoạn ADN
Đổi : 4080 micromet = 40800000 Ao
a) Số nucleotit của gen :
4080000. 2/3.4 =24000000 (nucleotit)
Số lượng từng loại nucleotit của gen :
A=T= 24000000. 30% =7200000 (nu)
G=X=24000000/2 - 7200000 = 4800000 (nu)
b) Số lượng nucleotit từng loại trên mạch 1 của gen :
T = 300(nu)
A=7200000-300=7199700(nu)
X=200(nu)
G=4800000 - 200 = 4799800 (nu)
c) Số vòng xoắn của gen :
C= 24000000/20 = 1200000(vòng)
Số liên kết hydro của gen :
H=24000000+4800000 =28800000 (liên kết)
Một gen có 30 nucleotit, biết nucleotit loại timin chiếm 20% tổng số nu của gen. Hãy tính:
a. chiều dài và khối lượng của gen nói trên?
b. tính số nucleotit từng loại của gen và tổng số liên kết hidro của gen?
(biết mỗi nucleotit là 300đvC
Cho 1 đoạn phân tử ADN có chiều dài 150 vòng xoắn .Mạch một có 300 nucleotit loại Timin , 200 nucleotit loại Xitozin. Mạch hai của đoạn phân tử ADN có 600 nucleotit loại Timin , 400 nucleotit loại Xitozin .
a) Tính số lượng từng loại nu của đoạn ADN
b) Tính số lượng từng lại nu trên mạch 2 của đoạn ADN
c) Tính chiều dài , số liên kết hidro , số liên kết cộng hóa trị trên mạch 1 của đoạn ADN
Số vòng xoắn c=150 => Tổng số nu của cả gen = 20c = 3000 (nu)
a) A\(_{gen}\)=T\(_{gen}\)= T\(_1\) + T\(_2\)=300 + 600= 900 (nu)
G\(_{gen}\) = X\(_{gen}\) = X\(_1\) + X\(_2\) = 200 + 400= 600 (nu)
b) Xét Mạch 1 có: T\(_1\)= 300(nu), X\(_1\)= 200 (nu)
suy ra mạch 2 có: A\(_2\)= 300(nu), G\(_2\)= 200 (nu)
số nu Timin và Xitozin của mạch 2 đề đã cho!!!
c) Chiều dài L = \(\frac{N}{2}\)*3,4= \(\frac{3000}{2}\)*3,4 = 5100 A\(^o\)
Số liên kết hidro H = 2A + 3G = 2*900 +3*600 = 3600
Số liên kết cộng hóa trị bằng N-2=3000-2=2998
❤❤❤
Một phân tử ADN mạch kép thẳng của sinh vật nhân sơ có chiều dài 4080Å. Trên mạch 1 của gen có A1 = 260 nucleotit, T1 = 220 nucleotit. Gen này thực hiện tự sao một số lần sau khi kết thúc đã tạo ra tất cả 128 chuỗi polinucleotit. Cho các phát biểu sau:
I. Tổng số nucleotit trên phân tử ADN đó là 2400 nucleotit.
II. Số nucleotit từng loại của gen trên là A = T = 720 nucleotit; G = X = 480 nucleotit.
III. Môi trường cung cấp nguyên liệu tương đương với 63 phân tử ADN.
IV. Số nucleotit từng loại môi trường cung cấp là A = T = 30240; G = X = 43360.
Số kết luận đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án B
Phân tử ADN mạch kép thẳng của sinh vật nhân sơ có chiều dài 4080Å. Nên tổng số nucleotit của phân tử ADN là:
= 4080 × 3 , 4 2 = 2400 → 2A + 2G = 2400 (1)
Có A1 = 260 nucleotit, T1 = 220 nucleotit → A gen = A1 + T1 = 260 + 220 = 480 nucleotit. (2)
Từ (1) và (2) ta giải ra: G = X = 2400 2 - 480 = 720
Gọi k là số lần nhân đôi của gen.
Sau k lần nhân đôi sẽ tạo ra 2k phân tử ADN con. Số chuỗi polinucleotit tạo ra sau k lần nhân đôi là: 2.2k
Ta có: 2.2k = 128 à k = 6.
Xét các phát biểu của đề bài:
I đúng.
II sai.
III k = 6 thì số phân tử ADN con tạo ra sau 6 lần nhân đôi là: 26 = 64.
Môi trường cung cấp nguyên liệu tương đương với: 64 - 1 = 63 phân tử ADN → đúng.
IV Số nucleotit từng loại môi trường cung cấp là:
A môi trường = T môi trường = 480.(26 - 1) = 30240
G môi trường = X môi trường = 720.(26 - 1) = 45360 => Sai
Vậy trong các kết luận trên có 2 kết luận đúng