phương trình phân li của Ca(HCO3)2
Viết phương trình điện li của các chất sau: H2CO3, H2S, Al(OH)3, NaHS, Ca(HCO3)2, KH2PO4, (NH4)2SO4, KHSO4
\(H_2CO_3⇌H^++HCO_3^-\)
\(HCO_3^-⇌H^++CO_3^{2-}\)
\(Al\left(OH\right)_3⇌Al^{3+}+3OH^-\)
Hoặc \(Al\left(OH\right)_3⇌AlO_2^-+H^++H_2O\)
Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của Ca(HCO3)2 +NaOH theo tỉ lệ mol 1:1
\(Ca\left(HCO_3\right)_2+NaOH\rightarrow CaCO_3+NaHCO_3+H_2O\)
\(Ca^{2+}+HCO_3^-+OH^-\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
Phương trình ion: là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau đây?
1) CaCl2 + Na2CO3
2) Ca(OH)2 + CO2
3) Ca(HCO3)2 + NaOH
4) Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3
A. 1 và 2
B. 2 và 3
C. 1 và 4
D. 2 và 4
Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng theo sơ đồ chuyển hóa sau ghi rõ điều kiện nếu có CaO=> CaCO3 =>ca(hco3)2 =>CaCl2=>Ca=>Ca(OH)2 =>NaOH ;Ca(OH)2=>CaCl2
\(CaO+CO_2\underrightarrow{t^0}CaCO_3\)
\(CaCO_3+CO_2+H_2O\rightarrow Ca\left(HCO_3\right)_2\)
\(Ca\left(HCO_3\right)_2+2HCl\rightarrow CaCl_2+2CO_2+2H_2O\)
\(CaCl_2\underrightarrow{dpnc}Ca+Cl_2\)
\(Ca+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\)
\(Ca\left(OH\right)_2+Na_2CO_3\rightarrow CaCO_3+2NaOH\)
\(Ca\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CaCl_2+2H_2O\)
- Trích mẫu thử.
- Cho từng mẫu thử pư với nhau.
Na2CO3 | Ba(HCO3)2 | NaHSO4 | KHCO3 | Mg(HCO3)2 | |
Na2CO3 | - | ↓ | ↑ | - | ↓ |
Ba(HCO3)2 | ↓ | - | ↑↓ | - | - |
NaHSO4 | ↑ | ↑↓ | - | ↑ | ↑ |
KHCO3 | - | - | ↑ | - | - |
Mg(HCO3)2 | ↓ | - | ↑ | - | - |
+ Mẫu thử tạo 2 pư có kết tủa và 1 pư sủi bọt khí: Na2CO3.
+ Mẫu thử tạo 1 pư có kết tủa và 1 pư vừa có kết tủa vừa sủi bọt khí: Ba(HCO3)2
+ Mẫu thử tạo 1 pư vừa có kết tủa vừa sủi bọt khí và 3 pư sủi bọt khí: NaHSO4
+ Mẫu thử tạo 1 pư sủi bọt khí: KHCO3
+ Mẫu thử tạo 1 pư có kết tủa và 1 pư sủi bọt khí: Mg(HCO3)2.
- Dán nhãn.
PT: \(Na_2CO_3+Ba\left(HCO_3\right)_2\rightarrow2NaHCO_3+BaCO_{3\downarrow}\)
\(Na_2CO_3+2NaHSO_4\rightarrow2Na_2SO_4+CO_2+H_2O\)
\(Na_2CO_3+Mg\left(HCO_3\right)_2\rightarrow2NaHCO_3+MgCO_{3\downarrow}\)
\(Ba\left(HCO_3\right)_2+2NaHSO_4\rightarrow BaSO_{4\downarrow}+Na_2SO_4+2CO_2+2H_2O\)
\(2NaHSO_4+2KHCO_3\rightarrow Na_2SO_4+K_2SO_4+2CO_2+2H_2O\)
\(2NaHSO_4+Mg\left(HCO_3\right)_2\rightarrow Na_2SO_4+MgSO_4+2CO_2+2H_2O\)
Phương trình ion:
Ca 2 + + CO 3 2 - → CaCO 3 ↓ là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau đây?
(1) CaCl2 + Na2CO3
(2) Ca(OH)2 + CO2;
(3) Ca(HCO3)2 + NaOH
(4) Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3.
A. (1) và (2).
B. (2) và (3).
C. (1) và (4).
D. (2) và (4)
Phương trình ion thu gọn: Ca2+ + CO32- → CaCO3 là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau đây?
(1) CaCl2 + Na2CO3 (2) Ca(OH)2 + CO2
(3) Ca(HCO3)2 + NaOH (4) Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3
A. (1) và (2).
B. (2) và (3)
C. (1) và (4).
D. (2) và (4)
Phương trình ion thu gọn: Ca2+ + CO32- → CaCO3 là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau đây?
(1) CaCl2 + Na2CO3 (2) Ca(OH)2 + CO2
(3) Ca(HCO3)2 + NaOH (4) Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3
A. (1) và (2).
B. (2) và (3).
C. (1) và (4).
D. (2) và (4).
Phương trình ion thu gọn: Ca2+ + CO32- → CaCO3 là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau đây?
(1) CaCl2 + Na2CO3
(2) Ca(OH)2 + CO2
(3) Ca(HCO3)2 + NaOH
(4) Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3
A. (1) và (2).
B. (2) và (3).
C. (1) và (4).
D. (2) và (4).