1 đoạn ADN có:
500A - 600G
a: Tìm tổng số nu
b: Tính số liên kết hiđro
c: Tính khối lượng chiều dài , số chu kì xoắn
1 loại ADN là 300 chu kì xoắn trong đó số nu loại G=3 lần số nu loại A a) tính chiều dài đoạn ADN b) tính khối lượng đoạn ADN c) tính số lượng và tỉ lệ % từng số nữ d) tính số liên kết hiđro ( giúp em với ạ em cần gấp:_
\(a,\) \(N=C.20=6000\left(nu\right)\)
\(L=C.34=10200\left(\overset{o}{A}\right)\)
\(b,\) \(M=N.300=1,8.10^6\left(dvC\right)\)
\(c,\) Theo bài ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}3A-G=0\\A+G=3000\end{matrix}\right.\) \(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=750\left(nu\right)\\G=2250\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=12,5\%N\\G=37,5\%N\end{matrix}\right.\)
\(d,\) \(H=N+G=8250\left(lk\right)\)
1 đoạn ADN dài 0.51 mm số liên kết hidro = 3600 liên kết a/ Tính số nu mỗi loại của đoạn adn trên b/ tính số chu kì xoắn và khối lượng ADN
Đổi: 0,51 micromet = 5100 Å
Số nu mỗi loại của adn trên là:
N=\(\dfrac{5100.2}{3,4}\)=3000( nu)
Khối lượng ADN là:
M= N.300( đc.c) = 3000.300= 900 000 (đv.c)
Số chu kì xoắn là:
C=\(\dfrac{N}{20}\)=\(\dfrac{3000}{20}\)=150 (nu)
trong 1 phân tử ADN. tổng số nu loại A = 10% tổng số. biết khối lượng phân tử là 600000 Dvc. tính.
1) chiều dài phân tử ADN
2) số vòng xoắn(chu kì xoắn) của phân tử
3) tính tổng liên kết hóa trị
4) tính tổng số liên kết hidro của phân tử ADN
1. \(M=N\cdot300\Rightarrow N=\dfrac{M}{300}=\dfrac{60000}{300}=200\left(nu\right)\)
2. \(C=\dfrac{N}{20}=\dfrac{200}{20}=10\) (vòng xoắn)
3. Tổng liên kết hóa trị: \(2N-2=2\cdot200-2=398\left(nu\right)\)
4. Ta có: \(N_A=10\%N\Rightarrow N_A=20\left(nu\right)\)
Mà: \(2A+2G=200\Rightarrow2\cdot20+2\cdot G=200\Rightarrow G=80\left(nu\right)\)
Số liên kết hóa trị: \(H=2A+3G=2\cdot20+3\cdot80=280\left(liênkết\right)\)
Một đoạn phân tử ADN có tổng số 150 chu kì xoắn và addenin chiếm 20% tổng số nucleotit. Tính: a. Chiều dài của đoạn AND.. b. Số lượng nu từng loại c. Số liên kết hidro của đoạn AND
\(a,L=34C=34.150=5100\left(A^o\right)\\ b,N=20C=20.150=3000\left(Nu\right)\\ NTBS:T=A=20\%N=20\%.3000=600\left(Nu\right)\\ X=G=\dfrac{N}{2}-A=\dfrac{3000}{2}-600=900\left(Nu\right)\\ c,H=2A+3G=2.600+3.900=3900\left(lk\right)\)
1 phân tử ADN có 120 chu kì xoắn có tỉ lệ A/G = 3/2 xác định A)số nu mỗi loại . B) số liên kết hiđro . C) chiều dài và khối lượng của gen
a) Số nu trên ADN là:
\(N=C\cdot20=120\cdot20=2400\left(nu\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}2A+2G=2400\\\dfrac{A}{G}=\dfrac{3}{2}\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=720nu\\G=X=480nu\end{matrix}\right.\)
b) Số liên kết hidro: \(H=2A+3G=2\cdot720+3\cdot480=2880\left(nu\right)\)
c) Chiều dài gen: \(L=\dfrac{N}{2}\cdot3,4=\dfrac{2400}{2}\cdot3,4=4080\left(A^o\right)\)
Khối lượng gen: \(M=N\cdot300=2400\cdot300=720000\left(đvC\right)\)
Một gen có chiều dài 0,408 micrômet. Trong đó có số nu loại A=20% tổng số nu của gen a) Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại nu của ADN b) Tính số liên kết Hiđrô c) Tính số liên kết photphodieste nối giữa các nu của ADN d) Tính chu kì xoắn của gen
Một phân tử ADN dài 0,51um.tổng số nu loại G chiếm 20% tổng số nu.
1) khối lượng phân tử ADN
2) số vòng xoắn(chu kì xoắn) của phân tử.
3) tính tổng liên kết hóa trị.
4) tính tổng số liên kết hidro của phân tử ADN.
.
Có \(L=0,51\mu m=5100A^o\)
a) \(N=\dfrac{2L}{3,4}=\dfrac{2\cdot5100}{3,4}=3000\left(nu\right)\)
\(M=N\cdot300=3000\cdot300=900000\left(đvC\right)\)
b) \(C=\dfrac{N}{20}=\dfrac{3000}{20}=150\)(vòng xoắn)
c) Có số nu loại G chiếm 20% tổng số nu.
\(\Rightarrow G=3000\cdot20\%=600\left(nu\right)\)
Mà \(2A+2G=N\Rightarrow2\cdot A+2\cdot600=3000\Rightarrow A=900\left(nu\right)\)
Tổng số liên kết hóa trị: \(2N-2=2\cdot3000-2=5998\left(liênkết\right)\)
d) Số liên kết hidro phân tử ADN:
\(H=2A+3G=2\cdot900+3\cdot600=3600\left(liênkết\right)\)
Một đoạn phân tử ADN có tổng số 150 chu kì xoắn và addenin chiếm 20% tổng số nucleotit. Tính:
a. Chiều dài của đoạn AND..
b. Số lượng nu từng loại
c. Số liên kết hidro của đoạn AND.
d. Khối lượng của đoạn AND
Một phân tử ADN có khối lượng phân tử 900 000 đvC. Hiệu số nu loại A với nu khác 0 bổ sung với nó bằng 300.
a) Tính tổng số nu, chiều dài, số chu kì xoắn của ADN
b) Tính số lượng từng loại nu và thành phần % các nu
c) Tính số liên kết Hidro của ADN
d) Tính số liên kết hóa trị trong các nu, giữa các nu và tổng liên kiết hóa trị của ADN
\(N=\dfrac{M}{300}=3000\left(nu\right)\)
\(L=3,4.\dfrac{N}{2}=5100\left(\overset{o}{A}\right)\)
\(C=\dfrac{L}{34}=150\left(ck\right)\)
- Theo bài ta có hệ: \(\left\{{}\begin{matrix}A-G=300\\A+G=1500\end{matrix}\right.\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=900\left(nu\right)\\G=600\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=30\%N\\G=X=20\%N\end{matrix}\right.\)
\(H=2A+3G=3600\left(lk\right)\)
- Số liên kết hoá trị nối các nu trên 1 mạch gen: \(\dfrac{N}{2}-1=1499\left(lk\right)\)
- Số liên kết hoá trị nối các nu trên 2 mạch gen: \(2.\left(\dfrac{N}{2}-1\right)=2998\left(lk\right)\)
- Tổng liên kiết hóa trị của ADN: \(2.\left(N-1\right)=5998\left(lk\right)\)