Trog 24,5g H2SO4cos bn mol nguyên tử H, bn mol nguyên tử S và bn mol nguyên tử O
Giúp mik với
0,5 mol phân tử của hợp chất A có chứa:1 mol nguyên tử H ;0,5 mol nguyên tử S và 2 mol nguyên tử O.xác định công thức hóa học của hợp chất A
HxSyOz 0,15 mol là sao bạn mình không hiểu ở đâu ra 0,15
Bạn ơi
0.5mol mà.... Đó là số mol của A đó bạn
A)Một mol H2O gồm có bai nhiêu phân tử H2O, nguyên tử H, nguyên tử O?
B)Hai mol Na2SO4 gồm có bao nhiêu phân tử Na2SO4, nguyên tử Na, nguyên tử S, nguyên tử O?
C)Một mol Fe2O3 gồm có bao nhiêu phân tử Fe2O3, nguyên tử Fe, nguyên tử O?
a) 1 phân tử H2O, 1 nguyên tử H, 1 nguyên tử O
b) 1 phân tử Na2SO4, 2 nguyên tử Na, 1 nguyên tử S, 4 nguyên tử O
c) 1 phân tử Fe2O3, 2 nguyên tử Fe, 3 nguyên tử O
Một hợp chất X có tỉ khối đối với khí hidro là 32, X chứa 50%S và 50%O. Tính số mol nguyên tử S và số mol nguyên tử O có trong 1 mol phân tử X. Xác định CTHH của X.
Gọi CTTQ của X là SxOy
Ta có M (X) = 32 . 2 = 64 ( g/mol )
=> 32x + 16y = 64
Mà X chứa 50% S và 50% O => 32x = 16y
Nên x = 1 ; y = 2
=> CT : SO2
=> Trong 1mol SO2 có 1 mol S và 2 mol O
Chủ đề:
Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Câu hỏi:
Tính kluong mol của những chất sau:
a, 1 mol nguyên tử O và 1 mol phân tử O2
b, 1 mol nguyên tử Fe và 1 mol phân tử Fe2O3
c, 1 mol nguyên tử N và 1 mol phân tử NO2
d, 1 mol phân tử glucozo
\(a.\)
\(M_O=16\left(g\text{/}mol\right)\)
\(M_{O_2}=16\cdot2=32\left(g\text{/}mol\right)\)
\(b.\)
\(M_{Fe}=56\left(g\text{/}mol\right)\)
\(M_{Fe_2O_3}=160\left(g\text{/}mol\right)\)
\(c.\)
\(M_N=14\left(g\text{/}mol\right)\)
\(M_{NO_2}=14+16\cdot2=46\left(g\text{/}mol\right)\)
\(d.\)
\(M_{C_6H_{12}O_6}=12\cdot6+12+16\cdot6=180\left(g\text{/}mol\right)\)
a) \(\left\{{}\begin{matrix}M_O=16\\M_{O_2}=32\end{matrix}\right.\)
b) \(\left\{{}\begin{matrix}M_{Fe}=56\\M_{Fe_2O_3}=160\end{matrix}\right.\)
c) \(\left\{{}\begin{matrix}M_N=14\\M_{NO_2}=46\end{matrix}\right.\)
d) \(M_{C_6H_{12}O_6}=180\)
Hãy cho biết trong 1000g CaCO3 có bao nhiêu:
a) Mol phân tử CaCO3? Mol nguyên tử Ca? Mol nguyên tử C? mol phân tử O?
b) Phân tử CaCO3? nguyên tử Ca? nguyên tử C? Nguyên tử O?
phân tử một hợp chất gồm nguyên tử nguyên tố Y liên kết với hai nguyên tử Oxi . Nguyên tố Oxi chiếm 50% về khối lượng của hợp chất
a)tính phhan tử khối của hợp chất?
b)tính nguyên tử khối và cho biết kí hiệu hóa học của nguyên tố Y ?
c)phân tử hợp chất nặng bằng nguyên tử nguyên tố nào?
bn nào giúp mik vs , nếu bn k bik câu c) thì khỏi làm cũng đc ,nếu bik thì bn giúp mik luôn nha!
Hợp chất tạo nên bởi 1 nguyên tử nguyên tố Y liên kết với 2 nguyên tử O.
Do vậy hợp chất có dạng: YO2
MYO2=Y+16.2=Y+32MYO2=Y+16.2=Y+32
→%mO=16.2Y+32=50%→Y=32(u)→%mO=16.2Y+32=50%→Y=32(u)
Vậy Y là S (lưu huỳnh).
Suy ra :
MSO2=32+16.2=64(u)=MCuMSO2=32+16.2=64(u)=MCu
Phân tử chất này nặng bằng nguyên tử Cu.
Ta có :
NTK2O = 16 * 2 = 32 (đvC)
=> NGUYÊN TỬ KHỐI của hợp chất trên là :
32 : 50% = 64 (đvC)
Do trong hợp chất trên gồm nguyên tử Y liên kết với 2 nguyên tử Oxi
=> NTKhợp chất = NTKY + NTK2O
=> 64 đvC = NTKY + 32 đvC
=> NTKY = 32 đvC
=> Y là nguyên tố Lưu huỳnh ( S )
Hãy tìm số mol nguyên tử hoặc số mol phân tử của những lượng chất sau: 0,6N nguyên tử O; 1,8N nguyên tử N 2 ; 0,9N nguyên tử H; 1,5N phân tử H 2 ; 0,15N phân tử O 2 ; 0,05N nguyên tử C
0,6N nguyên tử O = 0,6 mol nguyên tử O.
1,8N phân tử N 2 = 1,8 mol phân tử N 2 .
0,9N nguyên tử H = 0,9 mol nguyên tử H.
1,5N phân tử H 2 = 1,5 mol phân tử H 2 .
0,15N phân tử O2 = 0,15 mol phân tử O 2 .
0,05N nguyên tử C = 0,05 mol nguyên tử C.
Tính khối lượng của những chất sau:
a) 1 mol nguyên tử O ; 1 mol phân tử O2.
b) 1,5 mol nguyên tử Fe ; 1,5 mol phân tử Fe2O3.
c) 0,25 mol nguyên tử N ; 2,5 mol phân tử NO2.
d) 1 mol phân tử glucozơ C6H12O6
\(a.m_O=1.16=16\left(g\right)\\ m_{O_2}=1.32=32\left(g\right)\\ b.m_{Fe}=1,5.56=84\left(g\right)\\ m_{Fe_2O_3}=1,5.160=240\left(g\right)\\ c.m_N=0,25.14=3,5\left(g\right)\\ m_{NO_2}=2,5.46=115\left(g\right)\\ d.m_{C_6H_{12}O_6}=1.180=180\left(g\right)\)
a,mo=16. mo2=32
b,mfe=1,5x56=84. mfe2o3=1,5x(56x2+16x3)=195
c, mn= 0,25x14=3,5. mno2=2,5x(14+16x2)=115
Hãy cho biết số nguyên tử hoặc phân tử có trong lượng chất sau:
- 0,1 mol nguyên tử H - 0,15 mol phân tử C O 2 ;
- 10 mol phân tử H 2 O ; - 0,01 mol phân tử H 2 ;
- 0,24 mol phân tử Fe; - 1,44 mol nguyên tử C;
- 0,1 mol nguyên tử H = 0,1. 6 . 10 23 = 0,6. 10 23 hoặc 0,1N nguyên tử H.
- 0,15 mol phân tử C O 2 = 0,15. 6 . 10 23 =0,9. 10 23 hoặc 0,15N phân tử C O 2 .
- 10 mol phân tử H 2 O = 10. 6 . 10 23 = 60. 10 23 hoặc 10N phân tử H 2 O .
- 0,01 mol phân tử H 2 = 0,01. 6 . 10 23 = 0,06. 10 23 hoặc 0,01N phân tử H 2 .
- 0,24 mol nguyên tử Fe = 0,24. 6 . 10 23 = 1,44.1 10 23 hoặc 0,24N nguyên tử Fe.
- 1,44 mol nguyên tử C = 1,44. 6 . 10 23 = 8,64.1 10 23 hoặc 1,44N nguyên tử C