So sánh 9400 và 81200
3,5 m vải hoa và 4,5 m vải lụa giá 81200 đồng . 1,4 vải hoa và 3,5 m vải lụa giá 57 400 đồng . Tính giá tiền mỗi m vải ?
8008 : 22
9400 : 20
2400 : 46
8008 : 22 = 364
9400 : 20 = 470
2400 : 46 = 52 dư 8
8008 : 22 = 364
9400 : 20 = 470
2400 : 46 = 52 ( dư 8 )
8008 : 22 = 364
9400 : 20 = 470
2400 : 46 = 52 (dư 8)
bà mua 6 kg gao và 3 kg đường,giá 1 kg đường 10500 đồng , 1kg gao giá 9400 đồng . tính tổng số tiền bà mua?
giá của 6 kg gạo là
9400x6=56400(đồng)
giá của 3 kg đường là
10500x3=31500(đồng)
đáp số ......
6kg gạo giá:
9400 x 6 = 56 400đ
3kg đường giá:
10 500 x 3 = 31 500đ
=> Số tiến bà mua 6kg gạo và 3kg đường là:
56 400 + 31 500 = 87 900đ
Đ/s: ...
Rút gọn căn thức: \(\sqrt{99...9400...09}\)
Chú thích: n chữ số 9, n chữ số 0
7 quyển vở và 2 cây bút chì giá 9400 đồng. Biết 5 quyển vở hơn giá 3 cây bút chì là 4500 đồng.Tìm giá tiền 1 quyển vở, 1 cây bút chì.(Theo hai cách)
Mẫu :28199 = 20.000 + 8000 + 100 + 90 + 9
400 906 = ......................................................
abcde = ..........................................................
Giúp mik 2 câu này, mik xin c.ơn rất nhiều trước ạk!.........:33
\(400906=4\times100000+9\times100+6\)
\(abcde=a\times10000+b\times1000+c\times100+d\times10+e\)
\(#Wendy.Dang\)
Cấu trúc của so sánh hơn và so sánh nhất và cách thành lập tính từ và trạng ngữ của so sánh hơn và so sánh nhất
Bạn tham khảo
Cấu trúc so sánh hơn nhất
Noun (subject) + verb + the + superlative adjective + noun (object).
Ví dụ: My house is the largest one in our neighborhood.
Tính từ đơn âm
Thêm -er đối với so sánh và -est đối với hơn nhất.Nếu tính từ có phụ âm + nguyên âm đơn + phụ âm có phát âm, phụ âm cuối cùng phải được tăng gấp đôi trước khi thêm kết thúc.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
tall | taller | tallest |
fat | fatter | fattest |
big | bigger | biggest |
sad | sadder | saddest |
Tính từ có hai âm
Tính từ với hai âm tiết có thể hình thành so sánh bằng cách thêm -er hoặc bằng cách thêm more vào trước tính từ. Những tính từ này tạo thành so sánh hơn nhất bằng cách thêm -est hoặc thêm most trước tính từ.Trong nhiều trường hợp, cả hai hình thức được sử dụng, mặc dù một cách sử dụng sẽ phổ biến hơn so với cách khác. Nếu bạn không chắc liệu tính từ hai âm tiết có thể tạo thành so sánh hay so sánh hơn nhất bằng cách nào, hãy chọn cách an toàn là sử dụng more và most . Đối với những tính từ tận cùng bằng y, đổi y thành i trước khi thêm đuôi so sánh vào.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
happy | happier | happiest |
simple | simpler | simplest |
busy | busier | busiest |
tilted | more tilted | most tilted |
tangled | more tangled | most tangled |
Tính từ có ba âm hoặc hơn
Tính từ với ba hoặc nhiều âm tiết tạo thành sự so sánh bằng cách đặt more phía trước tính từ, và đặt most trước tính từ so sánh hơn nhất.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
important | more important | most important |
expensive | more expensive | most expensive |
Bạn tham khảo
Cấu trúc so sánh hơn nhất
Noun (subject) + verb + the + superlative adjective + noun (object).
Ví dụ: My house is the largest one in our neighborhood.
Tính từ đơn âm
Thêm -er đối với so sánh và -est đối với hơn nhất.Nếu tính từ có phụ âm + nguyên âm đơn + phụ âm có phát âm, phụ âm cuối cùng phải được tăng gấp đôi trước khi thêm kết thúc.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
tall | taller | tallest |
fat | fatter | fattest |
big | bigger | biggest |
sad | sadder | saddest |
Tính từ có hai âm
Tính từ với hai âm tiết có thể hình thành so sánh bằng cách thêm -er hoặc bằng cách thêm more vào trước tính từ. Những tính từ này tạo thành so sánh hơn nhất bằng cách thêm -est hoặc thêm most trước tính từ.Trong nhiều trường hợp, cả hai hình thức được sử dụng, mặc dù một cách sử dụng sẽ phổ biến hơn so với cách khác. Nếu bạn không chắc liệu tính từ hai âm tiết có thể tạo thành so sánh hay so sánh hơn nhất bằng cách nào, hãy chọn cách an toàn là sử dụng more và most . Đối với những tính từ tận cùng bằng y, đổi y thành i trước khi thêm đuôi so sánh vào.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
happy | happier | happiest |
simple | simpler | simplest |
busy | busier | busiest |
tilted | more tilted | most tilted |
tangled | more tangled | most tangled |
Tính từ có ba âm hoặc hơn
Tính từ với ba hoặc nhiều âm tiết tạo thành sự so sánh bằng cách đặt more phía trước tính từ, và đặt most trước tính từ so sánh hơn nhất.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
important | more important | most important |
expensive | more expensive | most expensive |
một ngày bán thịt bán cho người khác Thứ nhất 2 kilôgam thịt bò và 5 kg thịt lợn với giá 9400 đồng và bán cho khách hàng thứ hai cũng với giá như vậy nhưng số lượng 7 kg thịt bò và 3 kg thịt lợn với giá 84 nghìn đồng tính 1 km loại
Cho K = 99....9400....09 (10 chữ số 9 và 10 chữ số 0). Tính \(\sqrt{K}\)
\(=99...9000...0+400..0+9\)
\(=999...9.10^{12}+4.10^{11}+9\)
\(=\left(10^{10}-1\right).10^{12}+4.10^{11}+9\)
\(=10^{22}-10^{12}+4.10^{11}+9\)
\(=10^{22}-6.10^{11}+9\)
\(=\left(10^{11}-3\right)^2\)
Viết (theo mẫu)
a) Mẫu: 8679 = 8000 + 600 + 70 + 9
9217 = ......................................
4538 = ......................................
7789 = ......................................
9696 = ......................................
5555 = ......................................
6574 = ......................................
b) Mẫu: 2004 = 2000 + 4
2005 = ......................................
9400 = ......................................
2010 = ......................................
1909 = ......................................
3670 = ......................................
2020 = ......................................
a) Mẫu: 8679 = 8000 + 600 + 70 + 9
9217 = 9000 + 200 + 10 + 7
4538 = 4000 + 500 + 30 + 8
7789 = 7000 + 700 + 80 + 9
9696 = 9000 + 600 + 90 + 9
5555 = 5000 + 500 + 50 + 5
6574 = 6000 + 500 + 70 + 4
b) Mẫu: 2004 = 2000 + 4
2005 = 2000 + 5
9400 = 9000 + 400
2010 = 2000 + 10
1909 = 1000 + 900 + 9
3670 = 3000 + 600 + 70
2020 = 2000 + 20