Điền từ phù hợp vào chỗ trống: … là nơi vận chuyển, đồng thời là môi trường chuyển hóa của các quá trình trao đổi chất.
A. Huyết tương
B. Hồng cầu
C. Bạch cầu
D. Tiểu cầu
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: … là nơi vận chuyển, đồng thời là môi trường chuyển hóa của các quá trình trao đổi chất.
A. Huyết tương
B. Hồng cầu
C. Bạch cầu
D. Tiểu cầu
Chọn đáp án: A
Giải thích: Huyết tương là nơi vận chuyển, đồng thời là môi trường chuyển hóa của các quá trình trao đổi chất.
Chọn những từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:
____ là quá trình biến đổi chất này thành chất khác. Chất biến đổi trong phản ứng gọi là ____, còn ____ mới sinh ra gọi là ____ Trong quá trình phản ứng, lượng chất ____. giảm dần, còn lượng chất ____ tăng dần.
Các từ và cụm từ cần điền là : phản ứng hóa học, chất tham gia, chất, sản phẩm, tham gia, sản phẩm.
II-Tự luận
Chọn những từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:
_____ là quá trình biến đổi chất này thành chất khác. Chất biến đổi trong phản ứng gọi là _____, còn _____ mới sinh ra gọi là _____. Trong úa trình phản ứng, lượng chất _____ giảm dần, còn lượng chất_____ tang dần.
Đáp án
Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi chất này thành chất khác. Chất biến đổi trong phản ứng gọi là chất phản ứng, còn chất mới sinh ra gọi là sản phẩm. Trong quá trinh phản ứng, lượng chất phản ứng giảm dần, còn lượng chất sản phẩm tang dần.
Câu 10: Điền đầy đủ các từ hay cụm từ thích hợp vào chỗ trống theo thứ tự……………. Là quá trình biến đổi chất này thành chất khác. Chất biến đổi trong phản ứng gọi là ……………., còn …………..mới sinh ra là ……………… *
A. Hiện tượng hóa học; chất phản ứng; chất; chất tạo thành
B. Phản ứng hóa học; chất tạo thành; chất; sản phẩm
C. Phản ứng hóa học; chất phản ứng; chất; chất tạo thành
D. Hiện tượng hóa học; chất phản ứng; chất; sản phẩm
mọi người giúp mk với !!
- Chất nào sau đây không có trong thành phần dịch vị là
a. chất nhày b. HCL c. Enzim pepsin d. Enzim amilaza
- Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống cho thích hợp
+ Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của oxi từ không khí ............... vào máu của CO2 từ .............. vào không khí phế nang
+ Trao đổi khí ở tế bào gồm sự khuếch tán O2 từ máu vào ........... và của CO2 từ tế bào vào ..........
giúp mk với mọi người ơi :>>
+ Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của oxi từ không khí ....phế nang ........ vào máu của CO2 từ ........máu...... vào không khí phế nang
+ Trao đổi khí ở tế bào gồm sự khuếch tán O2 từ máu vào ...tế bào........ và của CO2 từ tế bào
Điền vào chỗ …. để hoàn thiện các câu sau:
Trong quá trình trao đổi khí, động vật hấp thụ khí………….. và thải ra khí ……… Trong quá trình trao đổi thức ăn, động vật lấy từ môi trường các chất……… và …………..đồng thời thải ra môi trường chất………… và……………
oxi - cacbonic - dinh dưỡng - nước - thải - nước tiểu
Câu 15: Chọn các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống ……. để hoàn chỉnh câu sau:
Nước tiểu được tại thành ở các đơn vị……..(1)……của thận. Bao gồm quá trình ………(2)…….ở cầu thận để tạo thành …….(3)……, quá trình hấp thụ lại các chất cần thiết, bài tiết tiếp các chất độc và không cần thiết ở ống thận để tạo nên…..(4)….
và ổn định một số thành phần của máu.
1 chức năng
2 lọc máu
3 nước tiểu đầu
4 nước tiểu chính thức
Câu 15: Chọn các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống ……. để hoàn chỉnh câu sau:
Nước tiểu được tại thành ở các đơn vị……..bị chức năng……của thận. Bao gồm quá trình ………lọc máu…….ở cầu thận để tạo thành …nước tiểu đầu……, quá trình hấp thụ lại các chất cần thiết, bài tiết tiếp các chất độc và không cần thiết ở ống thận để tạo nên…..nước tiểu chính thức….
và ổn định một số thành phần của máu.
1.chức năng.
2.lọc máu qua màng lọc ở vách mao mạch.
3.nước tiểu đầu ở nang cầu thận.
4.nước tiểu chính thức.
Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau: “Khi sinh sản, hai con giun đất chập …(1)… vào nhau và trao đổi …(2)….”
A. (1): phần đầu; (2): tinh dịch
B. (1): phần đuôi; (2): trứng
C. (1): phần đuôi; (2): tinh dịch
D. (1): đai sinh dục; (2): trứng
Đáp án A
Khi sinh sản, hai con giun đất chập phần đầu vào nhau và trao đổi tinh dịch
Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau:
Khi sinh sản, hai con giun đất chập …(1)… vào nhau và trao đổi …(2)….
A. (1): phần đầu; (2): tinh dịch
B. (1): phần đuôi; (2): trứng
C. (1): phần đuôi; (2): tinh dịch
D. (1): đai sinh dục; (2): trứng
Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau:
Khi sinh sản, hai con giun đất chập …(1)… vào nhau và trao đổi …(2)….
A. (1): phần đầu; (2): tinh dịch
B. (1): phần đuôi; (2): trứng
C. (1): phần đuôi; (2): tinh dịch
D. (1): đai sinh dục; (2): trứng