so sánh sự khác nhau và giống nhau của chuyển động thẳng nhanh dần đều và chuyển động thẳng biến đổi đều
Câu nào đúng?
A. Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều.
B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc lớn thì có vận tốc lớn.
C. Chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc tăng, giảm đều theo thời gian.
D. Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều có phương, chiều và độ lớn không đổi.
→ chọn D.
A, B sai vì tính chất nhanh dần chậm dần của chuyển động thẳng biến đổi đều chỉ xác định dựa vào dấu của tích a.v tại thời điểm mà ta xét. Do vậy ta không thể khẳng định được gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều hoặc chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc lớn thì có vận tốc lớn.
C sai vì chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc tăng, giảm đều theo thời gian (tức gia tốc a không thay đổi về độ lớn)
D đúng vì trong chuyển động thẳng nhanh dần đều a.v > 0 nên phương và chiều của a cùng phương, cùng chiều với v, phương và chiều của v là phương và chiều của chuyển động.
so sánh chuyển động thẳng đều và chuyển động thẳng biến đổi đều
* Chuyển động thẳng đều:
- Quỹ đạo: đường thẳng
- Gia tốc = 0
- Vận tốc không đổi
* Chuyển động thẳng biến đổi đều:
- Quỹ đạo: đường thẳng
- Gia tốc khác 0 và không đổi
- Vận tốc thay đổi theo thời gian
TTIICKK ĐÚNG
* Chuyển động thẳng đều:
- Quỹ đạo: đường thẳng
- Gia tốc = 0
- Vận tốc không đổi
* Chuyển động thẳng biến đổi đều:
- Quỹ đạo: đường thẳng
- Gia tốc khác 0 và không đổi
- Vận tốc thay đổi theo thời gian
Chuyển động thẳng đều: - Quỹ đạo: đường thẳng - Gia tốc = 0 - Vận tốc không đổi * Chuyển động thẳng biến đổi đều: - Quỹ đạo: đường thẳng - Gia tốc khác 0 và không đổi - Vận tốc thay đổi theo thời gian
Câu nào đúng?
A. Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều.
B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc lớn thì có vận tốc lớn.
C. Chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc tăng, giảm theo thời gian.
D. Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều có phương, chiều và độ lớn không đổi.
A. Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều.
B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc lớn thì có vận tốc lớn.
C. Chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc tăng, giảm theo thời gian.
D. Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều có phương, chiều và độ lớn không đổi.
Em hãy so sánh điểm giống nhau của cơ cấu tay quay - con trượt và cơ cấu bánh răng - thanh răng?
A. Hai cơ cấu đều nhằm để biến đổi chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến.
B. Hai cơ cấu đều nhằm để biến đổi chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến.
C. Cả A, B đều đúng.
D. Cả A, B đều sai.
Câu 5. Trong các phát biểu sau đây về vận tốc và gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều ,phát biểu nào đúng ?
A. Gia tốc dương (a>0) thì chuyển động là thẳng nhanh dần đều
B.Vật bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều ,vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động
C. Trong mọi chuyển động thẳng nhanh dần đều , vận tốc tăng tỉ lệ thuận với gia tốc
D. Chuyển động thẳng có vận tốc ban đầu v0 <0 và gia tốc a <0 là chậm dần đều
Câu 6. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều:
A. Gia tốc luôn không đổi
B. Gia tốc luôn > 0
C. Vận tốc tức thời luôn > 0
D. a.v < 0
Câu 7. Chọn kết luận đúng : Trong công thức vận tốc của chuyển động nhanh dần đều v = v0 + at thì :
A. a luôn luôn dương
B. a luôn cùng dấu với v0
C. a luôn ngược dấu với v
D. a luôn ngược dấu với v0
Câu 8. Trong các điều kiện cho sau đây ,chọn đúng điều kiện để chất điểm chuyển động thẳng chậm dần đều.
A. a < 0 ;v0 = 0 B. a < 0 ;v0 < 0 C. a > 0 ; v < 0 D. a > 0 ;v > 0
Câu 9. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều
: A. Gia tốc a < 0
B. Vận tốc tức thời > 0 C. Véc tơ gia tốc luôn cùng chiều véc tơ vận tốc
D. a > 0 nếu chọn chiều dương ngược chiều chuyển động
1. Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình vận tốc : .
Với . Chuyển động nầy là chuyển động thẳng . HD:
A. nhanh dần đều cùng chiều dương . B. chậm dần đều cùng chiều dương .
C. chậm dần đều ngược chiều dương . D. nhanh dần đều ngược chiều dương .
2. Khi tính quãng đường trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì
A. lấy giá trị dương , a lấy giá trị âm . B. đều lấy giá trị dương .
C. lấy giá trị âm , a lấy giá trị dương . D. đều lấy giá trị âm .
3. Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình chuyển động : .
Với . Chuyển động nầy là chuyển động thẳng HD:
A. nhanh dần đều cùng chiều dương . B. chậm dần đều cùng chiều dương .
C. chậm dần đều ngược chiều dương . D. nhanh dần đều ngược chiều dương .
4. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều thì vận tốc
A. biến đổi theo hàm số bậc nhất , nhưng tọa độ biến đổi theo hàm số bậc hai đối với thời gian .
B. và tọa độ đều biến đổi theo hàm số bậc nhất đối với thời gian .
C. biến đổi theo hàm số bậc hai , nhưng tọa độ biến đổi theo hàm số bậc nhất đối với thời gian .
D. và tọa độ đều biến đổi theo hàm số bậc hai đối với thời gian .
5. Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình chuyển động : .
Với . Phương trình vận tốc là Thay vào
A. B. C. D.
6. Chuyển động thẳng biến đổi đều Chuyển động của vật ném lên thẳng đứng cũng là CĐT BĐĐ
A. còn bao gồm cả vật ban đầu chuyển động thẳng chậm dần đều rồi dừng lại ,sau đó bắt đầu chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều ngược lai .
B. là chuyển động thẳng nhanh dần đều .
C. là chuyển động thẳng chậm dần đều .
D. bao gồm vật chỉ chuyển động thẳng nhanh dần đều và vật chỉ chuyển động thẳng chậm dần đều .
7. Khi tính quãng đường trong chuyển động thẳng chậm dần đều thì
A. lấy giá trị dương , a lấy giá trị âm . B. đều lấy giá trị dương .
C. lấy giá trị âm , a lấy giá trị dương . D. đều lấy giá trị âm .
8. Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình chuyển động : .
Với . Vận tốc ban đầu và gia tốc lần lượt là Đối chiếu với :
A. và B. và
C. và D. và
9. Công thức liên hệ vận tốc gia tốc và quãng đường :
A. B. C. D.
10. Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều : , thì
A. v luôn dương . B. a và v luôn trái dấu với nhau . C. a luôn dương . D. a và v luôn cùng dấu với nhau .
Ai đó giúp mừn với So sánh hai chuyển động thẳng nhanh dần đều và chậm dần đều
so sánh và viết các ccoong thức của chuyển động thẳng đều biến đổi đều và rơi tự do
Ct CDTBDD
phương trình tính vận tốc của chất điểm: \(v=v_0+at\)
tính quãng đường đi dc sau t của chất điểm:\(s=v_0t+\dfrac{1}{2}at^2\)
Liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường:\(v^2-v_0^2=2as\)
Phương trình chuyển động của chất điểm :\(x=x_0+v_0t+\dfrac{1}{2}at^2\)
CT của RTD
Gia tốc của chuyển động rơi tự do kí hiệu là g có độ lớn là g=a
phương trình tính vận tốc của chất điểm: \(v=gt\)
tính quãng đường đi dc sau t của chất điểm:\(s=\dfrac{1}{2}gt^2\)
Liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường:\(v^2=2gs\)
Phương trình chuyển động của chất điểm :\(x=\dfrac{1}{2}at^2\)
Chỉ ra câu sai.
A. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian.
B. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi.
C. Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với vectơ vận tốc.
D. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau thì bằng nhau.