tìm giá trị nguyên của x để đa thức
\(x^3\)-2*\(x^2\)+3x+3 chia hết cho x-1
tìm các số nguyên x để giá trị của đa thức x^3+3x-5 chia hết cho giá trị của đa thức x^2+2
x^3+3x-5 chia hết cho x^2+2
=>x^3+2x+x-5 chia hết cho x^2+2
=>x-5 chia hết cho x^2+2
=>x^2-25 chia hết cho x^2+2
=>x^2+2-27 chia hết cho x^2+2
=>x^2+2 thuộc Ư(-27)
=>x^2+2 thuộc {3;9;27}
=>\(x\in\left\{1;-1;5;-5\right\}\)
Tìm giá trị nguyên dương của x để đa thức x^3 - 3x^2 - 3x -1 chia hết cho đa thức x^2 + x + 1? Bạn nào giúp mình với nha mình cần gấp lắm!![]()
\(x^3-3x^2-3x-1=\left(x-4\right)\left(x^2+x+1\right)+3\)
\(\Rightarrow x^3-3x^2-3x-1\) chia hết \(x^2+x+1\) khi \(3⋮x^2+x+1\)
\(\Rightarrow x^2+x+1=Ư\left(3\right)\) (1)
Mà x nguyên dương \(\Rightarrow x^2+x+1\ge1^2+1+1=3\) (2)
(1);(2) \(\Rightarrow x^2+x+1=3\)
\(\Rightarrow x=1\)
Tìm a, b sao cho
a/ Đa thức x4 – x3 + 6x2 – x + a chia hết cho đa thức x2 – x + 5
b/ Đa thức 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 2.
Tìm giá trị nguyên của n
a/ Để giá trị của biểu thức 3n3 + 10n2 – 5 chia hết cho giá trị của biểu thức 3n+1.
b/ Để giá trị của biểu thức 10n2 + n – 10 chia hết cho giá trị của biểu thức n – 1 .
giúp tôi với
a) Cho x2 - x + 5=0 =>x={ \(\frac{1}{2}+\frac{\sqrt{19}}{2}i;\frac{1}{2}-\frac{\sqrt{19}}{2}i\) }
Thay giá trị của x là \(\frac{1}{2}+\frac{\sqrt{19}}{2}i\)hoặc \(\frac{1}{2}-\frac{\sqrt{19}}{2}i\) vừa tìm được vào x4 - x3 + 6x2- x sẽ luôn được kết quả là -5
=>-5 +a=0 => a=5
b) Cho x+2=0 => x=-2
Thay giá trị của x vào biểu thức 2x3 - 3x2 + x sẽ được kết quả là -30
=> -30 + a=0 => a=30
a) Cho 3n +1 =0 => n= \(\frac{-1}{3}\)
Thay n= \(\frac{-1}{3}\)vào biểu thức 3n3 + 10n2 -5 sẽ được kết quả -4
Vậy n = -4
b) Cho n-1=0 => n=1
Thay n=1 vào biểu thức 10n2 + n -10 sẽ được kết quả là 1
Vậy n = 1
tìm giá trị nguyên của x để giá trị của đa thức A=x3-2x2+3x+50 chia hết cho giá trị của đa thức B=x+3
\(\frac{x^3-2x^2+3x+50}{x+3}=\left(x^2-5x+18\right)\left(x+3\right)-4=\left(x^2-5x+18\right)+\frac{-4}{x+3}\)
Đề \(\left(x^3-2x^2+3x+50\right)\)chia hết cho \(\left(x+3\right)\)thì \(-4\)chia hết \(\left(x+3\right)\)
mà \(x+3\)là ước của -4.
\(\Rightarrow x+3=-1;1;-2;2-4;4\)
\(\cdot x+3=-1\Rightarrow x=-4\)(nhận)
\(\cdot x+3=1\Rightarrow x=2\)(nhận)
\(\cdot x+3=-2\Rightarrow x=-5\)(nhận)
\(\cdot x+3=2\Rightarrow x=-1\)(nhận)
\(\cdot x+3=-4\Rightarrow x=-7\)(nhận)
\(\cdot x+3=4\Rightarrow x=1\)(nhận)
Vậy \(x=-7;-5;-4;-1;1;2\)thì \(\left(x^3-2x^2+3x+50\right)\)chia hết cho \(\left(x+3\right)\)
Tìm giá trị nguyên x để đa thức f(x)=x^3-3x^2-3x-1 chia hết cho g(x)=x^2+x+1
f(x) = x3 - 3x2 - 3x - 1 ⋮ x2 + x + 1
f(x) = x3 + x2 - 4x2 + x - 4x - 4 + 3 ⋮ x2 + x + 1
f(x) = ( x3 + x2 + x ) - ( 4x2 + 4x + 4 ) + 3 ⋮ x2 + x + 1
f(x) = x ( x2 + x + 1 ) - 4 ( x2 + x + 1 ) + 3 ⋮ x2 + x + 1
f(x) = ( x2 + x + 1 ) ( x - 4 ) + 3 ⋮ x2 + x + 1
Mà ( x2 + x + 1 ) ( x - 4 ) ⋮ x2 + x + 1
=> 3 ⋮ x2 + x + 1
=> x2 + x + 1 thuộc Ư(3) = { 1; 3; -1; -3 }
Tự thay vào rồi tìm x thôi bạn
VD :
x2 + x + 1 = 1
<=> x2 + x = 0
<=> x ( x + 1 ) = 0
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\x+1=0\end{cases}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\x=-1\end{cases}}}\)
Xét tiếp 3 t/h còn lại nha bạn
a)Tìm số a để đa thức x^3-3x+a chia het cho đa thức x^2 -2x+1
b)tìm giá trị nguyên của x để giá trị của da thức x^3-4x^2+5x-1 chia hết cho giá trị của đa thức x-3
Giúp mình với mai cô giáo kiểm tra rồi.☺Cam ơn nhìu❤❤❤❤
Tìm giá trị nguyên x để đa thức f(x)=x^3-3x^2-3x-1 chia hết cho g(x)=x^2+x+1
Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của đa thức:
6x^3 + 5x^2 - 8x - 8 chia hết cho 3x+ 1
Bài 3. (1,0 điểm). Cho hai đa thức A(x) = 2x +3x - x+5 3 2 và B(x) = x + 2
a) Thực hiện phép chia A x ( ) cho B x ( ) .
b) Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của đa thức A x ( ) chia hết cho giá trị của đa thức
B(x)
mình ko bt nó thuộc kiểu bài j các bn lm giúp mình
giúp mik với
tìm giá trị nguyên x để đa thức f( x ) = x^3 -3x^2-3x-1 chia hết cho g( x ) =x^2+x+1
Olm chào em, đây là dạng toán nâng cao chuyên đề phép chia đa thức, cấu trúc thi chuyên, thi học sinh giỏi các cấp. Hôm nay, Olm sẽ hướng dẫn các em giải chi tiết dạng này như sau:
Giải:
(\(x^3-3x^2-3x-1)\) ⋮ (\(x^2+x+1\))
[(\(x^3+x^2+x)\) - 4(\(x^2+x+1\)) + 3] ⋮ (\(x^2+x+1\))
3 ⋮ (\(x^2+x+1\))
\(\left(x^2+x+1\right)\inƯ\left(3\right)=\left\lbrace-3;-1;1;3\right\rbrace\)
\(x^2+x+1\) = (\(x+\frac12\))\(^2\) + \(\frac34\) ≥ \(\frac34\) ∀ \(x\)
⇒ (\(x^2+x+1)\) ∈ {1; 3}
TH1: \(x^2+x+1\) = 1
\(x^2+x=0\)
\(x\left(x+1\right)=0\)
\(\left[\begin{array}{l}x=0\\ x+1=0\end{array}\right.\)
\(\left[\begin{array}{l}x=0\\ x=-1\end{array}\right.\)
TH2: \(x^2+x+1\) = 3
\(x^2+x=2\)
\(x^2+x-2=0\)
(\(x^2-x\)) + (\(2x-2\)) = 0
\(x\left(x-1\right)\) + 2(\(x-1\)) = 0
(\(x-1\))(\(x+2)=0\)
\(\left[\begin{array}{l}x-1=0\\ x+2=0\end{array}\right.\)
\(\left[\begin{array}{l}x=1\\ x=-2\end{array}\right.\)
Kết hợp 2 trường hợp ta có: \(x\in\) {-2; -1; 0; 1}