phân tích đa thức thành nhân tử , tìm x
1, x^3-x=0
2,x3-16x=0
tìm x biết a, x^4 - 16x^2 = 0 b,x^8 +36x^4 = 0 c,,(x-5)^3-x+5 = 0 d, 5(x-2) -x^2 +4=0 Đây là kiến thức phân tích đa thức thành nhân tử, mn giúp em với
a) Ta có: \(x^4-16x^2=0\)
\(\Leftrightarrow x^2\left(x^2-16\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x^2\left(x-4\right)\left(x+4\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=4\\x=-4\end{matrix}\right.\)
b) Ta có: \(x^8+36x^4=0\)
\(\Leftrightarrow x^4\left(x^4+36\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x^4=0\)
hay x=0
c) Ta có: \(\left(x-5\right)^3-x+5=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-5\right)\cdot\left[\left(x-5\right)^2-1\right]=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-5\right)\left(x-4\right)\left(x-6\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=5\\x=4\\x=6\end{matrix}\right.\)
d) Ta có: \(5\left(x-2\right)-x^2+4=0\)
\(\Leftrightarrow5\left(x-2\right)-\left(x-2\right)\left(x+2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(5-x-2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(3-x\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=3\end{matrix}\right.\)
Phân tích đa thức thành nhân tử :
a.x4 - 4x3 + 11x2 - 16x + 16
b.x4 + 6x3 + 13x2 + 12x + 4
c.x4 + x3 - 4x2 + x + 1
d.x4 + x3 - 4x2 + x + 1
c: \(x^4+x^3-4x^2+x+1\)
\(=x^4-x^3+2x^3-2x^2-2x^2+2x-x+1\)
\(=\left(x-1\right)\left(x^3+2x^2-2x-1\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left[\left(x-1\right)\left(x^2+x+1\right)+2x\left(x-1\right)\right]\)
\(=\left(x-1\right)^2\cdot\left(x^2+3x+1\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử: A)x³-16x; B)3x²-3y²-6xy-12; C)x²+6x+5; D)x⁴+x³+2x²+x+1. Tìm x: A)(x+6)²=144 B)x³+27+(x+3)(x-9)=0; C)2x²-x-6=0. Giúp mình với.Gấp lắm r.Thanks
Bài 1:
a) \(x^3-16x=x\left(x-4\right)\left(x+4\right)\)
b) \(3x^2+3y^2-6xy-12=3\left(x^2-2xy+y^2-4\right)=3\left(x-y-2\right)\left(x-y+2\right)\)
c) \(x^2+6x+5=\left(x+1\right)\left(x+5\right)\)
d) \(x^4+x^3+2x^2+x+1=\left(x^2+x+1\right)\left(x^2+1\right)\)
Bài 2:
a) Ta có: \(\left(x+6\right)^2=144\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x+6=12\\x+6=-12\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=6\\x=-18\end{matrix}\right.\)
b) Ta có: \(x^3+27+\left(x+3\right)\left(x-9\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+3\right)\left(x^2-3x+9\right)+\left(x+3\right)\left(x-9\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+3\right)\left(x^2-3x+9+x-9\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(x+3\right)\left(x-2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=-3\\x=2\end{matrix}\right.\)
c) Ta có: \(2x^2-x-6=0\)
\(\Leftrightarrow2x^2-4x+3x-6=0\)
\(\Leftrightarrow2x\left(x-2\right)+3\left(x-2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(2x+3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=-\dfrac{3}{2}\end{matrix}\right.\)
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 4y3 + 16y2 + 16y b) 8x2-48x+6xy-36y c) 8x2-48x-6xy+36y d) a2 –2ab+b2 –4 e) 4–x2 –4xy–4y2 f) 8a2 –16a+8ax–16x g) 16–4x2 +8xy–4y2 h) –4x2 –16xy–16y2 Bài 2: Tìm x, biết: a) x3 – 6x2 + 9x = 0 b) 5x(x–6)+3x–18=0 c) 5x(x – 6) – 18 + 3x = 0 d) 5x(x – 6) – 3x + 18 = 0 e) (2x – 3)2 = (5 – x)2 f) (2x + 1)2 = (3x – 2)2 g) 16(2x–3)=-25x2 (3–2x)
b: \(8x^2-48x+6xy-36y\)
\(=8x\left(x-6\right)+6y\left(x-6\right)\)
\(=2\left(x-6\right)\left(4x+3y\right)\)
d: \(a^2-2ab+b^2-4\)
\(=\left(a-b\right)^2-4\)
\(=\left(a-b-2\right)\left(a-b+2\right)\)
Bài 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 + 10x + 25. b) 8x - 16 - x2
c) x3 + 3x2 + 3x + 1 d) (x + y)2 - 9x2
e) (x + 5)2 – (2x -1)2
Bài 4: Tìm x biết
a) x2 – 9 = 0 b) (x – 4)2 – 36 = 0
c) x2 – 10x = -25 d) x2 + 5x + 6 = 0
Bài 3
a) x² + 10x + 25
= x² + 2.x.5 + 5²
= (x + 5)²
b) 8x - 16 - x²
= -(x² - 8x + 16)
= -(x² - 2.x.4 + 4²)
= -(x - 4)²
c) x³ + 3x² + 3x + 1
= x³ + 3.x².1 + 3.x.1² + 1³
= (x + 1)³
d) (x + y)² - 9x²
= (x + y)² - (3x)²
= (x + y - 3x)(x + y + 3x)
= (y - 2x)(4x + y)
e) (x + 5)² - (2x - 1)²
= (x + 5 - 2x + 1)(x + 5 + 2x - 1)
= (6 - x)(3x + 4)
Bài 4
a) x² - 9 = 0
x² = 9
x = 3 hoặc x = -3
b) (x - 4)² - 36 = 0
(x - 4 - 6)(x - 4 + 6) = 0
(x - 10)(x + 2) = 0
x - 10 = 0 hoặc x + 2 = 0
*) x - 10 = 0
x = 10
*) x + 2 = 0
x = -2
Vậy x = -2; x = 10
c) x² - 10x = -25
x² - 10x + 25 = 0
(x - 5)² = 0
x - 5 = 0
x = 5
d) x² + 5x + 6 = 0
x² + 2x + 3x + 6 = 0
(x² + 2x) + (3x + 6) = 0
x(x + 2) + 3(x + 2) = 0
(x + 2)(x + 3) = 0
x + 2 = 0 hoặc x + 3 = 0
*) x + 2 = 0
x = -2
*) x + 3 = 0
x = -3
Vậy x = -3; x = -2
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a, 3xy2 – 6x2y
b, 3x – 3y + x2 – y2
c, x3 + 4x2 + 4x – xy2
d. Tìm x biết x3 – 4x = 0
\(a,=3xy\left(x-2y\right)\\ b,=3\left(x-y\right)+\left(x-y\right)\left(x+y\right)=\left(x+y+3\right)\left(x-y\right)\\ c,=x\left[\left(x+2\right)^2-y^2\right]=x\left(x+y+2\right)\left(x-y+2\right)\\ d,\Leftrightarrow x\left(x^2-4\right)=0\Leftrightarrow x\left(x-2\right)\left(x+2\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=2\\x=-2\end{matrix}\right.\)
Câu 1: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a). 5xy2 + 10x2y. b). x2 - 9 - 2xy - y2. c). x3 - 8 + 2x(x - 2).
Câu 2: Tìm x, biết:
a). (x - 1)(x + 1) - x(x + 3) + 7 = 0. b). 2x3 - 22x2 + 36x = 0.
Câu 3: Cho biểu thức A = + \(\dfrac{1}{x+2}\) - \(\dfrac{1}{x-2}\) (x ≠ 2; x ≠ -2).
a). Rút gọn biểu thức A.
b). Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên.
Câu 4:
1). Sân bóng tại Trung tâm thể thao quận Tây Hồ là 1 hình chữ nhật có chiều dài 105m, chiều rộng 68m. Ban quản lý muốn thay cỏ mới cho sân. Tính số tiền ban quản lý phải trả để mua cỏ ? biết mỗi mét vuông cỏ có giá 120 000 đồng.
2). Cho ΔABC vuông tại A (AB < AC), đương cao AH. Gọi M là trung điểm của BC, D là điểm đối xứng với A qua M.
a). Chứng minh tứ giác ABDC là hình chữ nhật.
b). Trên tia đối của tia HA lấy điểm E sao cho HA = HE. Chứng minh DB là phân giác góc ADE.
c). Gọi I, K lần lượt là hình chiếu của E lên BD và CD. Chứng minh 3 điểm H, I, K thẳng hàng.
Câu 2:
a: \(\left(x-1\right)\left(x+1\right)-x\left(x+3\right)+7=0\)
=>\(x^2-1-x^2-3x+7=0\)
=>-3x+6=0
=>-3x=-6
=>\(x=\dfrac{-6}{-3}=2\)
b: \(2x^3-22x^2+36x=0\)
=>\(2x\left(x^2-11x+18\right)=0\)
=>\(x\left(x^2-11x+18\right)=0\)
=>\(x\left(x^2-2x-9x+18\right)=0\)
=>\(x\left[x\left(x-2\right)-9\left(x-2\right)\right]=0\)
=>\(x\left(x-2\right)\left(x-9\right)=0\)
=>\(\left[{}\begin{matrix}x=0\\x-2=0\\x-9=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=2\\x=9\end{matrix}\right.\)
Câu 4:
1: Diện tích cỏ cần thay là:
\(105\cdot68=7140\left(m^2\right)\)
Số tiền BQL sân cần trả là:
\(7140\cdot120000=856800000\left(đồng\right)\)
2:
a: Xét tứ giác ABDC có
M là trung điểm chung của AD và BC
=>ABDC là hình bình hành
Hình bình hành ABDC có \(\widehat{BAC}=90^0\)
nên ABDC là hình chữ nhật
b: Xét ΔADE có
H,M lần lượt là trung điểm của AE,AD
=>HM là đường trung bình của ΔADE
=>HM//DE
=>BC//DE
=>\(\widehat{EDB}=\widehat{DBM}\)(hai góc so le trong)(1)
Ta có: ABDC là hình chữ nhật
=>AD=BC
mà \(MD=\dfrac{AD}{2};MB=\dfrac{BC}{2}\)
nên MD=MB
=>ΔMBD cân tại M
=>\(\widehat{MDB}=\widehat{MBD}\left(2\right)\)
Từ (1) và (2) suy ra \(\widehat{MDB}=\widehat{EDB}\)
=>\(\widehat{ADB}=\widehat{EDB}\)
=>DB là phân giác của góc ADE
a. Phân tích đa thức thành nhân tử: x3-xy2-10x2+25x
b.Tìm x biết: 8x(x-5)-3x+15=0
a:
=x(x2-y2-10x+25)
=x((x2-10x+25)-y2)
=x((x-5)2-y2)
=x(x-5-y)(x-5+y)
b
=>8x(x-5)-3(x-5)=0
=>(x-5)(8x-3)=0
x-5=0=>x=5 hoặc 8x-3=0=>x=3/8
bài 11 phân tích đa thức thành nhân tử
a,\(x^2-xy+x\) b,\(x^2-2xy-4+y^2\) c,\(x^3-x^2-16x+16\)
bài 12 tìm x biết :
a,\(2x\left(x-5\right)-x\left(3+2x\right)=26\) b,\(2\left(x+5\right)-x^2-5x=0\)
bài 11
a) \(x^2-xy+x\\ =x\left(x-y+1\right)\)
b)
\(x^2-2xy-4+y^2\\ =\left(x^2-2xy+y^2\right)-4\\ =\left(x-y\right)^2-4\\ =\left(x-y-2\right)\left(x-y+2\right)\)
c)
\(x^3-x^2-16x+16\\ =x^2\left(x-1\right)-16\left(x-1\right)\\ =\left(x-1\right)\left(x-4\right)\left(x+4\right)\)
bài 12
\(2x\left(x-5\right)-x\left(3+2x\right)=26\)
\(2x^2-10x-3x-2x^2=26\)
\(-13x=26\\ x=-2\)
b)
\(2\left(x+5\right)-x^2-5x=0\\ 2\left(x+5\right)-x\left(x+5\right)=0\\ \left(x+5\right)\left(2-x\right)=0\\ \left[{}\begin{matrix}x+5=0\\2-x=0\end{matrix}\right.\left[{}\begin{matrix}x=-5\\x=2\end{matrix}\right.\)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 2 x 3 - x 2 - 8x + 4; b) 4 x 2 - 16 x 2 y 2 + y 2 + 4xy;
c) x 3 - 16x - 15x(x - 4); d) x ( x - y ) 2 + y ( x - y ) 2 - xy + x 2 .