Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Meo Donut
Xem chi tiết
Komorebi
16 tháng 4 2021 lúc 23:58

1. charity

2. charitable

3. charitably

4. acquaintances

5. acquainted

6. congratulatory

7. considerate

8. consideration

9. inconsiderately

10. celebrate

11. celebration

12. celebrities

13. description

14. generously

15. generosity

16. distinguished

17. joyfully

18. nominations

19. slave

20. priority

Phạm Trần Phát
Xem chi tiết
Minh Lệ
Xem chi tiết

Có thể được

nguyen thị mai
Xem chi tiết
Nguyễn Minh Huyền
28 tháng 9 2018 lúc 22:00

Tham khảo:

1. Danh từ(nouns): danh thường được đặt ở những vị trí sau
1.Chủ ngữ của câu (thường đứng đầu câu,sau trạng ngữ chỉ thời gian)
Ex: Maths is the subject I like best.
N
Yesterday Lan went home at midnight.
N
2. Sau tính từ: my, your, our, their, his, her, its, good, beautiful....
Ex: She is a good teacher.
Adj N
His father works in hospital.
Adj N
3. Làm tân ngữ, sau động từ
Ex: I like English.
We are students.
4. Sau “enough”
Ex: He didn’t have enough money to buy that car.
5. Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,.....(Lưu ý cấu trúc a/an/the + adj + noun)
Ex: This book is an interesting book.
6. Sau giới từ: in, on, of, with, under, about, at......
Ex: Thanh is good at literature.
II. Tính từ (adjectives): Tính từ thường đứng ở các vị trí sau
1. Trước danh từ: Adj + N
Ex: My Tam is a famous singer.
2. Sau động từ liên kết: tobe/seem/appear/feel/taste/look/keep/get + adj
Ex: She is beautiful
Tom seems tired now.
Chú ý: cấu trúc keep/make + O + adj
Ex: He makes me happy
O adj
3. Sau “ too”: S + tobe/seem/look....+ too +adj...
Ex: He is too short to play basketball.
4. Trước “enough”: S + tobe + adj + enough...
Ex: She is tall enough to play volleyball.
5. Trong cấu trúc so...that: tobe/seem/look/feel.....+ so + adj + that
Ex: The weather was so bad that we decided to stay at home
6. Tính từ còn được dùng dưới các dạng so sánh( lưu ý tính từ dài hay đứng sau more, the most, less, as....as)
Ex: Meat is more expensive than fish.
Huyen is the most intelligent student in my class.
7. Tính từ trong câu cảm thán: How +adj + S + V
What + (a/an) + adj + N
III. Trạng từ (adverbs): Trạng từ thường đứng ở các vị trí sau
1. Trước động từ thường(nhất là các trạng từ chỉ tàn suất: often, always, usually, seldom....)
Ex: They often get up at 6am.
2. Giữa trợ động từ và động từ thường
Ex: I have recently finished my homework.
TĐT adv V
3. Sau đông từ tobe/seem/look...và trước tính từ: tobe/feel/look... + adv + adj
Ex: She is very nice.
Adv adj
4. Sau “too”: V(thường) + too + adv
Ex: The teacher speaks too quickly.
5. Trước “enough” : V(thường) + adv + enough
Ex: The teacher speaks slowly enough for us to understand.
6. Trong cấu trúc so....that: V(thường) + so + adv + that
Ex: Jack drove so fast that he caused an accident.
7. Đứng cuối câu
Ex: The doctor told me to breathe in slowly.
8. Trạng từ cũng thường đứng một mình ở đầu câu,hoặc giữa câu và cách các thành phần khác của câu bằng dấu phẩy(,)
Ex: Last summer I came back my home country
My parents had gone to bed when I got home.
It’s raining hard. Tom, however, goes to school.
IV. Động từ (verbs): Vị trí của động từ trong câu rất dễ nhận biết vì nó thường đứng sau chủ ngữ (Nhớ cẩn thận với câu có nhiều mệnh đề).
Ex: My family has five people.
S V
I believe her because she always tells the truth.
S V S V
Chú ý: Khi dùng động từ nhớ lưu ý thì của nó để chia cho đúng.

LÊ HUỲNH BẢO NGỌC
26 tháng 10 2018 lúc 21:55

nguyen thị mai loại từ thì cũng tuơng tự , phải biết đuợc cách sử dụng của tất cả các loại từ của 1 từ ( tt, dt, đt,...) và mỗi loại từ thì có nhiều dạng khác nhau , phải hiểu nghĩa của từ đó cũng như nghĩa của đoạn.

Suy cho cùng tất cả cũng chỉ để giao tiếp nhưng hầu như với các bạn ko có điều kiện học giao tiếp thì cũng chỉ có thể học trên lí thuyết thôi .Học nhiều như vậy nhưng rất nhiều bạn lại không thể nói đuợc TA.

LÊ HUỲNH BẢO NGỌC
28 tháng 9 2018 lúc 22:04

Dựa vào cấu trúc học thuộc , cấu trúc của thì và dựa vào nghĩa của câu

ngân
Xem chi tiết
Khinh Yên
11 tháng 7 2021 lúc 17:25

massive

openness

operation

punctuality

simplicity

uninhabited

Hoàng Minh Đức
11 tháng 7 2021 lúc 17:30

21. massive

22. openness

23. operation

24. punctuality

25. simplicity

26. inhabitable

Khánh Linh
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
5 tháng 11 2021 lúc 19:38

1 interesting

2 married

3 modernized

5 fashionable

Khánh Linh
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
22 tháng 10 2021 lúc 19:41

1 Traditionally

2 pollution

3 increasingly

4 communication

Tiến Quân
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
29 tháng 7 2021 lúc 15:06

1 wonderful

2 impression

3 excitedly 

4 divided

Tiến Quân
Xem chi tiết
tamanh nguyen
26 tháng 8 2021 lúc 15:06

1. We all looked ________healthy___ after the summer holidays. (HEALTH)
2. I find that this magazine is very ____informative_________. (INFORM)
3. In recent years, there has been many ______developments__________ in science. (DEVELOP)
4. The plane arrived ___safely ________ after a violent storm. (SAFE)