Chỉ em phần word form
Ai giúp em phần word form với ạ TvT
1. charity
2. charitable
3. charitably
4. acquaintances
5. acquainted
6. congratulatory
7. considerate
8. consideration
9. inconsiderately
10. celebrate
11. celebration
12. celebrities
13. description
14. generously
15. generosity
16. distinguished
17. joyfully
18. nominations
19. slave
20. priority
GIÚP MÌNH MẤY PHẦN WORD FORM NÀY VỚI Ạ!!
Biểu tượng phần mềm soạn thảo văn bản Word 2016 được chỉ ra ở Hình 1. Em hãy kích hoạt phần mềm đó. Em có thể gõ văn bản và lưu tệp văn bản được không?
lm thế nào để chia word form ak
chỉ mk vs
Tham khảo:
1. Danh từ(nouns): danh thường được đặt ở những vị trí sau
1.Chủ ngữ của câu (thường đứng đầu câu,sau trạng ngữ chỉ thời gian)
Ex: Maths is the subject I like best.
N
Yesterday Lan went home at midnight.
N
2. Sau tính từ: my, your, our, their, his, her, its, good, beautiful....
Ex: She is a good teacher.
Adj N
His father works in hospital.
Adj N
3. Làm tân ngữ, sau động từ
Ex: I like English.
We are students.
4. Sau “enough”
Ex: He didn’t have enough money to buy that car.
5. Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,.....(Lưu ý cấu trúc a/an/the + adj + noun)
Ex: This book is an interesting book.
6. Sau giới từ: in, on, of, with, under, about, at......
Ex: Thanh is good at literature.
II. Tính từ (adjectives): Tính từ thường đứng ở các vị trí sau
1. Trước danh từ: Adj + N
Ex: My Tam is a famous singer.
2. Sau động từ liên kết: tobe/seem/appear/feel/taste/look/keep/get + adj
Ex: She is beautiful
Tom seems tired now.
Chú ý: cấu trúc keep/make + O + adj
Ex: He makes me happy
O adj
3. Sau “ too”: S + tobe/seem/look....+ too +adj...
Ex: He is too short to play basketball.
4. Trước “enough”: S + tobe + adj + enough...
Ex: She is tall enough to play volleyball.
5. Trong cấu trúc so...that: tobe/seem/look/feel.....+ so + adj + that
Ex: The weather was so bad that we decided to stay at home
6. Tính từ còn được dùng dưới các dạng so sánh( lưu ý tính từ dài hay đứng sau more, the most, less, as....as)
Ex: Meat is more expensive than fish.
Huyen is the most intelligent student in my class.
7. Tính từ trong câu cảm thán: How +adj + S + V
What + (a/an) + adj + N
III. Trạng từ (adverbs): Trạng từ thường đứng ở các vị trí sau
1. Trước động từ thường(nhất là các trạng từ chỉ tàn suất: often, always, usually, seldom....)
Ex: They often get up at 6am.
2. Giữa trợ động từ và động từ thường
Ex: I have recently finished my homework.
TĐT adv V
3. Sau đông từ tobe/seem/look...và trước tính từ: tobe/feel/look... + adv + adj
Ex: She is very nice.
Adv adj
4. Sau “too”: V(thường) + too + adv
Ex: The teacher speaks too quickly.
5. Trước “enough” : V(thường) + adv + enough
Ex: The teacher speaks slowly enough for us to understand.
6. Trong cấu trúc so....that: V(thường) + so + adv + that
Ex: Jack drove so fast that he caused an accident.
7. Đứng cuối câu
Ex: The doctor told me to breathe in slowly.
8. Trạng từ cũng thường đứng một mình ở đầu câu,hoặc giữa câu và cách các thành phần khác của câu bằng dấu phẩy(,)
Ex: Last summer I came back my home country
My parents had gone to bed when I got home.
It’s raining hard. Tom, however, goes to school.
IV. Động từ (verbs): Vị trí của động từ trong câu rất dễ nhận biết vì nó thường đứng sau chủ ngữ (Nhớ cẩn thận với câu có nhiều mệnh đề).
Ex: My family has five people.
S V
I believe her because she always tells the truth.
S V S V
Chú ý: Khi dùng động từ nhớ lưu ý thì của nó để chia cho đúng.
nguyen thị mai loại từ thì cũng tuơng tự , phải biết đuợc cách sử dụng của tất cả các loại từ của 1 từ ( tt, dt, đt,...) và mỗi loại từ thì có nhiều dạng khác nhau , phải hiểu nghĩa của từ đó cũng như nghĩa của đoạn.
Suy cho cùng tất cả cũng chỉ để giao tiếp nhưng hầu như với các bạn ko có điều kiện học giao tiếp thì cũng chỉ có thể học trên lí thuyết thôi .Học nhiều như vậy nhưng rất nhiều bạn lại không thể nói đuợc TA.
Dựa vào cấu trúc học thuộc , cấu trúc của thì và dựa vào nghĩa của câu
mn giúp e phần word form (21-->26 ) Gấp ạ Thanks mn nhiều 💛💛
massive
openness
operation
punctuality
simplicity
uninhabited
21. massive
22. openness
23. operation
24. punctuality
25. simplicity
26. inhabitable
B. PHẦN TỰ LUẬN: (Thí sinh làm trực tiếp vào đề thi)
I. WORD FORM (1 point / 0.25 each):
Give the correct form of the word in each bracket.
25. He has worked well and produced some ____________ essay. (interest)
26. They got ____________ yesterday morning. (marry)
27. Some designers have ____________ the Ao Dai by printing lines of poetry on it. (modern)
28. She likes to wear ____________ clothing at work. (fashion)
1 interesting
2 married
3 modernized
5 fashionable
B. PHẦN TỰ LUẬN: (Thí sinh làm trực tiếp vào đề thi)
I. WORD FORM (1 point / 0.25 each):
Give the correct form of the word in each bracket.
24. _____________, Aodai is worn by women and men. (Tradition)
25. We’re worried about the _____________here. (Pollute)
26. The Internet has _____________ developed in every field. (Increase)
27. The Internet is a very useful means of _____________. (Communicate)
1 Traditionally
2 pollution
3 increasingly
4 communication
B. PHẦN TỰ LUẬN: (Thí sinh làm trực tiếp vào đề thi)
I. WORD FORM (1 point / 0.25 each):
Give the correct form of the word in each bracket.
1. The internet is a ……………………………………. invention of modern life. (WONDER)
2. Their warm welcome made a deep ……………………………………. on all the guests. (IMPRESS)
3. His classmates shouted ……………………………………. when he won the match. (EXCITE)
4. The house is …………………………………….
into five rooms. (DIVISION)
1 wonderful
2 impression
3 excitedly
4 divided
B. PHẦN TỰ LUẬN: (Thí sinh làm trực tiếp vào đề thi)
I. WORD FORM (1 point / 0.25 each):
Give the correct form of the word in each bracket.
1. We all looked ___________ after the summer holidays. (HEALTH)
2. I find that this magazine is very ____________. (INFORM)
3. In recent years, there has been many ________________ in science. (DEVELOP)
4. The plane arrived ___________ after a violent storm. (SAFE)
1. We all looked ________healthy___ after the summer holidays. (HEALTH)
2. I find that this magazine is very ____informative_________. (INFORM)
3. In recent years, there has been many ______developments__________ in science. (DEVELOP)
4. The plane arrived ___safely ________ after a violent storm. (SAFE)