viết phân số thích hợp vào chỗ trống 6m2=.......dam2 31mm2=.........cm2 27cm=........m2 523g=.......kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
60 tấn 90 kg=......kg 9 thế kỉ rưỡi=.....năm
870000cm2=.....m2 6m2 3cm2=.....cm2
60 tấn 90 kg = 60090 kg
9 thế kỉ rưỡi = 4500 năm
870000 cm^2 = 87 m ^2
\(6m^23cm^2=60003cm^2\)
Điền số thích hợp vào chỗ chấm 5dm3 76cm3=........dm3. 5107kg=.....tạ. 4,3ha=.......m2. 9m3 27dm3=........ m3 4,351tấn=.......kg. 7dam2 6m2.....m2. 68000m2=......ha; viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 2,1km=... m 1290m=......hm
Điền số thích hợp vào chỗ chấm 5dm3 76cm3=...5,076.....dm3. 5107kg=..51,07...tạ. 4,3ha=....43000...m2. 9m3 27dm3=....9,027.... m3 4,351tấn=....4351...kg. 7dam2 6m2=...706..m2. 68000m2=....6,8..ha; viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 2,1km=...2100 m 1290m=.....0,129.hm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
6m2 = ……..dm2 990m2 = ……..dm2
11m2 = ……..cm2 500dm2 = ……..m2
2500dm2 = ……..m2 15dm22cm2 = …….. cm2
6m2 = 600dm2 990m2 = 99000dm2
11m2 = 110000cm2 500dm2 = 5m2
2500dm2 = 25m2 15dm22cm2 = 1502 cm2
1) Điên số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm
12 yến = ... tạ
6 m2 = ... ha
9m = ... km
2) Điền dấu >;<;= vào chỗ chấm
6 dam2 8 ddm2 ... 6080 cm2 7800g ... 7 kg 8 dag
40008 m2 ... 4 m2 8 ha \(\dfrac{1}{10}km^2\) 8 m2 ... 1 000 008 m2
\(\dfrac{2}{5}\) phút 45 phút ... 89 giấy 9m 12cm ... 89 dm 38 mm
1) 12 yến =1,2 tạ
6m2=0,0006ha
9m=0,009km
2) 6dam28dm2>6080cm2
4008m2=4<m28ha
7800g>7kg8dag
1/10km28m2<1000008m2
2/5phut45phut>89 giây
9m12cm>89dm38mm
Điền số thích hợp vào chỗ trống :
a, 80 000 m 2 = ................. …ha
b, 12tấn 23kg = ........................kg
c, 12 h m 2 6 d a m 2 = ........................... d a m 2
d, 15 m 2 8 d m 2 = …........................ m 2
a, 80 000 m 2 = 8 ha
b, 12tấn 23kg = 12023kg
c, 12 h m 2 6 d a m 2 = 1206 d a m 2
d, 15 m 2 8 d m 2 = 15,08 m 2
Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4 m2 6dm2 =........................... m2 10 ha 5 dam2 = ....................ha
7 m2 12 c m2 = ........................cm2 6783 dam2 = .............ha ...........dam2
7, 8 m2 = ............... m2..............dm2
4m26dm2=4,06m2
7m212cm2=70012cm2
7,8m2=7m280dm2
10ha5dam2=10,05ha
6793dam3=67ha93dam2
11/100 ha =......m2 7/4 ha =.....m2
4/5 km2 = ......ha
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4 m2 6dm2 = ......................... m2 10 ha 5 dam2 = ....................ha
7 m2 12 c m2 = ........................cm2 6783 dam2 = .............ha ...........dam2
7, 8 m2 = ............... m2..............dm2
4 m2 6dm2 = 4,06 m2
10 ha 5 dam2 = 10,05 ha
7 m2 12 c m2 = 70012cm2
6783 dam2 =67 ha 83 dam2
7, 8 m2 = 7 m2dm2 sai sai sao ý
4 m2 6dm2 = 4,06 m2
10 ha 5 dam2 = 10,05 ha
7 m2 12 c m2 = 70012cm2
6783 dam2 =67 ha 83 dam2
bổ sung thêm
7,8 m2 = 7 m2 80 dm2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
800mm2 = ... cm2
3400dm2 = ... m2
12 000 hm2 = … km2
150cm2 = ... dm2... cm2
90 000m2 = ... hm2
2010m2 = ... dam2... m2
800mm2 = 8cm2
3400dm2 = 34m2
12 000 hm2 = 12 km2
150cm2 = 10dm25cm2
90 000m2 = 9hm2
2010m2 = 20dam210m2
xcx ỵuyhhnjhnjhn
cdsvfdsdsdsgfvdf
viết số thích hợp vào chỗ trống:
26 m2 = .......... dam2
17 cm2 = .........mm2
2100 mm2 = .......cm2
37dam2 9m2 =.........m2
15m2 =...............cm
7km2 5 hm2 = ......dam2
2 m2 12cm2 = ......cm2
các bạn trả lời nhnah cho mh với nha mh sẽ tích cho
26 m2 = 0,26 dam2
17 cm2 = 1700 mm2
2100 mm2 = 21 cm2
37 dam2 9 m2 = 3709 m2
15 m2 = 15 000 cm2
7 km2 5 hm2 = 70 005 dam2
2 m2 12 cm2 = 20 012 cm2
26 m2 = 0,26 dam2
17 cm2 = 1.700 mm2
2.100 mm2 = 21 cm2
37 dam2 9 m2 = 3.709 m2
15 m2 = 150.000 cm2
7 km2 5 hm2 = 70.500dam2
2 m2 12 cm2 = 20.012 cm2
Chúc bạn học tốt.
😁😁😁
26 m2 = \(\frac{26}{100}\) dam2
17 cm2 = 1700 mm2
2100 mm2 = 21 cm2
37 dam 29 m2 = 3729 m2
15 m2 = 150 000 cm2
7 km2 5 hm2 = 70 500 m2
2 m2 12 cm2 = 20 012 cm2
Chúc bạ học tốt nha
Học tốt
Bye