Tìm các chữ số x , y biết rằng a, 38 x 5 y chia hết cho 2,5,9
b, 12 x 3 y chia hết cho 45
a) Thay các chữ x, y bởi các chữ số thích hợp để số 13 x 5 y ¯ chia hết cho 3 và cho 5
b) Tìm các chữ số x, y biết rằng số 56 x 3 y ¯ chia hết cho 2 và 9
a) Thay các chữ x, y bởi các chữ số thích hợp để số 13 x 5 y chia hết cho 3 và cho 5
b) Tìm các chữ số x, y biết rằng số 56 x 3 y chia hết cho 2 và 9
a, Thay các chữ x, y bởi các chữ số thích hợp để số 13 x 5 y chia hết cho 3 và cho 5
Ta xét 13 x 5 y chia hết cho 5thì b{0,5} mà 13 x 5 y cũng chia hết cho 3 nên ta có:
TH1: y = 0 thì 1+3+x+5+0 = 9+x chia hết cho 3.
Vì x ∈ {0,1,2,3,4,5,6,7,8,9} nên x nhận các giá trị là: 0; 3; 6; 9.
Ta được các số thỏa mãn đề bài là: 13050; 13350; 13650; 13950.
TH2: y = 5 thì 1+3+x+5+5 = 14+x chia hết cho 3.
Vì x ∈ {0,1,2,3,4,5,6,7,8,9} nên x nhận các giá trị là: 1; 4; 7.
Ta được các số thỏa mãn đề bài là: 13155, 13455, 13755.
Vậy các số cần tìm là: 13050, 13350, 13650, 13950, 13155, 13455, 13755.
b, Để 56 x 3 y chia hết cho 2 thì y ∈ {0,2,4,6,8}
Với y = 0 thì 5+6+x+3+0 = 14+x chia hết cho 9 nên x = 4
Với y = 2 thì 5+6+x+3+2 = 16+x chia hết cho 9 nên x = 2
Với y = 4 thì 5+6+x+3+4 = 18+x chia hết cho 9 nên x = 0; 9
Với y = 6 thì 5+6+x+3+6 = 20+x chia hết cho 9 nên x = 7
Với y = 8 thì 5+6+x+3+8 = 22+x chia hết cho 9 nên x = 5
Vậy các số cần tìm là: 56430; 56232; 56034; 56934; 56736; 56538
Bài 1 : Cho a thuộc N*. Chứng minh rằng ( 4^a +1 ) . (4^a +2) chia hết cho 3
Bài 2 : Tìm các số tự nhiên x , biết 4^x +11 = 6y
Bài 3: Cho biết a và 5a có tổng các chữ số bằng nhau . Chứng minh rằng a chia hết cho 9
Bài 4 : Tìm tất cả các số tự nhiên x , y sao cho x+1 chia hết cho y và y+1 chia hết cho x
. Tìm các chữ số x, y biết 413x2y chia hết cho 5 và 9 mà không chia hết cho 2:
A. x = 9, y = 5 B.x = 0, y = 5 C.x = 5, y = 3 D.x = 3, y = 5
tính nhanh
2022 . 63 - 89 x 22 + 2022 x 5^2
Tìm các số nguyên tố x,y biết rằng x^2 = y^2 - 45
Tìm x e N, biết:
( 2x ) chia hết cho 12; ( 2x ) chia hết cho 30 và x có 2 chữ số
c) 9x+2 - 9x+1 + 9x = 657
Tìm x ∈ N
a) 2x chia hết cho 12 ⇒ 2x ∈ B(12)
2x chia hết cho 30 ⇒ 2x ∈ B(30)
Mà x có hai chữ số ⇒ 10 ≤ x ≤ 99
\(\Rightarrow2x\in BC\left(12;30\right)\)
Mà: \(B\left(12\right)=\left\{0;12;24;36;48;60;72;84;96;108;...\right\}\)
\(B\left(30\right)=\left\{0;30;60;90;120;...\right\}\)
\(\Rightarrow BC\left(12;30\right)=\left\{0;60;...\right\}\)
\(\Rightarrow2x=60\)
\(\Rightarrow x=\dfrac{60}{2}\\ \Rightarrow x=30\)
b) \(9^{x+2}-9^{x+1}+9^x=657\)
\(\Rightarrow9^x\cdot\left(9^2-9+1\right)=957\)
\(\Rightarrow9^x\cdot\left(81-8\right)=657\)
\(\Rightarrow9^x\cdot73=657\)
\(\Rightarrow9^x=9\)
\(\Rightarrow9^x=9^1\)
\(\Rightarrow x=1\)
tìm các chữ số x, y biết rằng 17xy chia hết cho 2, 3 và chia hết cho 5 dư 1
Câu 11. Tìm các chữ số x, y biết 413x2y chia hết cho 5 và 9 mà không chia hết cho 2:
A. x = 9, y = 5 B.x = 0, y = 5 C.x = 3, y = 5 D.x = 5, y = 3
Câu 12. Thực hiện phép tính 35. 68 + 68. 65. 4, kết quả là:
A.27 200 B.6800 C.6804 D.20 060
Câu 11. Tìm các chữ số x, y biết 413x2y chia hết cho 5 và 9 mà không chia hết cho 2:
A. x = 9, y = 5 B.x = 0, y = 5 C.x = 3, y = 5 D.x = 5, y = 3
Câu 12. Thực hiện phép tính 35. 68 + 68. 65. 4, kết quả là:
A.27 200 B.6800 C.6804 D.20 060
tìm các chữ số y,x biết :
a) 10xy5 chia hết cho 45
b) 26x3y chia hết cho 5 và 18
c) 7x5+8y4 chia hết cho 9 và x-y=6
d) 25x2y chia hết cho 36
e) x378y chia hết cho 72
g)76x23 chia hết cho 11
a. Tìm các số tự nhiên x, y. sao cho (2x + 1)(y –5) = 12.
b.Tìm số tự nhiên sao cho 4n-5 chia hết cho 2n-1.
c. Tìm tất cả các số B =62xy427, biết rằng số B chia hết cho 99.
b) 4n-5⋮2n-1
4n-2-3⋮2n-1
4n-2⋮2n-1 ⇒3⋮2n-1
2n-1∈Ư(3)
Ư(3)={1;-1;3;-3}
n∈{1;0;2;-1}
b) Ta có: \(4n-5⋮2n-1\)
\(\Leftrightarrow-3⋮2n-1\)
\(\Leftrightarrow2n-1\in\left\{1;-1;3;-3\right\}\)
\(\Leftrightarrow2n\in\left\{2;0;4;-2\right\}\)
hay \(n\in\left\{1;0;2;-1\right\}\)