TRÁI NGHĨA VỚI CẨU THẢ LÀ GÌ
Từ trái nghĩa với cẩu thả là gì
Giải giùm mình nha tuần sau thi rồi
I love you bặc bặc
Từ trái nghĩa với cẩu thả là
1.thuận lợi - khó khăn
2.thong thả - vội vàng
3.cẩn thận - cẩu thả
4.cố định - thay đổi
5.đoàn kết - chia rẽ
- Thấp hèn :
+ Từ đồng nghĩa :
+ Từ trái nghĩa :
- Cẩu thả :
+ Từ đồng nghĩa :
+ Từ trái nghĩa :
- Siêng năng :
+ Từ đồng nghĩa :
+ Từ trái nghĩa :
giúp mình với mai mình kiểm tra rồi
*Thấp hèn:
+Đồng nghĩa: hèn kém, đáng khinh, tầm thường,...
+Trái nghĩa:Cao thượng, cao cả, ...
*Cẩu thả:
+Đồng nghĩa:bất cẩn, không cẩn thận,..
+Trái nghĩa: Cẩn thận, tỉ mỉ, khéo léo,...
*Siêng năng:
+Đồng nghĩa: Cần cù, chăm chỉ, kiên trì, chịu khó,..
+Trái nghĩa: lười nhác, lười biếng, đại lãn,...
Chúc bạn học tốt nhé ...!##
Trái với tiết kiệm là?
Cẩu thả, hời hợt.
Keo kiệt.
Trung thực, thẳng thắn.
Chăm chỉ.
Tìm những từ trái nghĩa của:
Hoàng phí
cẩu thả
vắng lặng
hồi hộp
Hoang phí <=> Tiết kiệm
Cẩu thả <=> Cẩn thận
Vắng lặng <=> ầm ĩ
hồi hộp <=> bình tĩnh
hoang phi = tiet kiem
cau tha = can than
vang lang = dong vui
tu hoi hop thi to ko biet ban thong cam nhe
Đặt câu có sử dụng các cặp từ trái nghĩa sau:
1, Nắn nót- cẩu thả
2, Hoang phí- tiếc của
Em viết rất nắn nót nhưng bạn Hùng viết rất cẩu thả
Nhà giàu thường hoang phí còn nhà nghèo thì tiếc của
ti ck nha
Trái với siêng năng, kiên trì là
A. cẩu thả, hời hợt. B. trung thực, thẳng thắn.
C. lười biếng, ỷ lại. D. qua loa, đại khái.