Tìm nghiệm của đa thức: m(x)= -4x3 + 14x2 + 10x - 11
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a)2 x 2 - 9x - 11; b)3 x 2 -10x + 3;
c*) x 5 + x +1; d) 2 x 4 + 12 x 3 + 14 x 2 - 2x - 6.
Bài 1 Cho hai đa thức: P(x) = 4x3 – 3x + x2 + 7 + x
Q(x) =– 4x3 + 2x – 2 + 2x – x2 – 1
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
b) Tính M(x) = P(x) + Q(x) và N(x) = P(x) – Q(x)
c) Tìm nghiệm của đa thức M(x)
a: \(P\left(x\right)=4x^3+x^2-2x+7\)
\(Q\left(x\right)=-4x^3-x^2+4x-3\)
b: \(M\left(x\right)=4x^3+x^2-2x+7-4x^3-x^2+4x-3=2x+4\)
\(N\left(x\right)=8x^3+2x^2-6x+10\)
c: Đặt M(x)=0
=>2x+4=0
hay x=-2
\(a,Q_{\left(x\right)}=-4x^3+2x-2+2x-x^2-1\\ Q_{\left(x\right)}=-4x^3-x^2+4x-3\\ P_{\left(x\right)}=4x^3-3x+x^2+7+x\\ P_{\left(x\right)}=4x^3+x^2-2x+7\)
\(b,M_{\left(x\right)}=P_{\left(x\right)}+Q_{\left(x\right)}\\ M_{\left(x\right)}=4x^3+x^2-2x+7-4x^3-x^2+4x-3\\ M_{\left(x\right)}=2x+4\)
\(N_{\left(x\right)}=4x^3+x^2-2x+7+4x^2+x^2-4x+3\\ N_{\left(x\right)}=8x^3+2x^2-6x+10\)
\(c,M_{\left(x\right)}=0\\ \Rightarrow2x+4=0\\ \Rightarrow2x=-4\\ \Rightarrow x=-2\)
a)\(P\left(x\right)=4x^3+x^2-2x+7\)
\(Q\left(x\right)=-4x^3-x^2+4x-3\)
b)\(M\left(x\right)=4x^3+x^2-2x+7-4x^3-x^2-4x+3\)
\(M\left(x\right)=-6x+10\)
\(N\left(x\right)=4x^3+x^2-2x+7+4x^3+x^2+4x-3\)
\(N\left(x\right)=8x^3+2x^2+2x+4\)
c) cho M(x) = 0
\(=>-6x+10=0\)
\(-6x=-10\Rightarrow x=-\dfrac{10}{-6}=\dfrac{5}{3}\)
Nghiệm của đa thức m(x)=10x^3+20x^2+10x-11
1/ Cho 2 đa thức:
A (x) = 3x4 - 4x3 + 5x2 - 4x - 3
B (x) = - 3x4 + 4x3 - 5x2 + 2x + 6
a) Tính C (x) = A (x) + B (x)
b) Tìm nghiệm của đa thức C (x)
a: \(C\left(x\right)=A\left(x\right)+B\left(x\right)\)
\(=3x^4-4x^3+5x^2-4x-3-3x^4+4x^3-5x^2+2x+6\)
=-2x+3
b: Đặt C(x)=0
=>-2x+3=0
hay x=3/2
tìm nghiệm của đa thức 4x3+18x+4
M(x) = -10x3 + (-x) - 1
Tìm nghiệm của đa thức M(x)
Ta có :
\(M\left(x\right)=-10x^3+\left(-x\right)-1\)
\(\Leftrightarrow-10x^3-x-1=0\)
Áp dụng Mode set up + Vector ta đc
\(x_1=0,393....;x_2=0,5...\)
Tìm nghiệm của đa thức:
M(x)= \(-10x^3+2-x^2\)
Sửa đề : \(M\left(x\right)=-10x^4+2-x^2\)
Đặt \(x^2=t\left(t\ge0\right)\)
Suy ra : \(-10t^2+2-t=0\)
\(\left(-2t-1\right)\left(5t-2\right)=0\)
\(t=-\frac{1}{2};t=\frac{2}{5}\)
Với \(t=-\frac{1}{2}\Rightarrow x^2=-\frac{1}{2}\left(voli\right)\)
Với \(t=\frac{2}{5}\Rightarrow x^2=\frac{2}{5}\Rightarrow x=\frac{\sqrt{10}}{5}\)
Bài 4: Cho các đa thức: A(x) = 4x3 + x2 – 2x – 3
B(x) = -3x4 + 2x -
C(x) = - 3x4 - x2 - 4x3
a/ Tính A(x) + B(x)
b/ Tìm nghiệm của H(x) = C(x)+ A(x) – B(x)
Dạng 3: Hình học
Bài 1: Cho tam giác ABC cân tại A ; AB = 5 cm; BC = 8 cm ; đường cao AH; BD là đường trung tuyến; G là trọng tâm tam giác
a/ Tính AH và BG
b/ Qua C kẻ đường thẳng d vuông góc với BC , đường thẳng này cắt BD tại E. Chứng minh AG = CE
c/ Chứng minh EA song song với CG
Bài 2: Cho ABC cân tại A; AM là đường trung tuyến; BI là đường cao. AM cắt BI tại H, CH cắt AB tại D.
a/ Chứng minh CD AB
b/ c/m BD = CI
c/ c/m DI // BC
d/ Tia phân giác của góc ACH cắt AH tại O. Tính số đo góc ADO
Bài 3: Cho ABC vuông tại A, đường phân giác BK. Kẻ KI vuông góc với BC (IBC)
a/ Chứng minh ABK = IBK
b/ Kẻ đường cao AH của ABC . C/m AI là tia phân giác của góc HAC
c/ Gọi F là giao điểm của AH và BK. C/m AFK cân và AF<KC
d/ Lấy M thuộc tia AH sao cho AM = AC. C/m IMIF
MỘT SỐ BÀI NÂNG CAO:
Bài 1: Tính giá trị của đa thức sau biết x+y-2 =0
M= x3 +x2y – 2x2 – xy – y2 + 3y +x – 1
Bài 2: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
(x2 – 9)2 + + 10
Bài 3:Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A =
Bài 4:Chứng tỏ rằng đa thức H(x) = 2x2 + 6x + 10 không có nghiệm.
HELP ;-;
Tìm nghiệm của đa thức sau: A(x)= 10x + 5
10x+5=0
10x=-5
x=-5:10 = -0,5
Vậy nghiệm A(x) là -0,5