Nêu đầy đủ thì hiejn tại đơn(Present simple tense)
Help me!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
Cơ hội kiếm 3 tick
Nêu đầy đủ thì quá khứ đơn(past simple tense)
1. Định nghĩa thì quá khứ đơn
Thì quá khứ đơn (Past simple) dùng để diễn tả hành động sự vật xác định trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc.
2. Cách dùng thì quá khứ đơn
Cách dùng | Ví dụ | ||||||||||||||
Diễn đạt một hành động xảy ra một, một vài lần hoặc chưa bao giờ xảy ra trong quá khứ | He visited his parents every weekend. She went home every Friday. | ||||||||||||||
Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ | She came home, switched on the computer and checked her e-mails. She turned on her computer, read the message on Facebook and answered it. | ||||||||||||||
Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ | When I was having breakfast, the phone suddenly rang. When I was cooking, my parents came. | ||||||||||||||
Dùng trong câu điều kiện loại II | If I had a million USD, I would buy that car. If I were you, I would do it. 4. Công thức thì quá khứ đơn
5. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ: – yesterday (hôm qua) – last night/ last week/ last month/ last year: tối qua/ tuần trước/ tháng trước/ năm ngoái – ago: Cách đây. (two hours ago: cách đây 2 giờ/ two weeks ago: cách đây 2 ngày …) – when: khi (trong câu kể) |
1. Định nghĩa thì quá khứ đơn
Thì quá khứ đơn (Past simple) dùng để diễn tả hành động sự vật xác định trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc.
2. Cách dùng thì quá khứ đơn
Cách dùng | Ví dụ |
Diễn đạt một hành động xảy ra một, một vài lần hoặc chưa bao giờ xảy ra trong quá khứ | He visited his parents every weekend. She went home every Friday. |
Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ | She came home, switched on the computer and checked her e-mails. She turned on her computer, read the message on Facebook and answered it. |
Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ | When I was having breakfast, the phone suddenly rang. When I was cooking, my parents came. |
Dùng trong câu điều kiện loại II | If I had a million USD, I would buy that car. If I were you, I would do it. |
3. Học toàn bộ các thì tiếng Anh
Thì quá khứ đơn là một trong những thì cơ bản được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh. Học tiếng Anh quan trọng nhất là việc sử dụng thành thạo được các thì khi Nghe Nói Đọc Viết. Nếu bạn ở Hà Nội và muốn học lại toàn bộ các kiến thức nền tảng tiếng Anh về ngữ pháp và từ vựng kết hợp với luyện tập Nghe Nói trong 3 tháng thì bạn có thể tham khảo lộ trình đào tạo Tiếng Anh cho người mới bắt đầu của Anh Ngữ Jaxtina tại đây
4. Công thức thì quá khứ đơn
Thể | Động từ “tobe” | Động từ “thường” |
Khẳng định | Khẳng định: S + was/ were CHÚ Ý: S = I/ He/ She/ It (số ít) + was S= We/ You/ They (số nhiều) + were Ví dụ: – I was at my friend’s house yesterday morning. (Tôi đã ở nhà bạn tôi sáng hôm qua.) – They were in London on their summer holiday last year. (Họ ở Luân Đôn vào kỳ nghỉ hè năm ngoái.) | Khẳng định: S + V-ed Ví dụ: – We studied English last night. (Tối qua chúng tôi đã học tiếng Anh.) – He met his old friend near his house yesterday. (Anh ấy đã gặp người bạn cũ của mình ngay gần nhà ngày hôm qua.) |
Phủ định | Phủ định: S + was/were not + V (nguyên thể) Đối với câu phủ định ta chỉ cần thêm “not” vào sau động từ “to be”. CHÚ Ý: – was not = wasn’t – were not = weren’t Ví dụ: – She wasn’t very happy last night because of having lost money. (Tối qua cô ấy không vui vì mất tiền) -We weren’t at home yesterday. (Hôm qua chúng tôi không ở nhà.) | Phủ định: S + did not + V (nguyên thể) Trong thì quá khứ đơn câu phủ định ta mượn trợ động từ “did + not” (viết tắt là “didn’t), động từ theo sau ở dạng nguyên thể.) Ví dụ: – He didn’t come to school last week. (Tuần trước cậu ta không đến trường.) – We didn’t see him at the cinema last night. (Chúng tôi không trông thấy anh ta tại rạp chiếu phim tối hôm qua.) |
Nghi vấn | Câu hỏi: Was/Were+ S + V(nguyên thể)? Trả lời: Yes, I/ he/ she/ it + was. – No, I/ he/ she/ it + wasn’t Yes, we/ you/ they + were. – No, we/ you/ they + weren’t. Câu hỏi ta chỉ cần đảo động từ “to be” lên trước chủ ngữ. Ví dụ: – Was she tired of hearing her customer’s complaint yesterday? (Cô ấy có bị mệt vì nghe khách hàng phàn nàn ngày hôm qua không?) Yes, she was./ No, she wasn’t. (Có, cô ấy có./ Không, cô ấy không.) – Were they at work yesterday? (Hôm qua họ có làm việc không?) Yes, they were./ No, they weren’t. (Có, họ có./ Không, họ không.) | Câu hỏi: Did + S + V(nguyên thể)? Trong thì quá khứ đơn với câu hỏi ta mượn trợ động từ “did” đảo lên trước chủ ngữ, động từ theo sau ở dạng nguyên thể. Ví dụ: – Did you visit Ho Chi Minh Museum with your class last weekend? (Bạn có đi thăm bảo tàng Hồ Chí Minh với lớp của bạn cuối tuần trước hay không?) Yes, I did./ No, I didn’t. (Có, mình có./ Không, mình không.) – Did he miss the train yesterday? (Cậu ta có lỡ chuyến tàu ngày hôm qua hay không?) Yes, he did./ No, he didn’t. (Có, cậu ta có./ Không, cậu ta không.) |
Lưu ý | Ta thêm “-ed” vào sau động từ: – Thông thường ta thêm “ed” vào sau động từ. – Ví du: watch – watched / turn – turned/ want – wanted * Chú ý khi thêm đuôi “-ed” vào sau động từ. + Động từ tận cùng là “e” -> ta chỉ cần cộng thêm “d”. Ví dụ: type – typed/ smile – smiled/ agree – agreed + Động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT phụ âm, trước phụ âm là MỘT nguyên âm -> ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ed”. Ví dụ:stop – stopped/ shop – shopped/ tap – tapped NGOẠI LỆ: commit – committed/ travel – travelled/ prefer – preferred + Động từ tận cùng là “y”: – Nếu trước “y” là MỘT nguyên âm (a,e,i,o,u) ta cộng thêm “ed”. Ví dụ:play – played/ stay – stayed – Nếu trước “y” là phụ âm (còn lại ) ta đổi “y” thành “i + ed”. Ví dụ: study – studied/ cry – cried Một số động từ bất qui tắc không thêm “ed”.Có một số động từ khi sử dụng ở thì quá khứ không theo qui tắc thêm “ed”. Những động từ này ta cần học thuộc. Ví dụ: go – went/ get – got / see – saw/ buy – bought. |
5. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn
Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ:
– yesterday (hôm qua)
– last night/ last week/ last month/ last year: tối qua/ tuần trước/ tháng trước/ năm ngoái
– ago: Cách đây. (two hours ago: cách đây 2 giờ/ two weeks ago: cách đây 2 ngày …)
– when: khi (trong câu kể)
I/ SIMPLE PRESENT TENSE (Thì hiện tại đơn)
1. My father cleans the room every day.
The room..............
2. Mai writes a letter.
A letter...........
3. The students do their homework every weekend.
The students' homework
1. is cleaned by my father every day.
2. is written by Mai.
3. is done by them every weekend.
1 The room is cleaned by my father every day
2 A letter is written by Mai
3 The students' homework is done by the students every weekend
I/ SIMPLE PRESENT TENSE (Thì hiện tại đơn)
1. My father cleans the room every day.
The room is cleaned by my father every day.
2. Mai writes a letter.
A letter is written by Mai.
3. The students do their homework every weekend.
The students' homework is done by the students every weekend.
TỔNG HỢP KIẾN THỨC 13 THÌ TRONG TIẾNG ANH: <Part 1>
1. Thì hiện tại đơn ( Simple Present tense)
1.1. Khái niệm
Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một sự thật hiển nhiên; một hành động diễn ra lặp đi lặp lại theo thói quen, phong tục, khả năng.
1.2. Công thức của thì hiện tại đơn
Đối với động từ thường:
Câu khẳng định: \(S+V\left(e/es\right)+O\)
Câu phủ định: \(S+donot/doesnot+V-inf\)
Câu nghi vấn: \(Do/Does+S+V-inf\)
Đối với động từ tobe:
Câu khẳng định: \(\text{S + be (am/is/are) + O}\)
Câu phủ định: \(\text{S + be (am/is/are) + not + O}\)
Câu nghi vấn: \(\text{Am/is/are + S + O?}\)
1.3. Dấu hiệu nhận dạng
Trong câu có chứa các trạng từ chỉ tần suất:
Every day/ week/ month…: mỗi ngày/ tuần/ tháng
Often, usually, frequently: thường
Sometimes, occasionally: thỉnh thoảng
Always, constantly: luôn luôn
Seldom, rarely: hiếm khi
2. Thì hiện tại tiếp diễn ( Present Continuous )
2.1. Khái niệm
Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả những sự việc đang xảy ra tại thời điểm nói hay xung quanh thời điểm chúng ta nói, và hành động đó vẫn còn tiếp tục xảy ra.
2.2. Công thức của thì hiện tại tiếp diễn.
Câu khẳng định: \(S+tobe\left(am;is;are\right)+V\left(ing\right)\)
Câu phủ định: \(S+tobe\left(am;is;are\right)+not+V\left(ing\right)\)
Câu nghi vấn:\(Tobe\left(am;is;are\right)+S+V\left(ing\right)\)
2.3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn
Trong câu có chứa các các từ chỉ thời điểm hiện tại. Ví dụ:
Now: bây giờ
Right now: ngay lập tức
Listen!: Nghe nào!
At the moment: ở thời điểm này
At present: ở hiện tại
Look!: nhìn kìa!
Watch out!: cẩn thận!
Be quiet!: Im lặng nào
3. Thì hiện tại hoàn thành ( Present Perfect )
3.1. Khái niệm
Thì hiện tại hoàn thành dùng để diễn tả một hành động, sự việc đã bắt đầu từ trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục tiếp diễn trong tương lai.
3.2. Công thức của thì hiện tại hoàn thành.
Câu khẳng định: \(\text{S + have/has + V3/ed + O }\)
Câu phủ định: \(\text{S + have/has + not + V3/ed + O}\)
Câu nghi vấn: \(\text{Have/has + S + V3/ed + O?}\)
3.3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành
Trong câu thường chứa các các từ sau:
Just, recently, lately: gần đây, vừa mới
Already : đã….rồi , before: đã từng
Not….yet: chưa
Never, ever
Since, for
So far = until now = up to now: cho đến bây giờ
4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn ( Present Perfect Contiuous )
4.1. Khái niệm
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn : thường dùng để diễn tả sự việc bắt đầu trong quá khứ; tiếp tục ở hiện tại và có thể tiếp diễn tiếp ở thì tương lai.
4.2.Công thức của thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn.
Câu khẳng định: \(S+have/has+been+v\left(ing\right)\)
Câu phủ định: \(S+have/has+not+been+v\left(ing\right)\)
Câu nghi vấn: \(Has/have+s+been+v\left(ing\right)\)
4.3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Trong câu xuất hiện các từ sau:
All day, all week, all month: cả ngày/ tuần/tháng
Since, for
HẸN CÁC BẠN Ở PART SAU NHÁ !!
CTV nào đi ngang qua cho mình lên Câu hỏi hay nhá!
Cảm ơn em, cô cho lên câu hỏi hay rồi em nhá
2. Put the verbs in brackets in the future continuous tense or simple present tense.
Đặt các động từ trong ngoặc ở thì tương lai tiếp diễn hoặc thì hiện tại đơn.
1. Don't call him at 2:30 pm. He (interview) job applicants at that time
2. What you (do) at 7p.m next Sunday? I (practise) my English lesson then
3. At this time tomorrow, we (sit) on the train to Ho Chi Minh City
4. He (work) on the report at this time tomorrow.
5. At that time tomorrow, he (drive) through Pennsylvania.
6. This time next month I (sit) on a beach.
7. When you (arrive), I probably (pick) fruit.
8. When we (reach) England, it very likely (rain).
9.I (wait )for you right here when you (come) out of the building.
10. She (wait) for you at 5 o'clock this afternoon.
Giúp mình với,nminhf cần gấp
1 will be interviewing
2 will you be doing - will be practicing
3 will be sitting
4 will be working
5 will be driving
6 will be sitting
7 arrive - will probadly be picking
8 reach - will very likely be raining
9 will be waiting - come
10 will be waiting
I. Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Đơn (Present Simple tense)
1) I (be) ____________________ sixteen years old.
2) Tommy (live) ___________________ at 107 Pine Lane.
3) Juana (cook) ______________________ dinner for her family.
4) They (eat) ________________________ lunch at 12:00.
5) Nina (take) ________________________ medicine when she is sick.
6) I (like) _________________________ chocolate.
7) He (drive) _______________________ a nice car.
8) We (want) _____________________ to see a movie tonight.
9) Mr. Anderson (teach) _____________________ chemistry at Hill High School.
10) They (study) ______________________ English at school.
11) I (want) ______________________ to go home now.
12) Bill and Calicia (drive) ______________________ to the mountains every year. every year.
13) We (eat) ____________________ pasta once a week.
14) It (snow) _________________ here in December.
15) When Dax (take) ___________ a shower, he (wash) __________ his hair with shampoo.
16) Mary (be) ___________________ twenty-nine years old.
17) We (like) __________________ to eat fruit. It (taste) ____________________ good.
18) The football team never (score) __________________ . It (lose) _____________ all the time.
19) I usually (watch) ____________ TV, but tonight I (think) __________ I will read a book.
20) Igor (call) ___________________ his mother on the phone every day.
21) When he (be) _____________ alone at night, Beto sometimes (get) ___________ scared.
22) I (be) _______________ tired. I (think) _________________ I am going to take a nap.
23) Cakes (be) _________ hard to make. They (require) _____________ a lot of work.
24) Joel (like) ____________ to play soccer. He (practice) ________________ every day.
1) I (be) ________am____________ sixteen years old.
2) Tommy (live) __________lives_________ at 107 Pine Lane.
3) Juana (cook) ___________cooks___________ dinner for her family.
4) They (eat) ____________eat____________ lunch at 12:00.
5) Nina (take) __________takes___________ medicine when she is sick.
6) I (like) _________like________________ chocolate.
7) He (drive) ________drives_______________ a nice car.
8) We (want) ______want_______________ to see a movie tonight.
9) Mr. Anderson (teach) ______teaches_______________ chemistry at Hill High School.
10) They (study) ___________study___________ English at school.
11) I (want) __________want____________ to go home now.
12) Bill and Calicia (drive) _______drive_______________ to the mountains every year. every year.
13) We (eat) ______eat______________ pasta once a week.
14) It (snow) _______snows__________ here in December.
15) When Dax (take) ______takes_____ a shower, he (wash) ___washes_______ his hair with shampoo.
16) Mary (be) ____is_______________ twenty-nine years old.
17) We (like) _________like_________ to eat fruit. It (taste) __________tastes__________ good.
18) The football team never (score) ______scores____________ . It (lose) _____loses________ all the time.
19) I usually (watch) _____watch_______ TV, but tonight I (think) _____think_____ I will read a book.
20) Igor (call) _______calls____________ his mother on the phone every day.
21) When he (be) ______is_______ alone at night, Beto sometimes (get) _____gets______ scared.
22) I (be) ______am_________ tired. I (think) _________think_______ I am going to take a nap.
23) Cakes (be) ___are______ hard to make. They (require) _____require________ a lot of work.
24) Joel (like) ______likes______ to play soccer. He (practice) _______practices_________ every day.
I. Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Đơn (Present Simple tense)
1) I (be) am sixteen years old.
2) Tommy (live) lives at 107 Pine Lane.
3) Juana (cook) cooks_ dinner for her family.
4) They (eat) eats lunch at 12:00.
5) Nina (take) takes_ medicine when she is sick.
6) I (like) like chocolate.
7) He (drive) drives a nice car.
8) We (want)want to see a movie tonight.
9) Mr. Anderson (teach) teachs chemistry at Hill High School.
10) They (study) study_ English at school.
11) I (want) want_ to go home now.
12) Bill and Calicia (drive) drive to the mountains every year. every year.
13) We (eat) eat pasta once a week.
14) It (snow) snows here in December.
15) When Dax (take) takes a shower, he (wash) washes his hair with shampoo.
16) Mary (be) is twenty-nine years old.
17) We (like) like to eat fruit. It (taste) tastes good.
18) The football team never (score) scores . It (lose) loses all the time.
19) I usually (watch) watch TV, but tonight I (think) think I will read a book.
20) Igor (call) calls his mother on the phone every day.
21) When he (be) is alone at night, Beto sometimes (get) gets scared.
22) I (be) am tired. I (think) think I am going to take a nap.
23) Cakes (be) are hard to make. They (require) require a lot of work.
24) Joel (like) likes_ to play soccer. He (practice) practices every day
Chúc em học giỏi
1.am
2.lives
3.cooks
4.eat
5.takes
6.like
7.drives
8.want
9.teaches
10.study
11.want
12.drive
13.eat
14.snows
15.does Dax take/wash
16.is
17.like/tastes
18.scores/loses
19.watch/think
20.calls
21.is/gets
22.am/think
23.is/require
24.likes/practices
Công thức viết câu, dấu hiệu nhận biết thì:
1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN – Simple Present tens
3. Thì hiện tại hoàn thành – Present Perfect
4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Present Perfect Continuous
5. Thì quá khứ đơn– Simple Past
6. Thì quá khứ tiếp diễn – Past Continuous
7. Thì quá khứ hoàn thành – Past Perfect
8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – Past Perfect Continuous
9. Thì tương lai đơn – Simple Future
10. Thì tương lai tiếp diễn – Future Continuous
11. Thì tương lai hoàn thành – Future Perfect
12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn – Future Perfect Continuous
💬💬💬
Exercise 1: Passive voice: The simple present tense (Hiện tại đơn) 1. Water covers the island. _________________________________________________ 2. Careless driving causes many accidents. _________________________________________________ 3. They build a new dormitory. _________________________________________________ 4. People usually watch Mickey Mouse cartoons. _________________________________________________ 5. The examinees announce the result of the examination. _________________________________________________
ai giúp mik với cần gấp lắm ạ T.T
1. The island is covered by water.
2. Many accidents are caused by careless driving.
3. A new dormitory is built.
4. Mickey Mouse cartoons are usually watched.
5. The result of the examination is announced by the examinees.
Exercise 1: Passive voice: The simple present tense (Hiện tại đơn) 1. Water covers the island. _________________________________________________
2. Careless driving causes many accidents. _________________________________________________
3. They build a new dormitory. _________________________________________________
4. People usually watch Mickey Mouse cartoons. _________________________________________________
5. The examinees announce the result of the examination. ________________________________________________
I/ SIMPLE PRESENT TENSE (Thì hiện tại đơn)
1. My father cleans the room every day.
The room..............
2. Mai writes a letter.
A letter...........
3. The students do their homework every weekend.
The students' homework
4. People speak English in many countries.
English............
5. Nam often reads many books a week.
Many books............
6. They grow rice in tropical countries.
Rice..............
7. She never washes the car.
The car...........
8. People reuse glass bottles. →
Glass bottles...........
9. She doesn't tell me what had happened.
I...........
10 . Do they often visit you at Christmas?
Are...........
Chào em, em tham khảo nhé.
1. My father cleans the room every day.
The room is cleaned by my father every day.
2. Mai writes a letter.
A letter is written by Mai.
3. The students do their homework every weekend.
The students' homework is done by the students every weekend.
4. People speak English in many countries.
English is spoken in many countries.
5. Nam often reads many books a week.
Many books are often read by Nam a wwek.
6. They grow rice in tropical countries.
Rice is grew in tropical countries.
7. She never washes the car.
The car is never washed by her.
8. People reuse glass bottles. →
Glass bottles are reused.
9. She doesn't tell me what had happened.
I am not told what had happened.
10. Do they often visit you at Christmas?
Are you often visited at Christmas.
Chúc em học tốt.