Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
ČŐŃŐŔ3Ď

Nêu đầy đủ thì hiejn tại đơn(Present simple tense)

๖ۣۜN.๖ۣۜÝ
1 tháng 5 2019 lúc 14:16

II. CÔNG THỨC THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

– /s/: Khi từ có âm cuối là /k/, /p/, /t/, /f/, /θ/ 

Ví dụ: s /laɪks/; cakes /keɪks/; cats /kæts/; types /taɪps/; shops /ʃɒps/; laughs /lɑːfs/; cuffs /kʌfs/; coughs /kɒfs/; paths /pɑːθs/; months /mʌnθs/

– /iz/: Khi từ có âm cuối là /s/, /ʃ/, /z/, /tʃ/, /dʒ/, /ʒ/

Ví dụ: misses /mɪsɪz/; places /pleɪsɪz/; buzzes /bʌzɪz/; rises /raɪzɪz/; sizes /saɪzɪz/; matches /mætʃɪz/; watches /wɒtʃɪz/; washes /wɒʃɪz/; dishes /dɪʃɪz/; manage /ˈmænɪdʒɪz/; changes /tʃeɪndʒɪz/; garages /ˈɡærɑːʒɪz/; rouge /ruːʒɪz/

– /z/: Khi từ có âm cuối là các phụ âm còn lại hoặc nguyên âm: /m/, /n/, /ŋ/, /l/, /g/, /b/, /d/, /r/, /v/, /ð/, /eɪ/, /aɪ/ …

Ví dụ: cabs /kæbz/; beds /bedz/; needs /niːdz/; bags /bæɡz/; loves /lʌvs/; gives /ɡɪvs/; bathes /beɪðz/; clothes /kləʊðz/; apples /ˈæpəlz/; swims /swɪmz/; comes /kʌmz/; eyes /aɪz/; plays /pleɪz/

Châu Lệ Băng
1 tháng 5 2019 lúc 14:20

1. Cấu trúc thì hiện tại đơn 

(+) S + V/ V(s/es) + Object…

(-) S do/ does + not + V +…

(?) Do/ Does + S + V?

S (Subject): Chủ ngữ

V (Verb): Động từ

O (Object): Tân ngữ

2. Cách dùng thì hiện tại đơn 

Diễn đạt một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại
Ex: I usually go to bed at 11 p.m. (Tôi thường đi ngủ vào lúc 11 giờ)
Chân lý, sự thật hiển nhiên:

Ex: The sun rises in the East and sets in the West. (Mặt trời mọc ở phía đông và lặn ở phía Tây)

Sự việc xảy ra trong tương lai. Cách này thường áp dụng để nói về thời gian biểu, chương trình hoặc kế hoạch đã được cố định theo thời gian biểu.

Ex: The plane takes off at 3 p.m. this afternoon. (Chiếc máy bay hạ cánh lúc 3 giờ chiều nay)

Sử dụng trong câu điều kiện loại 1:
Ex: What will you do if you fail your exam? (Bạn sẽ làm gì nếu bạn trượt kỳ thi này?)

On Mondays/Sundays …: vào những ngày thứ hai/CN …

Sử dụng trong một số cấu trúc khác
ExWe will wait, until she comes. (Chúng tôi sẽ đợi cho đ

3. Những từ nhận biết thì hiện tại đơn  

Every day/ week/ month … : mỗi, mọi ngày/ tuần/ tháng …

Always, constantly: luôn luôn

Often: thường

Normally: thông thường

Usually: thường, thường lệ

Sometimes, occasionally: thỉnh thoảng

Seldom: hiếm khi, ít khi

Never: không bao giờ

ến khi cô ấy tới)
ČŐŃŐŔ3Ď
1 tháng 5 2019 lúc 14:25

cảm ơn mọi người


Các câu hỏi tương tự
Lê Hoàng Hồng Mai 6A5
Xem chi tiết
Kirito
Xem chi tiết
ČŐŃŐŔ3Ď
Xem chi tiết
ikikikdj
Xem chi tiết
ikikikdj
Xem chi tiết
ikikikdj
Xem chi tiết
hmmmm
Xem chi tiết
Rosé
Xem chi tiết
Đặng Ngọc Quỳnh
Xem chi tiết