Cho 5,6 gam iron Fe tác dụng với dung dịch sulfuric acid H2SO4 dư sinh ra V lít chất khí (ở đkc). Giá trị của V là: (biết Fe=56) *
1 điểm
2,24
22,4
2,479
24,79
Cho 16 gam iron (III) oxide Fe2O3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch sulfuric acid H2SO4 dư, sau phản ứng được x gam muối. Giá trị của x là: (biết Fe=56; O=16; S=32) *
a. 100
b. 40
c. 80
d. 120
\(n_{Fe_2O_3}=\dfrac{16}{160}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
Mol: 0,1 0,1
\(m_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=0,1.400=40\left(g\right)\)
Cho 5,6 gam Fe tác dụng hết với dung dịch H N O 3 (dư), sinh ra V lít khí NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 2,24.
Cho 5,6 gam Fe tác dụng hết với dung dịch H N O 3 (dư), sinh ra V lít khí NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 2,24
Đáp án D
Bảo toàn electron có: 3. n F e = 3. n N O → n F e = n N O = 0,1mol.
Vkhí = 0,1.22,4 = 2,24 lít.
Hòa tan m gam Fe trong dung dịch H2SO4 loãng thì sinh ra 3,36 lít khí (đktc). Nếu cho m gam Fe tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, dư thì thu được V lít khí SO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 10,08.
B. 5,04.
C. 3,36.
C. 3,36.
Đáp án B
Xét giai đoạn m gam Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng:
Sơ đồ phản ứng :
Các quá trình nhường, nhận electron :
Xét giai đoạn m gam Fe tác dụng với H2SO4 đặc, nóng , dư:
Sơ đồ phản ứng:
Các quá trình nhường, nhận electron:
Cho 11,2 gam kim loại Fe tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch H2SO4 (loãng) sinh ra V lít (đktc) khí H2. Giá trị của V là
A. 5,60
B. 4,48
C. 8,96
D. 2,24
Cho 11,2 gam kim loại Fe tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch H2SO4 (loãng) sinh ra V lít (đktc) khí H2. Giá trị của V là
A. 5,60.
B. 4,48.
C. 8,96.
D. 2,24.
Cho 5,6g Iron Fe tác dụng với 200ml dung dịch sulfuric acid H2SO4
Viết phương trình hóa học?
Tính thể tích khí H2 ở điều kiện chuẩn ( 25oC và 1 bar , 1 mol chất khí chiếm 24,79 lit)?
Tính nồng độ mol/lít của dung dịch H2SO4 cần dùng?
Tính nồng độ mol/lít của dung dịch muối thu được sau phản ứng?
(biết Fe = 56; H = 1; S = 32; O = 16)
\(n_{Fe}=\dfrac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
Mol: 0,1 0,1 0,1 0,1
\(V_{H_2}=0,1.24,79=2,479\left(l\right)\)
\(C_{M_{ddH_2SO_4}}=\dfrac{0,1}{0,2}=0,5M\)
\(C_{M_{ddFeSO_4}}=\dfrac{0,1}{0,2}=0,5M\)
Cho 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe tác dụng với lượng dư dung dịch HCl. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 5,6 lít
B. 4,48 lit
C. 2,24 lít
D. 3,36 lít
Cho 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe tác dụng với lượng dư dung dịch HCl. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 5,6 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lit.
D. 3,36 lít.