Đáp án B
Xét giai đoạn m gam Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng:
Sơ đồ phản ứng :
Các quá trình nhường, nhận electron :
Xét giai đoạn m gam Fe tác dụng với H2SO4 đặc, nóng , dư:
Sơ đồ phản ứng:
Các quá trình nhường, nhận electron:
Đáp án B
Xét giai đoạn m gam Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng:
Sơ đồ phản ứng :
Các quá trình nhường, nhận electron :
Xét giai đoạn m gam Fe tác dụng với H2SO4 đặc, nóng , dư:
Sơ đồ phản ứng:
Các quá trình nhường, nhận electron:
Hòa tan m gam Fe trong dung dịch H 2 S O 4 loãng thì sinh ra 3,36 lít khí (đktc). Nếu cho m gam sắt này vào dung dịch H 2 S O 4 đặc, nóng thì thể tích khí (đktc) sinh ra bằng
A. 2,24 lít
B. 5,04 lít
C. 3,36 lít
D. 10,08 lít
Chia 35 8 gam hỗn hợp x gồm Al, Fe, Cu thành 2 phần bằng nhau: Phần 1: cho tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nguội thì thu được 3,36 lít khí SO2 (ở đktc) Phần 2: cho tác dụng với dung dĩhj H2SO4 loãng thấy thoát ra 5,6 lít khí H2 (ở đktc) Tính khối lượng kim loại trong X. Mong mn trả giúp e sớm tại e sắp thi giữa kỳ r =((
Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 12 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hợp X trong dung dịch H 2 S O 4 đặc, nóng (dư), thu được 3,36 lít khí S O 2 (là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là
A. 10,08
B. 16,80
C. 5,60
D. 8,40
Cho 10 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu phản ứng hoàn toàn với dung dịch H 2 SO 4 loãng dư, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí (đktc), dung dịch Y và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 8,4.
B. 1,6.
C. 5,6.
D. 4,4.
Chia m(g) hỗn hợp Fe , FeO, Fe3O4,Fe2O3 thành hai phần bằng nhau. Phần 1 : tác dụng vừa đủ vs 350ml dd H2SO4 loãng 1M giải phóng 3,36 lít khí H2 (đktc). Phần 2 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 5,6 lít khí SO2 (đktc). Tính phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp.
Đem 11,2 gam Fe để ngoài không khí, sau một thời gian thu được một hỗn hợp X gồm Fe và các oxit. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp đó trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư, thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí SO2 (đktc). Số mol H2SO4 đã tham gia phản ứng là
A. 0,4
B. 0,3
C. 0,5
D. 0,45
Cho 10g hỗn hợp X gồm Fe, Cu phản ứng hoàn toàn với H2SO4 loãng dư, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí (đktc), dung dịch Y và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m:
A. 8,4
B. 1,6
C. 5,6
D. 4,4
GIẢI THEO PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN E CƠ BẢN
Câu 7: Cho 2,7g Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 0,32 gam S và V lít khí SO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48 lít. B. 3,36 lít. C. 1,12 lít. D. 2,688 lít.
Số mol H2SO4 phản ứng là
Câu 8: Cho 2,7g Al và 2,4 gam Mg phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 0,32 gam S và V lít khí H2S (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48 lít. B. 3,36 lít. C. 1,232 lít. D. 2,688 lít.
Số mol H2SO4 phản ứng là
Câu 9: Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 3,2 gam S và 3,36 lít khí SO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 2,7. B. 5,4 . C. 8,1. D. 10,8.
Số mol H2SO4 phản ứng là
Câu 10: Cho 5,6 gam Fe và 7,2 gam FeO phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được V lít khí SO2 (đktc) và m gam muối
- Giá trị của V là
A. 4,48 lít. B. 3,36 lít. C. 1,232 lít. D. 2,688 lít.
- Giá trị của m là
A. 10 B. 20 C. 30 D. 40
Số mol H2SO4 phản ứng là
Câu 11: Cho 5,6 gam Fe và 16 gam Fe2O3 phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được V lít khí SO2 (đktc) và m gam muối
- Giá trị của V là
A. 4,48 lít. B. 3,36 lít. C. 1,232 lít. D. 2,688 lít.
- Giá trị của m là
A. 60 B. 200 C. 300 D. 400
Số mol H2SO4 phản ứng là
Hòa tan hết 9 gam F e ( O H ) 2 bằng dung dịch H 2 S O 4 đặc, nóng (dư), thu được V lít (đktc) khí S O 2 (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là
A. 2,24 lít.
B. 3,36 lít.
C. 4,48 lít.
D. 1,12 lít.