\(n_{Fe_2O_3}=\dfrac{16}{160}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
Mol: 0,1 0,1
\(m_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=0,1.400=40\left(g\right)\)
\(n_{Fe_2O_3}=\dfrac{16}{160}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
Mol: 0,1 0,1
\(m_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=0,1.400=40\left(g\right)\)
Cho 5,6 gam iron Fe tác dụng với dung dịch sulfuric acid H2SO4 dư sinh ra V lít chất khí (ở đkc). Giá trị của V là: (biết Fe=56) *
1 điểm
2,24
22,4
2,479
24,79
Hòa tan 2,78 gam hỗn hợp gồm nhôm và sắt tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,568 (lít) khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng của muối sắt thu được sau phản ứng là
Biết Al=27, Fe=56, H=1, S=32, O=16
A.2,54 gam
B.2,45 gam
C.5,08 gam
D.5,8 gam
Hòa tan 6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu trong dung dịch H2SO4 loãng dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,12 lit khí H2 (đktc) và còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
Biết Fe =56; Cu==1; S=32; O=16
A.3,2
B.4,8
C.2,8
D.1,6
cho 8g iron iii oxide Fe2O3 tác dụng vừa đủ với dung dịch sulfuaric acid H2SO4 2M thu được muối và nước a viết phương trình hóa học b tính khối lượng muối sinh ra c tính thể tích dung dịch sulfuric acid đã dùng H 1 O 16 S 32 Fe 56
Trong các chất sau: Iron (Fe), Copper oxide (CuO), Iron (III) hidroxide (Fe(OH)3), Barium chloride (BaCl2). Chất nào tác dụng với Sulfuric acid (H2SO4) tạo: a. Khí nhẹ nhất trong các chất khí. b. Kết tủa màu trắng. c. Dung dịch màu vàng. d. Dung dịch màu xanh lam. Viết phương trình phản ứng minh họa. *
giúp e
Câu 20: Cho a gam FeO tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được 200ml dung dịch FeSO4 1M. Giá trị của a là: (Biết Fe=56, O=16)
Đốt cháy 50,4 gam kim loại iron (sắt) trong không khí thu được m gam iron (II, III) oxide. Giá trị của m là: ( Fe=56, O=16) a. 69,6 gam b. 6,96 gam c. 20,88 gam d. 208,8 gam
1. Hòa tan 16 g copper (II) oxide CuO bằng lượng vừa đủ 200g dung dịch sulfuric acid H2SO4 . (Cho Cu = 24, S = 32, O = 16). Chất tan tạo thành sau phản ứng có nồng độ là:
A. 16% B. 8% C. 7,4% D. 14,81%
2.Hòa tan 11,2 g bột sắt Fe bằng lượng vừa đủ dung dịch hydro chloric acid HCl nồng độ 2M. (Biết Fe = 56), vậy thể tích dung dịch acid đã dùng là:
A. 0,1 lit B. 0,2 lit C. 0,3 lit D. 0,05 lit
Cho 8,96 g Calcium oxide CaO tác dụng vừa đủ với acid H2SO4. Sau khi cô cạn sản phẩm, thu được bao nhiêu gam muối khan? (Cho Ca=40,O=16,S=32,H=1) *