"             ..."> "             ..." />
Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
린 린
Xem chi tiết
B.Trâm
24 tháng 5 2019 lúc 20:25

Ex1 :

1. to -> bỏ

2. has -> have

3. can -> bỏ

4. to -> bỏ

5. bought -> buy

6. to -> bỏ

7. listen to -> to listen

8. to ->bỏ

Hoaa
24 tháng 5 2019 lúc 20:30

Ex3: rewrite the sentences using should or ought to and the words in brackets. you may have to use some negative forms

For example : i nees to earrn more money ( a, get, job, new, you)

=> you should /ought to get a new job.

1. brenda is angry about what i said(are, say, sorry, you, you)

=>you should /ought to say sorry

2. tom doesn't understand his homework(about, ask, it, he, his, teacher)

=>he should/ought to ask his teacher about it

3. i'd like to learn to play the piano(having, lessons, start, you)

=>you should/ought to start having lessons

4. tina is often tired aT WORK (at, late, night, she, tv, watch)

=>she shouldn't/ought not to watch tv late at night

5. i don't seem to have much energy at the momment(exercise, get, some, you)

=>you should /ought to get some exercise

B.Trâm
24 tháng 5 2019 lúc 20:38

Ex 2:

1. You can use my dictionary.

2. May I leave the classroom.

3. Can I wear your new trainers .

4. Could I take the day off work .

5. Can I use your car this weekend .

6. You may have five extra minutes to fiish the test.

린 린
Xem chi tiết
Duc Loi
25 tháng 5 2019 lúc 15:43

Ex1: 1. older -> elder

2. has -> have

3. do you can -> Can you

4. should to see -> should go to see

5. bought -> buy

6. needn't -> don't have to

7. ought -> ought to

8. shouldn't to drop -> shouldn't drop .

Duc Loi
25 tháng 5 2019 lúc 15:44

Ex1: 1. older -> elder

2. has -> have

3. do you can -> Can you

4. should to see -> should go to see

5. bought -> buy

6. needn't -> don't have to

7. ought -> ought to

8. shouldn't to drop -> shouldn't drop .

Duc Loi
25 tháng 5 2019 lúc 15:44

Ex1: 1. older -> elder

2. has -> have

3. do you can -> Can you

4. should to see -> should go to see

5. bought -> buy

6. needn't -> don't have to

7. ought -> ought to

8. shouldn't to drop -> shouldn't drop .

린 린
Xem chi tiết
♥
24 tháng 5 2019 lúc 20:29

Ex 1:

1. my older brother can to ride a motorbike, but i can't          => ride

2. he'll has his dinner early today because he's going out        => have

3. do you can come to my party?            => bỏ

4. you should to see a doctor about your foot           => see

5. i couldn't bought any bread because the baker's was closed             => buy

6. you needn't to do the washing-up . i've already done it            => do

7. the school ought listen to pupils' opnions           => ought to

8. people shouldn't to drop their rubbish in the street            => drop

datcoder
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
16 tháng 9 2023 lúc 21:48

1.

Response: "I cannot do that. It's not right to lie and pretend to be someone else. If you're having difficulty with the test, I can help you study and prepare better for it."

(Trả lời: "Tôi không thể làm điều đó. Nói dối và giả làm người khác là không đúng. Nếu bạn gặp khó khăn với bài kiểm tra, tôi có thể giúp bạn học và chuẩn bị tốt hơn cho nó.")

Reason: This response shows that you value honesty and integrity and that you are willing to help your friend in a more appropriate way. Lying to a teacher can have serious consequences and is not a solution to the problem.

(Lý do: Câu trả lời này cho thấy rằng bạn coi trọng sự trung thực và chính trực, đồng thời sẵn sàng giúp đỡ bạn mình theo cách phù hợp hơn. Nói dối giáo viên có thể gây hậu quả nghiêm trọng và không phải là giải pháp cho vấn đề.)

2.

Response: "I am happy with my phone. It still works perfectly fine, and I don't see any need to upgrade it just because you did."

(Phản hồi: "Tôi hài lòng với điện thoại của mình. Nó vẫn hoạt động hoàn toàn tốt và tôi không thấy cần phải nâng cấp nó chỉ vì bạn đã nâng cấp.")

Reason: This response shows that you are confident in your own choices and that you are not easily influenced by what others say. It also suggests that material possessions do not define a person's worth or value.

(Lý do: Câu trả lời này cho thấy bạn tự tin vào lựa chọn của mình và bạn không dễ bị ảnh hưởng bởi lời nói của người khác. Nó cũng gợi ý rằng của cải vật chất không xác định giá trị hay giá trị của một người.)

3.

Response: "That's a great idea! I would love to join your study group and improve my English. Thank you for inviting me."

(Phản hồi: "Đó là một ý tưởng tuyệt vời! Tôi rất muốn tham gia nhóm học tập của bạn và cải thiện tiếng Anh của tôi. Cảm ơn bạn đã mời tôi.")

Reason: This response shows that you are open to new ideas and willing to learn from others. It also highlights the positive aspect of peer pressure, where friends can encourage each other to improve and achieve their goals.

(Lý do: Câu trả lời này cho thấy bạn cởi mở với những ý tưởng mới và sẵn sàng học hỏi từ những người khác. Nó cũng nêu bật khía cạnh tích cực của áp lực ngang hàng, nơi bạn bè có thể khuyến khích nhau tiến bộ và đạt được mục tiêu của họ.)

4.

Response: "No, I don't think it's a good idea to skip classes. It's important to attend classes regularly and make the most of our education. If you need help, we can talk to our teacher and find a better solution."

(Trả lời: "Không, tôi không nghĩ trốn học là một ý kiến hay. Điều quan trọng là phải tham dự các lớp học thường xuyên và tận dụng tối đa việc học của chúng ta. Nếu bạn cần giúp đỡ, chúng ta có thể nói chuyện với giáo viên của mình và tìm một cách tốt hơn giải pháp.")

Reason: This response emphasizes the importance of education and encourages the friend to find a better solution to their problem instead of skipping classes.

(Lý do: Câu trả lời này nhấn mạnh tầm quan trọng của giáo dục và khuyến khích người bạn tìm ra giải pháp tốt hơn cho vấn đề của họ thay vì trốn học.)

Dami Kang
Xem chi tiết
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Việt An
30 tháng 3 2022 lúc 21:05

1. pharmacy

2. book store

3. has

4. swim 

do van duy
Xem chi tiết
Hà
24 tháng 10 2019 lúc 19:45

Complete the sentences with the correct forms of the verbs:leave,change,know,come,reveal,finish,feed,share,refuse,return

1.Nothing can make Alex change her mind now

2.Please let me know your decision as soon as possible

3.it is customary to refuse a gift from at least once or twice before finally accepting in japan

4.Hurry up!The train is about to leave in five minutes

5.She did not know whether to come to her friend`s wedding or not

6.There are not enough candies to share among all the children here

7.I saw my little sister feed the dog yesterday

8.I determine to finish all my homewrok today

9.You can use my car but you must promise to refuse it before friday

10.My younger sister is not reliable enough to reveal my secret to her.

Khách vãng lai đã xóa
Phạm Bùi Quỳnh Như
Xem chi tiết
K.Ly
Xem chi tiết
ly tạ
2 tháng 3 2020 lúc 8:16

Review 3 (Units 7- 8- 9)

Khách vãng lai đã xóa
Lê Tiến Đạt
2 tháng 3 2020 lúc 8:26

CHẢ HIỂU GÌ HẾT

Khách vãng lai đã xóa