các bn ơi giúp mk với
1 tìm các nghĩa chuyển của mỗi từ nhiều nghĩa sau đây
cổ:............
chân:............
mặt:.........
lưng:......
mắt:......
1. Chờ những từ sau: Mắt, mũi,bụng,lưng,chân; Mắt:N.C(nghĩa chuyển) N.G(nghĩa gốc)
Từ chân trong các câu sau là từ nhiều nghĩa. Hãy xác định:
- Ở câu nào, từ chân dùng với nghĩa gốc.
- Ở câu nào, từ chân được dùng với nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ.
- Ở câu nào, từ chân được dùng với nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ.
a. Đề huề lưng túi gió trăng,
Sau chân theo một vài thằng con con.
(Nguyễn Du, Truyện Kiều)
a, Từ chân với nghĩa gốc, chỉ bộ phận của cơ thể con người
1.Giải thích nghĩa gốc, nghĩa chuyển của các từ sau:
a)Mũi b)Chân c)Trí d)Ăn e)Chạy g)Đầu h)Bàn k)Mắt t)Lưng
2. Với mỗi từ trên hãy đặt 2 câu văn : 1 câu mang nghĩa gốc và 1 câu mang nghĩa chuyển.
a>Lan có khuôn mặt thật đẹp một phần nhờ chiếc mũi cao
-Mũi thuyền sắc nhọn như kim.
b> Em ấy bị thương chân do chạy nô nghịch
Cái thang dựng ở chân tường.
c>Cô ấy có trí nhớ siêu việt.
Những cô giáo, thầy giáo thuộc tầng lớp trí thức .
d> Gia đình tôi đang ăn cơm
Cô ấy chụp hình rất ăn ảnh.
e>Anh ấy tham gia cuộc đua chạy.
Ông ta làm nghề chạy xe ôm.
g>Tôi ngồi nhổ tóc sâu trên đầu ông tôi
Cô ấy đi từ đầu tỉnh đến cuối tỉnh tìm quán nước.
h>Bàn này làm bằng gỗ.
Ba tôi bàn bạc công việc
k>Chị tôi có đôi mắt thật long lanh
Quả na mở mắt.
t> Bà ấy làm thắt lưng buộc bụng nuôi cháu gái.
Cánh diều lơ lửng trên lưng trời.
k nha ^-^
Giải thích nghĩa dễ lắm
VD từ chân
Nghĩa gốc: Bộ phận dưới cùng của cơ thể người hay động vật, dùng để đi, đứng: đau chân;
Nghĩa chuyển:
Bộ phận dưới cùng của một số đồ vật, có tác dụng đỡ cho các bộ phận khác: chân kiềng, chân giường;
- Bộ phận dưới cùng của một số đồ vật, tiếp giáp và bám vào mặt nền: chân tường, chân núi.
a) mũi : một bộ phận trên cơ thể, có đầu nhọn nhô ra phía trước dùng để thở
bạn Hà có cái mũi thật cao
mũi: nhô ra phía trước
mũi thuyền đang rẽ đến hòn đảo kia
b) chân:chỉ bộ phận trên cơ thể dùng đẻ đi và co 5 ngón
chân của em bị đau
chân : ở bên dưới con vật hay đồ vật nào đó dùng để đỡ
chân ghế nhà em bị gãy
c) xin lỗi mình ko biết
d) ăn: cho thức ăn vào cơ thể
bạn Hiếu ăn rất nhiều kẹo
ăn: (máy móc) tiếp nhận hay vận chuyển thứ gì đó
tàu đang vào cảng để ăn than
e) chạy: người hoặc động vật di chuyển thân thể một cách nhanh
bố em chạy rất nhanh
chạy; điều khiển máy móc di chuyển
chiếc ô tô kia vù vù trên đường
g) đầu:nơi có tóc và là nơi điều khiến hoạt đông của con người hoặc động vật
đầu bạn My to
đầu: phần trước nhất hoặc phần trên cùng của 1 số vật
đây là lần đầu em đến hà Nội
h)làm bằng gỗ dùng để để 1 thứ gì đó
bàn học của em đẹp thật!
bàn : trao đổi về 1 vấn đề nào đó
chúng em đang bàn bàn về ngày 20 tháng 11
k)bộ phận dùng để nhìn mọi vật phân biệt màu sắc hay thứ gì đó
mắt cô giáo sáng long lanh
lỗ hở khe hở ở một số vật
na đang mở mắt
t)phần phía sau cơ thể co xương sống
khi viết phai ngồi thẳng lưng
phần đằng sau của đồ vật
nhà em quay lưng ra mặt hồ
chúc bạn học tốt
a)Giải nghĩa của các từ chân trong câu sau:
- Bước chân ra cánh cổng trường , em sẽ đến với bầu trời tri thức.
b) Tu chân có phải là từ nhiều nghĩa ko? Hãy tìm thêm các từ chân có nét nghĩa khác.
giúp mk nhá
a ) chân : là một bộ phận của cơ thể con người dùng để đi lại .
b ) Từ chân có thể có nhiều nghĩa
VD : chân tướng , chân thực .......
tìm từ nhiều nghĩa của các từ: tay, mắt, chân
Từ nhiều nghĩa của từ:
- Tay: tua đua, tay săn, tay lái, tay cầm,..
- Mắt: mắt kính, mắt dứa, ra mắt,..
- Chân: chân trời, chân thật, chân chất, chân dung, chân thành, chân váy,..
Từ "tay" có thể có nhiều nghĩa, ví dụ:
1Tay (cơ thể): Bộ phận nằm ở cánh tay, dùng để cầm, nắm, và thực hiện các hoạt động.
2Tay (đơn vị đo đạc): Đơn vị đo đạc chiều dài, tương đương khoảng 20,32 cm.
3Tay (ngôn ngữ hình ảnh): Biểu tượng tay được sử dụng để diễn đạt sự giao tiếp, chào hỏi hoặc biểu cảm.
Từ "mắt" cũng có nhiều nghĩa:
1Mắt (cơ thể): Cơ quan giác quan nằm trên khuôn mặt, dùng để nhìn và cảm nhận ánh sáng.
2Mắt (đơn vị đo đạc): Đơn vị đo đạc khoảng cách, tương đương khoảng 1,852 mét.
3Mắt (ngôn ngữ hình ảnh): Biểu tượng mắt thường được sử dụng để diễn đạt sự quan sát, sự chú ý hoặc biểu cảm.
Từ "chân" cũng có nhiều nghĩa:
1Chân (cơ thể): Bộ phận nằm ở chân dưới, dùng để đi lại và đứng.
2Chân (đơn vị đo đạc): Đơn vị đo đạc chiều dài, tương đương khoảng 30,48 cm.
3Chân (ngôn ngữ hình ảnh): Biểu tượng chân thường được sử dụng để diễn đạt sự di chuyển, sự ổn định hoặc biểu cảm.
Tìm từ nhiều nghĩa cho từ : miệng, cổ, tay, lưng, chân. Tất cả đều là nghĩa chuyển Em cần gấp ạ
miệng ly, miệng chén, miệng giếng, miệng núi
cổ tay, cổ vũ
tay áo, tay đua, tay lái
lưng núi, lưng lửng
chân trời, chân tường, chân dung
Các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ sau : lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng.
- Lưỡi : Lưỡi cày, lưỡi hái, lưỡi liềm, lưỡi câu, lưỡi dao, lưỡi búa, lưỡi mác, lưỡi kiếm…
- Miệng : Miệng hầm, miệng vết mổ, miệng vết thương, miệng hang, miệng hố, miệng bát, miệng núi lửa, miệng hũ, …
- Cổ : Cổ áo, cổ tya, cổ chai lọ, cổ bình hoa, cổ xe, cổ đèn, …
- Tay : Tay áo, tay sai, tay đôi, tay nải, tay chơi, tay ngang, tay lưới, tay vợt, tay trống,…
- Lưng : Lưng đồi, lưng chừng, lưng đèo, lưng cơm, lưng gạo, lưng trời, …
Lưỡi : Lưỡi cày, lưỡi hái, lưỡi liềm, lưỡi câu, lưỡi dao, lưỡi búa, lưỡi mác, lưỡi kiếm…
- Miệng : Miệng hầm, miệng vết mổ, miệng vết thương, miệng hang, miệng hố, miệng bát, miệng núi lửa, miệng hũ, …
- Cổ : Cổ áo, cổ tya, cổ chai lọ, cổ bình hoa, cổ xe, cổ đèn, …
- Tay : Tay áo, tay sai, tay đôi, tay nải, tay chơi, tay ngang, tay lưới, tay vợt, tay trống,…
- Lưng : Lưng đồi, lưng chừng, lưng đèo, lưng cơm, lưng gạo, lưng trời, …
Lưỡi : lưỡi cày, lưỡi kiếm , lưỡi dao,...
Miệng: miệng cống, miệng chai,...
Cổ: cổ áo, cổ chai,...
Tay: tay áo, tay cầm,...
Lưng: lưng núi, lưng đồi,...
Của bn đây, mik lười và mik đag bạn nên ko viết nhìu đc, Sorry bn nhé :((
2. Các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ sau: lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng
cái lươi cưa rất bén
miệng giếng rất sâu
cổ chai lớn lắm
tay xe máy chắc chắn rồi
lưng cây rất to
2. Các từ chỉ bộ phận cơ thể của người và động vật thường là những từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ sau: lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng.
Lưỡi: lưỡi cày, lưỡi liềm, lưới dao, lưỡi cưa, lưỡi câu.
Miệng: miệng hố, miệng giếng, miệng hang, miệng túi, miệng chén.
Cổ: Cổ tay, cổ chân, cổ chai, cổ lọ
Tay: tay áo, tay sai, tay chơi, tay quay, tay tre, tay buôn, tay trống...
Lưng: lưng núi, lưng đèo, lưng đồi, lưng cơm...
*Chúc em học tốt!