Đề xuất phương án xử lí chất thải trong phản ứng rượu etylic với axit axetic
1. Lên men rượu tạo ra giấm ăn ( axit axetic ). Tính khối lượng giấm tạo thành khi dùng 115 ml rượu etylic nguyên chất, biết D rượu = 0,8g/ml và hiệu suất của quá trình phản ứng là 90%. 2. Cho 60g axit axetic tác dụng với 92g rượu etylic có axit đặc là xúc tác. Tính khối lượng etyl axetat tạo thành với hiệu suất phản ứng là 80% P/s : huhu giải giúp em 2 bài này với
Bài 1:
PTHH: \(C_2H_5OH+O_2\xrightarrow[]{mengiấm}CH_3COOH+H_2O\)
Ta có: \(n_{C_2H_5OH}=\dfrac{115\cdot0,8}{46}=2\left(mol\right)=n_{CH_3COOH\left(lýthuyết\right)}\)
\(\Rightarrow m_{CH_3COOH\left(thực\right)}=2\cdot60\cdot90\%=108\left(g\right)\)
Bài 2:
PTHH: \(C_2H_5OH+CH_3COOH\xrightarrow[H_2SO_4\left(đ\right)]{t^o}CH_3COOC_2H_5+H_2O\)
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{CH_3COOH}=\dfrac{60}{60}=1\left(mol\right)\\n_{C_2H_5OH}=\dfrac{92}{46}=2\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\) Rượu còn dư, Axit p/ứ hết
\(\Rightarrow n_{CH_3COOC_2H_5\left(lýthuyết\right)}=1\left(mol\right)\) \(\Rightarrow m_{CH_3COOC_2H_5\left(thực\right)}=1\cdot88\cdot80\%=70,4\left(g\right)\)
Hãy viết phương trình hóa học và ghi rõ điều kiện của các phản ứng sau:
1. Trùng hợp etilen.
2. Axit axetic tác dụng với magie.
3. Oxi hóa rượu etylic thành axit axetic.
4. Đun nóng hỗn hợp rượu etylic và axit axetic có axit sunfuric đặc làm xúc tác
Câu 23. Hãy nêu phương pháp hóa học để phân biệt các chất sau: Dung dịch axit axetic, dung dịch rượu etylic và nước. Câu 24. Đốt cháy hết 92 gam rượu etylic. Tính thể tích khí oxi đã phản ứng ở đktc? Câu 25. a.Tính số ml rượu etylic có trong 200ml rượu 40o. b. Đun nóng 260g rượu etylic với 240g axit axetic có H2SO4đ làm xúc tác. Tính khối lượng etyl axetat thu được? **
Nhận biết các dung dịch , chất lỏng bằng phương pháp hóa học A)cho hai chất lỏng là axit axetic và rượu etylic B)chỉ dùng nước và quỳ tím , hãy phân biệt 3 chất lỏng là rượu etylic, axit axetic và dầu ăn tan trong rượu etylic C)ba chất lỏng: rượu etylic, axit axetic và etylic axetat
Giúp mình bài này với
Cho 30 gam axit Axetic tác dụng với 27,6 gam rượu etylic có H2 SO4 đặc làm chất xúc tác đun nóng được 35,2 gam este A Viết phương trình phản ứng B Tính hiệu suất của phản ứng Este hóa
a, PT: \(CH_3COOH+C_2H_5OH\underrightarrow{_{H_2SO_{4\left(đ\right)}}}CH_3COOC_2H_5+H_2O\)
b, Ta có: \(n_{CH_3COOH}=\dfrac{30}{60}=0,5\left(mol\right)\)
\(n_{C_2H_5OH}=\dfrac{27,6}{46}=0,6\left(mol\right)\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,5}{1}< \dfrac{0,6}{1}\), ta được C2H5OH.
Theo PT: \(n_{CH_3COOC_2H_5\left(LT\right)}=n_{CH_3COOH}=0,5\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{CH_3COOC_2H_5\left(LT\right)}=0,5.88=44\left(g\right)\)
Mà: m CH3COOC2H5 (TT) = 35,2 (g)
\(\Rightarrow H\%=\dfrac{35,2}{44}.100\%=80\%\)
Bạn tham khảo nhé!
cho 9.2 gam rượu etylic phản ứng với axit axetic ( dư ) có xúc tác H2SO4, tᵒ
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. tính khối lượng axit axetuic đã tham gia phản ứng.
c. tính khối lượng etyl axetat thu được sau phản ứng?
\(a) C_2H_5OH + CH_3COOH \buildrel{{H_2SO_4}}\over\rightleftharpoons CH_3COOC_2H_5 + H_2O\\ b) n_{CH_3COOH} = n_{C_2H_5OH} = \dfrac{9,2}{46} = 0,2(mol)\\ m_{CH_3COOH} = 0,2.60 = 12(gam)\\ c) n_{CH_3COOC_2H_5} = n_{C_2H_5OH} = 0,2(mol)\\ m_{CH_3COOC_2H_5} = 0,2.88 = 17,6(gam)\)
Câu một viết phương trình phản ứng hoàn thành dãy chuyển hóa sau ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có) A. Glucozơ —> rượu etylic —> axit axetic —> etyl axetat —> axit axetic —> canxi axetat. (1) (2) (3) B. CaC2 —-> CH=CH —-> C2H4 —-> (4) (5) C2H5OH —-> CH3COOH —-> CH3COOC2H5. (2) (3) C. C2H4 –> C2H5OH —-> CH3COOH —-> (4) CH3COOC2H5 —-> CH3COONa. (1) (2) (3) D. Saccarozơ —-> glucozơ —-> rượu etylic —> (4) axit axetic —-> Natri axetat.
Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất lỏng:
a. Rượu etylic, axit axetic, hồ tinh bột. c) Rượu etylic, glucozơ, axit axetic
b. Rượu etylic, glucozơ, hồ tinh bột. d) Glucozơ, hồ tinh bột, axit axetic.
Cho 5 gam hỗn hợp gồm rượu etylic và axit axetic tham gia phản ứng vừa đủ với 4,83 gam K 2 C O 3 . Thành phần % khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu là
A. C H 3 C O O H ( 58 % ) , C 2 H 5 O H ( 42 % )
B. C H 3 C O O H ( 84 % ) , C 2 H 5 O H ( 16 % )
C . C H 3 C O O H ( 42 % ) , C 2 H 5 O H ( 58 % )
D. C H 3 C O O H ( 16 % ) , C 2 H 5 O H ( 84 % )