một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính R =20cm vật đi một vòng hết 5s
Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính R = 15 m. Biết chất điểm đó quay 5 vòng hết 31,25 giây. Tính chu kì, tần số, tốc độ dài, tốc độ góc và gia tốc hướng tâm của chuyển động
B1:
Chất điểm A chuyển động tròn đều xung quanh tâm O. Chất điểm B nằm ở trung điểm bán kính r=OA. So sánh tốc độ góc vs tốc độ dài của 2 chất điểm đó?
B2:
Một chất điểm chuyển động tròn đều trên quỹ đạo tròn bán kính 50 cm, mỗi giây đi đc 4 vòng. Tìm:
a. Chu kì, tần số
b. Gia tốc hướng tâm
c. Tốc độ góc, tốc độ dài
helpp meee gấp
Bài 1.
Hai vật cùng chuyển động tròn đều. \(\Rightarrow\) cùng chu kì T.
Mà \(\omega=\dfrac{2\pi}{T}\) \(\Rightarrow\omega_A=\omega_B\)
Tốc độ dài tại A: \(v_A=\omega\cdot r_A\) (m/s)
Tốc độ dài tại B: \(v_B=\omega\cdot r_B\) (m/s)
\(\Rightarrow\dfrac{v_A}{v_B}=\dfrac{\omega\cdot r_A}{\omega\cdot r_B}=\dfrac{r_A}{\dfrac{1}{2}r_A}=2\)
Bài 2.
a)Chu kì: \(T=\dfrac{1}{f}=\dfrac{1}{4}=0,25s\)
Tần số: \(f=4\) vòng/s
b)\(\omega=\dfrac{2\pi}{T}=\dfrac{2\pi}{0,25}=8\pi\) (rad/s)
Gia tốc hướng tâm:
\(a_{ht}=r\cdot\omega^2=0,5\cdot\left(8\pi\right)^2=320\)m/s2
c)Tốc đô góc: \(\omega=8\pi\) (rad/s)
Tốc độ dài: \(v=r\cdot\omega=0,5\cdot8\pi=4\pi\) (m/s)
Một chất điểm có khối lượng m = 400g dao động điều hòa trên đường kính của một đường tròn. Cho biết vị trí của chất điểm trên đường kính cũng là hình chiếu của điểm chuyển dộng tròn đều trên đường tròn tâm O, bán kính 15cm và gia tốc hướng tâm của nó bằng 9,6m/ s 2 . Khi đi qua tâm điểm giữa bán kính đường tròn thị động năng của vật bằng
A. 288mJ
B. 576mJ
C. 0,216J
D. 0,072J
Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 60 cm, đi được 10 vòng trong thời gian 0,4 phút. a. Tìm chu kì, tần số, tốc độ góc, tốc độ dài, độ lớn gia tốc hướng tâm của chất điểm. b. Tìm số vòng mà vật đi được trong thời gian 2,5 phút.
Chất điểm M chuyển động trên đường tròn bán kính R = 2m với phương trình: s = 3t2 + t(hệ SI). Trong đó s là độ dài cung OM, O là điểm mốc trên đường tròn. Tính thời gian để chất điểm đi hết một vòng đầu tiên (lấy π = 3,14).
Một chất điểm M chuyển động tròn đều với chu kì T trên một đường tròn tâm O có bán kính là R. Trên đường tròn chọn một điểm M0 làm mốc, chọn chiều dương là chiều quay ngược chiều kim đồng hồ. Chọn trục ox ºOM0, chiều dương là chiều từ O đến M0, gốc tọa độ tại O. Nếu tọa độ hình chiếu của chất điểm M trên trục ox được xác định bởi biểu thức x=10cos(2πt+π3)x=10cos(2πt+π3) (cm) thì?
a, R bằng bao nhiêu?
b, Vận tốc góc ω của M bằng bao nhiêu? Chu kì T=?, tần số f=?,
c, Tại thời điểm t=0 chất điểm M ở vị trí tạo với Ox một góc bằng bao nhiêu? Hình chiếu của M ở vị trí nào?
d, Tại thời điểm t=1/3 s thì hình chiếu của M ở vị trí nào?
e, Hình chiếu của chất điểm M đi qua vị trí O lần đầu tiên, lần thứ 2, lần thứ 3 vào thời điểm nào ?
f, Kể từ thời điểm t=0, sau 1/3 s thì hình chiếu của chất điểm M đã đi được quãng đường là bao nhiêu?
g, Thời gian ngắn nhất để hình chiếu của M đi từ vị trí x1=-5cm đến x2 =5cm là bao nhiêu?
h, Tốc độ trung bình của hình chiếu của chất điểm M nó đi từ vị trí x1=-5cm đến x2 =5cm là bao nhiê
Một chất điểm chuyển động đều trên một quỹ đạo tròn, bán kính 40 cm. Biết trong một phút nó đi được 320 vòng. Gia tốc hướng tâm của chất điểm gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 235 m/s2.
B. 449 m/s2.
C. 394 m/s2.
D. 389 m/s2.
Chọn B.
Từ : a ht = rω 2 = r ( ∆ α ∆ t ) 2 = 0 , 4 . ( 320 . 2 π 60 ) 2 = 499 , 2 ( m / s 2 )
Một chất điểm chuyển động đều trên một quỹ đạo tròn, bán kính 40 cm. Biết trong một phút nó đi được 320 vòng. Gia tốc hướng tâm của chất điểm gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 235 m/ s 2 .
B. 449 m/ s 2 .
C. 394 m/ s 2 .
D. 389 m/ s 2 .
Một chất điểm chuyển động đều trên một quỹ đạo tròn, bán kính 40 cm. Biết trong một phút nó đi được 320 vòng. Gia tốc hướng tâm của chất điểm gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 4 m/s.
B. 4p m/s.
C. 6p m/s.
D. 6 m/s.