Viết số 10 648 thành lũy thừa bậc 3 của một số tự nhiên

a VIẾT LŨY THỪA BẬC 2 CỦA 20 SỐ TỰ NHIÊN ĐẦU TIÊN
b VIẾT LŨY THỪA BẬC 3 CỦA 10 SỐ TỰ NHIÊN ĐẦU TIÊN
c VIẾT LŨY THỪA BẬC 9 CỦA 8 SỐ TỰ NHIÊN ĐẦU TIÊN
1. Viết dạng tổng quát các tính chất cơ bản của phép cộng, phép nhân số tự nhiên.
2. Định nghĩa lũy thừa bậc n của số tự nhiên a.
3. Phát biểu, viết công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
4. Phát biểu quan hệ chia hết của hai số, viết dạng tổng quát tính chất chia hết của một tổng, hiệu, tích.
5. Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
6. Thế nào ƯC. ƯCLN, BC, BCNN? So sánh cách tìm ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số?
7. Thế nào là số nguyên tố, hợp số, số nguyên tố cùng nhau? Cho ví dụ?
8. Phát biểu quy tắc cộng, trừ, nhân, chia hai số nguyên.
9. Quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên
Bài 5:
Dấu hiệu chia hết cho 2 là số có tận cùng là 0;2;4;6;8
Dấu hiệu chia hết cho 5 là số có tận cùng là 0;5
1. Viết dạng tổng quát tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân
2. Lũy thừa bậc n của a là gì? (Viết công thức minh hoạ)
3. Viết công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
4. Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b?
5. Phát biểu và viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng?
6. Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
7. Thế nào là số nguyên tố, hợp số? Cho ví dụ .
8. Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau? Cho Ví dụ.
9. ƯCLN của hai hay nhiều số là gì? Nêu cách tìm.
10. BCNN của hai hay nhiều số là gì? Nêu cách tìm.
11. Nêu quy tắc cộng hai số nguyên âm? Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu?
12. cộng,trừ,nhân,chia số nguyên
Câu 1:
Tính chất giao hoán:
a+b=b+a; \(a\cdot b=b\cdot a\)
Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng là:
\(a\cdot\left(b+c\right)=a\cdot b+a\cdot c\)
Câu 2: Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau và đều bằng a
Công thức minh họa là: \(a^{n}=a\cdot a\cdot a\cdot\ldots\cdot a\) (n số a)
Câu 3:
\(a^{n}\cdot a^{m}=a^{n+m}\)
\(a^{n}:a^{m}=a^{n-m}\)
Câu 4: a chia hết cho b khi a=bk(k∈N)
Câu 5:
Nếu a chia hết cho c và b chia hết cho c thì a+b chia hết cho c
a⋮c; b⋮c
=>a+b⋮c
Câu 6:
Dấu hiệu chia hết cho 2: Số có tận cùng là 0;2;4;6;8
Dấu hiệu chia hết cho 3: Số có tổng các chữ số chia hết cho 3
Dấu hiệu chia hết cho 5: Số có tận cùng là 0 hoặc 5
Dấu hiệu chia hết cho 9: Số có tổng các chữ số chia hết cho 9
Câu 7:
Số nguyên tố là số tự nhiên chỉ có hai ước là 1 và chính nó
Vd: 2;3;5;7
Hợp số là số tự nhiên có từ hai ước trở lên
VD: 4;6;8;10
Câu 8: Hai số nguyên tố cùng nhau là hai số có ước chung lớn nhất bằng 1
VD: 2;3
Câu 9: Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số tự nhiên lớn nhất chia hết cho tất cả các số đó. Cách tìm là phân tích ra thừa số nguyên tố, rồi nhân các thừa số nguyên tố chung với số mũ nhỏ nhất
Câu 10: BCNN của hai hay nhiều số là số tự nhiên nhỏ nhất mà chia hết cho tất cả các số đó. Cách tìm là phân tích ra thừa số nguyên tố, rồi nhân các thừa số nguyên tố cả chung và riêng với số mũ cao nhất
a, Chứng minh rằng: a mũ 3 -a chia hết cho 6, a mũ 5 -a chia hết cho 10 với mọi số tự nhiên a
b, Viết số 23 mũ 45 mũ 67 thành tổng các số tự nhiên tùy ý. Ta lũy thừa bậc 3 các số hạng của tổng rồi cộng chúng lại và đem chia cho 6. Hỏi số dư tìm được là bao nhiêu?
1.Tìm số tự nhiên nhỏ nhất biết nửa số đó là 1 số chính phương, 1/3 số đó là lũy thừa bậc 3 của 1 số, 1/5 số đó là lũy thừa bậc 5 của 1 số
1.Tìm số tự nhiên nhỏ nhất biết nửa số đó là 1 số chính phương, 1/3 số đó là lũy thừa bậc 3 của 1 số, 1/5 số đó là lũy thừa bậc 5 của 1 số
1.Tìm số tự nhiên nhỏ nhất biết nửa số đó là 1 số chính phương, 1/3 số đó là lũy thừa bậc 3 của 1 số, 1/5 số đó là lũy thừa bậc 5 của 1 số
Tích 34 . 35 được viết thành lũy thừa của một số tự nhiên là
số có 2 chữ số bằng lũy thừa bậc 5 của một số tự nhiên
là 32 đấy bạn
tick mình nha
chúc bạn học tốt