Câu 1 : ... tấn 215 kg = 7215 kg
Câu 2 : 2 phút...giây = 165 giây
Câu 3 : 126g + 74g = .... dag
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
d. 3 kg = … g 12 tấn = … tạ
4000 g = … kg 20 dag = … hg
e. 2 giờ = … giây 4000 năm = … thế kỉ
Nửa giờ = … phút 3 phút 20 giây = … giây
a.
3 kg = 3000 g 12 tấn = 120 tạ
4000 g = 4 kg 20 dag = 2 hg
b.
2 giờ = 120 giây 4000 năm = 40 thế kỉ
Nửa giờ = 30 phút 3 phút 20 giây = 200 giây
4 tấn 90 kg=....kg,3/4 tấn ....kg,2/5 tạ=.......kg,1/10m2=......dm2,2 tấn 800=.....kg,3h 15 phút=.....phút,1/12 phút =...giây,420 giây=........phút,5h=....phút,2 yến 6 kg=..kg,5 tạ 75 kg=.....kg
4 tấn 90 kg=..4090..kg,3/4 tấn ..750..kg,2/5 tạ=...40....kg,1/10m2=..10....dm2
,2 tấn 800=..2800...kg,3h 15 phút=....2700.phút,1/12 phút =..5.giây,420 giây=.....7...phút,5h=..300..phút,2 yến 6 kg=..26kg,5 tạ 75 kg=...575..kg
4 tấn 90 kg= 4090 kg
3/4 tấn 750 kg
2/5 tạ=40 kg
1/10m2= 10 dm2
2 tấn 800kg= 2800 kg
3h 15 phút= 195 phút
1/12 phút = 5 giây
420 giây= 7 phút
5h= 300 phút
2 yến 6 kg= 26 kg
5 tạ 75 kg= 575 kg
4 tấn 90 kg= 4090 kg
3/4 tấn 750 kg
2/5 tạ= 40 kg
1/10m2= 10 dm2
2 tấn 800kg= 2800 kg
3h 15 phút= 195 phút
1/12 phút = 5 giây
420 giây= 7 phút
bài 4 : Điền số vào chỗ chấm
a)\(\dfrac{3}{5}\) của 105 kg = ... kg b)\(\dfrac{3}{4}ha\dfrac{1}{5}dam^2=....m^2\)
345 giây = ... phút ... giây 40087 dm 2 =... m2.....cm2
980087 dag = ... tạ .. .dag \(\dfrac{2}{3}\) giờ \(29\) phút = ... giây
a) \(\dfrac{3}{5}\) của 105kg = 63 kg
345 giây = 5 phút 45 giây
980087 dag = 980 tạ 87 dag
b) \(\dfrac{3}{4}ha\dfrac{1}{5}dam^2\) = 7520 \(m^2\)
40087 \(dm^2\) = 400 \(m^2\) 8700 \(cm^2\)
\(\dfrac{2}{3}\) giờ 29 phút = 4140 giây
14 tấn 35 kg=...ta...kg,9 tấn 7 yến=...ta...kg,93 dag=...hg...g,36 thế kỉ...năm,11280 giây=...giờ...phút,512 phút=..giờ..phút,1/6 giờ...giây,48m 7 cm=..dm...mm,382 m 7cm=....dam...cm,600 dam=...km...cm,8301 m 9 cm=...km...mm
14 tan 35 kg= 140 ta 35 kg
9 tan7 yen=90 ta 70 kg
93dag=9 hg 30g
36 the ki = 3600nam
11280giay= 3 gio 8 phut
512 phut = 8 gio 32 phut
1/6 gio =600 giay
48m 7cm=480dm 70mm
382m7cm=38dam207cm
600dam = 6km0cm
8301m9cm=8km301090mm
Bài 4. (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. 3 tạ 7kg = 0,37 tấn
c. 144 phút = 2,4 giờ
b. 20 phút 15 giây : 9 = 2 phút 15 giây
d. 4,008 kg = 4008 dag
Đúng ghi Đ ; sai ghi S:
A) S
B) Đ
C) Đ
D) S
Hc tốt:3
Câu 1: 12 phút 30 giây: 5 = … ?
A. 2 phút 6 giây B. 2 phút 46 giây
C. 2 phút 24 giây D. 2 phút 30 giây
Câu 2: Một người đi xe đạp trong giờ đi được 30 km . Tính vận tốc của người đi xe đạp đó ?
A. 12 km/ giờ B. 13 km/ giờ
C. 14 km/ giờ D. 15 km / giờ
Câu 3: Một ô tô đi từ Hà Nội lúc 11 giờ trưa và đến Vinh lúc 5 giờ 30 phút chiều . Dọc đường ô tô dừng ở Ninh Bình và Thanh Hoá mỗi nơi 15 phút . Hỏi không kể thời gian dừng dọc đường ô tô đi hết quãng đường từ Hà Nội đến Vinh mất bao nhiêu thời gian ?
A. 4 giờ 30 phút B. 6 giờ 30 phút
C. 6 giờ 15 phút D . 6 giờ
Câu 4: ( 7 giờ - 6 giờ 15 phút ) x 6 = ?
A. 4 giờ 10 phút B. 4 giờ 20 phút
C. 4 giờ 30 phút D. 7 giờ 30 phút
Câu 5:
50 dag = hg
4 tấn 3 kg= kg
82 giây = phút giây
50 dag = 5 hg
4 tấn 3 kg = 4003 kg
82 giây = 1 phút 22 gây
50 dag = 5 hg
4 tấn 3 kg = 4003 kg
82 giây = 1 phút 22 giây
Bảng đơn vị đo khối lượng lớp 5
tấn | tạ | yến | kg | hg | dag | g |
---|
Bài làm:
50 dag = 5 hg 4 tân 3kg = 4003 kg 82 giây = 1 phút 22 giây
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a) 21 tấn 90kg = 21090 kg b) 1 m 5 dm = 150 dm
c) 2 phút 15 giây = 215 giây d) 1 2 thế kỉ = 50 năm
Điền đ hoặc s
21 tấn 90 kg = 21090 kg là đúng hay sai
1 m 5 dm = 150 dm là đúng hay sai
2 phút 15 giây = 215 giây là đúng hay sai
1 phần 2 thế kỉ = 50 năm là đúng hay sai
a: Đúng
b: Sai
c: Sai
d: Đúng