cho hỗn hợp X gồm :natri;canxi
cho hỗn hợp vào nước dư thu được dung dịch A,khí B và chất rắn C.lọc lấy chất rắn C cho luồng khí Hidro đi qua đồng thời nung nóng thu được chất rắn E và hơi nước
a) xác định các chất A,B,C,E
b)viết ptpư xảy ra
Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A và B (MA < MB). Đun nóng m gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol và hỗn hợp gồm x gam natri oleat, y gam natri linoleat và z gam natri panmitat, m gam hỗn hợp X tác dụng tối đa với 18,24 gam brom. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 73,128 gam CO2 và 26,784 gam H2O. Giá trị của (y + z – x) gần nhất với:
A. 12,6
B. 18,8
C. 15,7
D. 13,4
Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A và B (MA < MB). Đun nóng m gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol và hỗn hợp gồm x gam natri oleat, y gam natri linoleat và z gam natri panmitat, m gam hỗn hợp X tác dụng tối đa với 18,24 gam brom. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 73,128 gam CO2 và 26,784 gam H2O. Giá trị của (y + z – x) gần nhất với:
A. 12,6
B. 18,8
C. 15,7
D. 13,4
Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A và B (MA < MB). Đun nóng m gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol và hỗn hợp gồm x gam natri oleat, y gam natri linoleat và z gam natri panmitat, m gam hỗn hợp X tác dụng tối đa với 18,24 gam brom. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 73,128 gam CO2 và 26,784 gam H2O. Giá trị của (y + z – x) gần nhất với:
A. 12,6
B. 18,8
C. 15,7
D. 13,4
Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A và B (MA<MB; tỉ lệ số mol tương ứng là 2 :3). Đun nóng m gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol và hỗn hợp gồm x gam natri oleat, y gam natri linoleat và z gam natri panmitat, m gam hỗn hợp X tác dụng tối đa với 18,24 gam brom. Đốt m gam hỗn hợp X thu được 73,128 gam CO2 và 26,784 gam H2O. Giá trị của (y + z – x) gần nhất với:
A. 12,6
B. 18,8
C. 15,7
D. 13,4
Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A và B (MA<MB; tỉ lệ số mol tương ứng là 2 :3). Đun nóng m gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol và hỗn hợp gồm x gam natri oleat, y gam natri linoleat và z gam natri panmitat, m gam hỗn hợp X tác dụng tối đa với 18,24 gam brom. Đốt m gam hỗn hợp X thu được 73,128 gam CO2 và 26,784 gam H2O. Giá trị của (y + z – x) gần nhất với:
A. 12,6
B. 18,8
C. 15,7
D. 13,4
Đáp án C.
Định hướng tư duy giải
Ta có:
Xem như hidro hóa X rồi đốt cháy
Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A và B ( M A < M B ; tỉ lệ số mol tương ứng là 2:3). Đun nóng m gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol và hỗn hợp gồm x gam natri oleat, y gam natri linoleat và z gam natri panmitat, m gam hỗn hợp X tác dụng tối đa với 18,24 gam brom. Đốt m gam hỗn hợp X thu được 73,128 gam CO2 và 26,784 gam H2O. Giá trị của (y+z-x) gần nhất với:
A. 12,6.
B. 18,8.
C. 15,7.
D. 13,4.
Hỗn hợp X gồm Magie Axetat, Bari Axetat, Natri Axetat nếu cách tách các chất ra khỏi hỗn hợp
- Hòa tan hỗn hợp vào nước thu được ddA: (CH3COO)2Mg, (CH3COO)2Ba, CH3COONa
- Sục khí NH3 dư vào ddA, lọc tách thu được Mg(OH)2 và ddB: CH3COONH4, NH3, (CH3COO)2Ba, CH3COONa.
\(\left(CH_3COO\right)_2Mg+2NH_3+2H_2O\rightarrow Mg\left(OH\right)_2\downarrow+2CH_3COONH_4\)
- Hòa tan Mg(OH)2 và CH3COOH dư, cô cạn dd sau phản ứng thu được (CH3COO)2Mg khan
\(Mg\left(OH\right)_2+2CH_3COOH\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Mg+2H_2O\)
- Cho dd (NH4)2CO3 dư vào ddB, lọc tách thu được BaCO3 và ddC: (NH4)2CO3, CH3COONH4, CH3COONa, NH3
\(\left(NH_4\right)_2CO_3+\left(CH_3COO\right)_2Ba\rightarrow BaCO_3\downarrow+2CH_3COONH_4\)
- Hòa tan BaCO3 vào dd CH3COOH dư, cô cạn dd sau phản ứng thu được (CH3COO)2Ba khan
\(BaCO_3+2CH_3COOH\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Ba+CO_2\uparrow+H_2O\)
- Cô cạn ddC thu được CH3COONa khan
\(CH_3COONH_4\xrightarrow[]{t^o}CH_3COOH+NH_3\uparrow\\ \left(NH_4\right)_2CO_3\xrightarrow[]{t^o}2NH_3\uparrow+CO_2\uparrow+H_2O\)
cho 15,2 gam hỗn hợp X gồm rượu etylic và axit axetic tác dụng với natri dư thu dược 3,36 lít khí (đktc)
a . tính % khối lượng hỗn hợp khối lượng rượu etylic và axit axetic trong hỗn hợp A
2C2H5OH + 2Na--> 2C2H5Na + H2
a a/2 mol
2CH3COOH + 2Na --> 2CH3COONa + H2
b b/2 mol
n khí = 3,36/22,4=0,15 mol
=> a/2 + b/2 =0,15
và 46a + 60 b =15,2
=> a=0,2 mol : b=0,1 mol
=> mC2H5OH = 0,2 * 46=9,2 g
=>% mC2H5OH = 9,2*100/15,2=60,53%
% mCH3COOH = 100 - 60 ,53=39,47 %
Hỗn hợp X gồm 1 triglixerit Y và 2 axit béo.Cho m gam X pư vừa đủ vs 250ml dd Naoh 1M , đun nóng thu đc 74,12g hỗn hợp muối gồm natri panmitat và natri stearat. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 6,525 mol O2 thu đc CO2 và H2O. Biết các pư xảy ra hoàn toàn . Số nguyên tử C có trong Y là?
Coi X gồm :
$(HCOO)_3C_3H_5 : a(mol)$
$HCOOH : b(mol)$
$CH_2 : c(mol)$
Ta có :
$n_{NaOH} = 3a + b = 0,25(1)$
$m_{muối} = 68.(3a + b) + 14c = 74,12(2)$
Bảo toàn electron :
$20a + 2b + 6c = 6,525.4(3)$
Từ (1)(2)(3) suy ra a = 0,08 ; b = 0,01; c = 4,08(mol)$
Suy ra X gồm :
$(C_{15}H_{31}COO)(C_{17H_{35}COO)_2C_3H_5 : 0,08(mol)$
$C_{17}H_{35}COOH : 0,005(mol)$
$C_{15}H_{31}COOH : 0,005(mol)$
Suy ra :
Số C trong Y là : 16 + 18.2 + 3 = 55
Cho 10 gam hỗn hợp X gồm etanol và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch natri hidroxit 4%. Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp là:
A. 22%.
B. 44%.
C. 50%.
D. 51%.