Nêu nguồn cung cấp hơi nước cho khí quyển?
Nguồn cung cấp hơi nước chính cho khí quyển là từ
A. các dòng sông lớn.
B. các loài sinh vật.
C. biển và đại dương.
D. ao, hồ, vũng vịnh
Lượng nước sôi có trong một chiếc ấm có khối lượng m = 300 g. Đun nước tới nhiệt độ sôi, dưới áp suất khí quyển bằng 1 atm. Cho nhiệt hóa hơi riêng của nước là 2,3. 10 6 J/kg. Nhiệt lượng cần thiết để có m’ = 100 g nước hóa thành hơi là
A. 690 J
B. 230 J.
C. 460 J
D. 320 J
Chọn B
Q = Lm’ = 2,3. 10 6 .0,1 = 230. 10 3 J = 230 kJ.
Một đám mây có thể tích 2 , 0 . 10 10 m 3 chứa hơi nước bão hòa trong khí quyển ở 20 o C . Khi nhiệt độ đám mây giảm xuống tới 10 o C , hơi nước trong đám mây ngưng tụ thành mưa. Cho khối lượng riêng của hơi nước bão hòa ở 10 o C là 9,4 g. m 3 và ở 20 o C là 17,3 g. m 3 . Khối lượng nước mưa rơi xuống là
A. 158. 10 6 tấn
B. 138. 10 3 tấn
C. 128. 10 3 tấn
D. 148. 10 3 tấn
Chọn A.
Lượng nước mưa bằng độ giảm lượng hơi nước trong đám mây:
m = ( A 20 = A 10 )V
= (17,3 – 9,4).2,0. 10 10 = 158. 10 9 kg.
Một đám mây có thể tích 2 , 0 . 10 10 m 3 chứa hơi nước bão hòa trong khí quyển ở 20 . Khi nhiệt độ đám mây giảm xuống tới 10 , hơi nước trong đám mây ngưng tụ thành mưa. Cho khối lượng riêng của hơi nước bão hòa ở 10 ° C là 9 , 4 g . m 3 và ở 20 ° C là 17 , 3 g . m 3 . Khối lượng nước mưa rơi xuống là
A. 158 . 10 6 t ấ n
B. 138 . 10 3 t ấ n
C. 128 . 10 3 t ấ n
D. 148 . 10 3 t ấ n
Chọn A.
Lượng nước mưa bằng độ giảm lượng hơi nước trong đám mây:
m = (A20 – A10)V = (17,3 – 9,4).2,0.1010 = 158.109 kg.
Người ta cung cấp nhiệt lượng cho chất khí đựng trong một xilanh đặt nằm ngang. Chất khí nở ra, đẩy pit-tông đi một đoạn 5 cm và nội năng của chất khí tăng 0,5 J. Biết lực ma sát giữa pit-tông và xilanh là 20 N. Nhiệt lượng đã cung cấp cho chất khí là
A. 1,5 J
B. 25 J
C. 40 J
D. 100 J
Độ lớn của công chất khí thực hiện để thắng lực ma sát:
A = F s = 20.0 , 05 = 1 J
Do chất khí nhận nhiệt và thực hiện công nên: A<0.
⇒ Nhiệt lượng đã cung cấp cho chất khí là:
Q = Δ U − A = 0 , 5 − − 1 = 1 , 5 J
Đáp án: A
Người ta cung cấp nhiệt lượng cho chất khí đựng trong một xilanh đặt nằm ngang. Chất khí nở ra, đẩy pit-tông đi một đoạn 5 cm và nội năng của chất khí tăng 0,5 J. Biết lực ma sát giữa pit-tông và xilanh là 20 N. Nhiệt lượng đã cung cấp cho chất khí là
A. 1,5 J
B. 25 J
C. 40 J
D. 100 J
Chọn A
Độ lớn của công chất khí thực hiện để thắng lực ma sát:
A = Fs = 20.0,05 = 1J.
Do chất khí nhận nhiệt và thực hiện công nên: A < 0.
Q = ΔU – A = 0,5 + 1 = 1,5 J.
Chất dinh dưỡng nào là nguồn chủ yếu cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động của cơ thể ?
A.
Chất béo.
B.
Chất đường bột.
C.
Chất đạm.
D.
Vitamin.
bọt khí nổi từ độ sâu h lên tới mặt nước . Trong quá trình trên thể tích của bọt khí tăng lên 2 lần . Biết khối lượng riêng của nước p=103 kg/m3 ; áp suất khí quyển pa = 105 N/m2 . Tìm độ sâu h?
A 12,5m B. 10m C.7,5m D.5m
làm chi tiết cho e được thì tốt quá
Khi ở trên mặt nước có \(p_a;V;t\)
Khi ở dưới độ sâu h có \(p=p_a+pgh;V';t\)
Quá trình đẳng nhiệt:
\(p_a\cdot V=p\cdot V'\)
\(\Rightarrow\dfrac{V}{V'}=\dfrac{p}{p_a}=\dfrac{p_a+pgh}{p_a}=2\)
\(\Rightarrow\dfrac{10^5+10^3\cdot10\cdot h}{10^5}=2\)
\(\Rightarrow h=10m\)
Chọn B
A,phân biệt thời tiết và khí hậu
B,Dựa vào hình vẽ ( hình 46 : các tầng khí quyển )
Hãy nêu tên và độ cao của các tầng khí quyển.
A
* Giống : Đều là các hiện tượng khí tượng diễn ra ở 1 địa phương cụ thể .
* Khác :
Thời tiết | Khí hậu |
- Diễn ra trong thời gian ngắn - Phạm vi nhỏ , hay thay đổi | - Diễn ra trong thời gian dài, có tính quy luật - Phạm vi rộng và ổn định |
B
- Tầng đối lưu : từ 0 → 16 km
- Tầng bình lưu : từ 16 → 80 km
- Các tầng cao của khí quyển : ↑ 80 km