1 Quạt điện máy bơm nước dùng điện ở nhà và trường em là loại đồ dùng điện loại gì
2 Trình bày cách hiểu biết của em về cách biến năng lượng điện thành cơ năng
3 khi sử dụng quạt điện em có quan tâm đến cách dùng cho hiệu quả và tiết kiệm không?
1 Quạt điện máy bơm nước dùng điện ở nhà và trường em là loại đồ dùng điện loại gì
2 Trình bày cách hiểu biết của em về cách biến năng lượng điện thành cơ năng
3 khi sử dụng quạt điện em có quan tâm đến cách dùng cho hiệu quả và tiết kiệm không?
1. tìm hiểu những đồ dùng điện trong gia đình và liệt kê những đồ dùng nào sử dụng động cơ điện 1 pha chế.
2. tìm hiểu sự khác nhau giữa động cơ điện 1 pha và động cơ điện ba pha.
3. trong gia đình em có sử dụng quạt ko? Nếu có hãy kể tên và cách sử dụng chúng
4. Trình bày cách sử dụng quạt điện an toàn, tiết kiệm.
5. Trình bày cách bảo quản vào bảo dưỡng quạt mà em biết.
Không có khái niệm " Dòng 1 Pha Và Dòng 3 Pha " chỉ có khái niệm
- Nguồn điện 1 pha và nguồn điện 3 pha
- Dòng điện một chiều(dòng điện không đổi) và dòng điện xoay chiều
+Dòng điện 1 chiều là dòng điện không thay đổi theo thời gian.Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa cường độ dòng điên (I) theo thời gian(t) là 1 đường thẳng song song với trục hoành.
+ Dòng điện xoay chiều là dòng điện thay đổi tuần hoàn theo thời gian.Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa cường độ dòng điên (I) theo thời gian(t) phố biến nhất có dạng hình Sin (nhấp nhô như sóng biển)
Nguồn điện 3 pha gồm ba nguồn điện 1 pha hợp lại.Ba nguòn 1 pha này thường có cùng biên độ ,tần số nhưng lệch pha nhau 120 độ điện (được tạo ra từ 3 cuộn dây "ứng" đặt lệch nhau 120
Về cấu tạo,nguồn 3 pha thường có 4 dây dẫn A-B-C-N
Trong 3 đôi dây A-N , B-N ,C-N có 3 dòng điện 1 pha chạy chạy riêng biệt không trộn vào nhau.Chỉ có dây trung tính N là tông hợp của 3 dòng điện một pha và thường có giá trị bằng không (nếu tải cân bằng) nên còn được gọi là dây không.
Khi truyền tải điện đi xa ,để tiết kiệm người ta thườnd dùng 3 dây,dây trung tính có thể tự tạo sau
1. Đèn điện biến năng lượng điện thành ánh sáng, người ta có những cách phân loại nào và có thể nhận bít ra sao?
2. khi dùng đèn điện em có tìm hiểu cách sử dụng và thông số kĩ thuật của đèn để tiết kiệm điện năng hay không? Nếu có thì sử dụng thế nào
Các đồ dùng điện dưới đây đều là đồ dùng loại điện - cơ : A. Bàn là , máy bơm nước , máy xay xát B. Máy xay sinh máy giặt , quạt điện C. Máy bơm nước , quạt điện , đèn sợi đốt D. Quạt điện , bếp điện , nồi cơm điện Các đồ dùng điện nào dưới đây đều là đồ dùng loại điện - nhiệt : A. Bàn là , nồi cơm điện , máy giặt B. Bình nước nóng , máy hút bụi , bếp điện C.Ấm điện , quạt trần , đèn sợi đốt D. Nồi cơm điện , ấm điện bếp điện
Các đồ dùng điện dưới đây đều là đồ dùng loại điện - cơ :
A. Bàn là , máy bơm nước , máy xay xát
B. Máy xay sinh máy giặt , quạt điện
C. Máy bơm nước , quạt điện , đèn sợi đốt
D. Quạt điện , bếp điện , nồi cơm điện
Các đồ dùng điện nào dưới đây đều là đồ dùng loại điện - nhiệt :
A. Bàn là , nồi cơm điện , máy giặt
B. Bình nước nóng , máy hút bụi , bếp điện
C.Ấm điện , quạt trần , đèn sợi đốt
D. Nồi cơm điện , ấm điện bếp điện
Các đồ dùng điện dưới đây đều là đồ dùng loại điện - cơ :
B. Máy xay sinh máy giặt , quạt điện
Các đồ dùng điện nào dưới đây đều là đồ dùng loại điện - nhiệt :
D. Nồi cơm điện , ấm điện bếp điện
cách biến đổi năng lượng điện thành các quạt điện dạng năng lượng của các đồ dùng điện
Câu 1: Nêu sự biến đổi năng lượng ở các đồ dùng điện - nhiệt; điện- cơ
Câu 2: Nêu các vấn đề cần lưu ý khi sử dụng: bàn là điện; nồi cơm điện; Quạt điện
Câu 3: Nêu chức năng của Máy biến áp một pha. Phân biệt dây quấn sơ cấp và dây quấn thứ cấp?
Câu 5: Động cơ điện 1 pha có ưu điểm gì, nó hoạt động dựa trên tác dụng gì của dòng điện?
Câu 4: Khoảng thời gian nào là “Giờ cao điểm sử dụng điện năng” trong ngày? Đặc điểm của giờ cao điểm sử dụng điện năng là gì?
Câu 5: Nêu các biện pháp sử dụng hợp lý và TK điện năng? Liên hệ thực tế bản thân em khi ở nhà/ ở trường?
Câu 6: Công thức tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện?
chia từng câu ra giải cho tiện nghen bn
Đồ dùng loại điện nhiệt | Biến đổi điện năng thành nhiệt năng, dùng để đốt nóng,... |
Đồ dùng loại điện cơ | Biến đổi điện năng thành cơ năng, dùng để dẫn động, quay máy,… |
câu 2
+ Sử dụng đúng điện áp định mức. + Khi là không để mặt đế bàn là trực tiếp xuống bàn hoặc để lâu trên quần áo … + Điều chỉnh nhiệt độ của bàn là phù hợp với loại vải cần là. + Giữ gìn mặt đế bàn là luôn sạch và nhẵn.
câu 3
Dây quấn sơ cấp: nối với nguồn điện. Dây quấn thứ cấp: nối với nguồn để lấy điện ra sử dụng.
C1,Nêu cấu tạo của đồ dùng loại điện quang , điện nhiệt , điện cơ ?
C2,Điện năng đc sản xuất từ những nguồn năng lượng nào? nêu quy trình sản xuất điện của nhà máy thủy điện?
C3,Em hãy tính toán điện năng tiêu thụ của 5 đồ dùng điện của gia đình em trong 1 ngày , 1 tháng
Câu 1: Năng lượng đầu ra của đồ dùng điện-quang là gì?
A. Nhiệt năng B. Thủy năng
C. Quang năng D. cơ năng
Câu 2: Nhóm đồ dùng nào chỉ gồm loại điện-quang?
A. Máy hút bụi, máy bơm nước; B. Ấm siêu tốc, đèn điện;
C. Lò nướng điện, nồi hầm điện; D. Đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang.
Câu 3: Cấu tạo đèn sợi đốt gồm những bộ phận nào?
A. Sợi đốt B. Bóng thủy tinh
C. Đuôi đèn D. Sợi đốt, đuôi đèn, bóng thủy tinh
Câu 4: Sợi đốt của đèn sợi đốt làm bằng vật liệu gì?
A. Vonfram; B. Nhôm;
C. Niken-crom; D. Đồng.
Câu 5: Để tăng tuổi thọ cho đèn sợi đốt các nhà sản xuất đã:
A. Tạo thể tích cho bóng thủy tinh lớn hơn;
B. Hút hết không khí trong bóng thủy tinh và bơm vào 1 ít hơi thủy ngân và khí trơ;
C. Hút hết không khí trong bóng thủy tinh và bơm khí trơ vào;
D. Tăng tiết diện sợi đốt.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Khi đèn làm việc, sợi đốt bị đốt nóng ở nhiệt độ cao nên nhanh hỏng
B. Nếu sờ vào bóng đèn đang làm việc sẽ thấy nóng và có thể bị bỏng
C. Sử dụng đèn sợi đốt để chiếu sáng giúp tiết kiệm điện năng
D. Tuổi thọ đèn sợi đốt chỉ khoảng 1000 giờ
Câu 7: Đặc điểm của đèn sợi đốt là:
A. Đèn phát ra ánh sáng liên tục B. Hiệu suất phát quang 4%-5%
C. Tuổi thọ khoảng 1000 giờ D. Phát sáng liên tục, hiệu suất thấp, tuổi thọ ngắn
Câu 8: Đèn ống huỳnh quang có những bộ phận chính nào?
A. Ống thủy tinh B. Điện cực
C. Ống thủy tinh và điện cực D. Ống thủy tinh và tắc te.
Câu 9: Với dòng điện tần số 50Hz, đèn ống huỳnh quang không có đặc điểm:
A. Ánh sáng phát ra không liên tục, cần mồi phóng điện
B. Có hiệu suất phát quang 20%-25%
C. Tuổi thọ khoảng 8000 giờ
D. Phát ra ánh sáng liên tục.
Câu 10: Nguyên nhân nào của đèn huỳnh quang gây ra hiện tượng mỏi mắt?
A. Màu ánh sáng của đèn không phù hợp; B. Đèn phát ra ánh sáng không liên tục;
C. Cấu tạo của đèn phức tạp; D. Tắc te bị hở
Câu 11: Trên 1 bóng đèn huỳnh quang có ghi: 220V-36W-1,2m. Đâu là điện áp định mức của đèn
A. 220V B. 1000W C. 1,2m D. 360W
Câu 12: Một bóng đèn ống huỳnh quang công suất 36W có thể thay thế cho 1 bóng đèn sợi đốt công suất là bao nhiêu để có cùng cường độ sáng?
A. 120W B. 140W C. 160W D. 180W
Câu 13: Một bóng đèn compac huỳnh quang có công suất 15W có thể thay thế cho bóng đèn sợi đốt có công suất là bao nhiêu để có cùng cường độ sáng.
A. 45W B. 60W C. 75W D. 90W
Câu 14: Nhóm đồ dùng nào chỉ là đồ dùng loại điện – nhiệt?
A. Bàn là điện, Ấm siêu tốc, bình nước nóng
B. Nồi cơm điện, quạt điện, máy hút bụi
C. Đèn ống huỳnh quang, đèn sợi đốt, đèn led
D. Máy xay sinh tốt, máy đánh trứng, máy giặt
Câu 15: Khi sử dụng bàn là cần lưu ý:
A. Đúng điện áp định mức; nhiệt độ phù hợp từng loại vải cần là, đảm bảo an toàn điện.
B. Khi đóng điện không để mặt đế bàn là trực tiếp xuống bàn hoặc để lâu trên quần áo
C. Mặt bàn là để ướt.
D. Điện áp tùy ý.
Câu 16: Nồi cơm điện có mấy bộ phận chính?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 17: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về nồi cơm điện?
A. Vỏ nồi có 2 lớp, giữa có bông thủy tinh cách nhiệt nên tốn điện
B. Dây đốt nóng chính công suất lớn dùng ở chế độ nấu cơm
C. Soong được làm bằng hợp kim nhôm
D. Dây đốt nóng phụ có công suất nhỏ, dùng ở chế độ ủ cơm
Câu 18: Trên nồi cơm điện có ghi: 220V, 1000W, 2,5l thì công suất định mức của nồi cơm điện là:
A. 220V B. 1000W C. 2,5l D. 110V
Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nồi cơm điện ngày càng được sử dụng nhiều
B. Cần sử dụng đúng với điện áp định mức của nồi cơm điện
C. Sử dụng nồi cơm điện để nấu cơm không tiết kiệm điện năng bằng nấu cơm trên bếp điện D. Cần bảo quản nồi cơm điện nơi khô ráo
Câu 20: Cấu tạo động cơ điện một pha gồm mấy bộ phận chính?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 7. Cho các đồ dùng điện sau: 1 - Máy bơm nước; 2- Quạt bàn; 3- Ấm nước điện; 4 - Quạt trần; 5- Đèn compac; 6- Nồi cơm điện; 7- Đèn sợi đốt; 8 - Bàn là điện. Đồ dùng nào là đồ dùng loại điện – nhiệt?
A. 1, 2, 3. B. 3, 6, 8. C. 4, 5, 6. D. 6 ,7, 8.
Câu 8. Năng lượng đầu vào và đầu ra của đồ dùng điện – nhiệt lần lượt là:
A. Điện năng – Cơ năng | B. Điện năng – Nhiệt năng |
C. Điện năng – Quang năng | D. Điện năng – Điện năng |
Câu 9. Nhược điểm của đèn sợi đốt là
A. ánh sáng không liên tục và hiệu suất phát quang thấp | B. tuổi thọ thấp và ánh sáng không liên tục |
C. tuổi thọ và hiệu suất phát quang thấp | D. ánh sáng không liên tục và cần chấn lưu |
Câu 10. Một máy biến áp một pha có N1= 1650 vòng, N2 = 90 vòng .Dây cuốn sơ cấp đấu với nguồn điện áp 220V. Điện áp đầu ra trên cuộn dây cuốn thứ cấp U2 là
A. 127 V B. 12 V C. 360V D. 220V
Câu 11. Cấu tạo các bộ phận chính của nồi cơm điện là
A. vỏ nồi, xoong, dây đốt nóng | B. vỏ nồi, thân nồi, dây đốt nóng |
C. thân nồi, xoong, dây đốt nóng | D. vỏ nồi, xoong, thân nồi |
Câu 12. Giờ cao điểm sử dụng điện trong ngày là
A. từ 18 giờ đến 22 giờ. B. từ 1 giờ đến 6 giờ.
C. từ 6 giờ đến 10 giờ. D. từ 13 giờ đến 18 giờ.
Câu 13. Để giảm bớt điện năng tiêu thụ trong giờ cao điểm ta cần phải
A. bật đèn ở phòng tắm, phòng vệ sinh suốt ngày đêm.
B. tắt điện một số đèn không cần thiết.
C. tan học không tắt quạt phòng học.
D. là quần áo trong giờ cao điểm.
Câu 14. Công thức tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện là
A. A = P/t. B. A = P.t . C. A = t/P. D. A = 1/P.t.
(trong đó : A là điện năng tiêu thụ ; t là thời gian hoạt động của đồ dùng ; P là công suất của đồ dùng điện)
Câu 15. Bộ phận quan trọng nhất của cầu chì là
A. vỏ. | B. các cực giữ dây dẫn điện. |
C. các cực giữ dây chảy. | D. dây chảy. |
7 . B
8 . B
9 . A
10 . A
11 . C
12 . A
13 . B
14 . B
15 . C
7 . B
8 . B
9 . A
10 . A
11 . C
12 . A
13 . B
14 . B
15 . C