các bạn cho mình hỏi trái nghĩa với dũng cảm là gì ?
Các từ trái nghĩa với dũng cảm là gì?
Mình sẽ chọn 10 bạn nhanh và đúng nhất sẽ tim và bình luận.
Cho mình hỏi từ cùng nghĩa với từ thuận lợi và từ Dũng cảm với ạ cảm ơn các bạn
tốt đẹp , may mắn, thịnh vượng, cam đảm quả cảm , anh hùng , gan lì
Kiên cường,can đảm,gan dạ
Từ trái nghĩa với từ "Hoàn thành" là từ gì ?
~ Bạn nào trả lời nhanh mình tick cho ~
~ Cảm ơn các bạn ~
Trả lời : Chưa hoàn thành .
Hok_Tốt
THiên_Hy
===
bạn nào cho mình hỏi là từ trái nghĩa với trung thực thì có những từ gì bạn nào giúp mình với
dối trá
<hok tốt> :))))))))))
Gian dối, dối trá nha bạn
dối trá, gian dối, gian lận, gian manh, gian ngoan, gian giảo, gian trá, lừa bịp, lừa dối, bịp bợm, lừa đảo, lừa lọc...
(Đều sử dụng trong văn viết được nhé)
Good afternoon everyone!!!Đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ sau:Siêng năng;thật thà;nhân ái;anh dũng((((MỖI BÀI TRÊN 5 TỪ NHA))))Cảm ơn các bạn!!!❤❤
tìm nhữ từ cùng nghĩa and trái ngĩa với từ dũng cảm. cảm ơn bạn nhiều
REFER
Từ cùng nghĩa: Can đảm, gan góc, gan dạ, can trường, bạo gan, quả cảm, anh dũng, anh hùng,
Từ trái nghĩa: nhút nhát, hèn nhát, nhát gan, yếu hèn,...
Cùng nghĩa : dũng mãnh , gan dạ , ....
Trái nghĩa : nhút nhát , hèn nhát ,....
tham khảo
Từ cùng nghĩa: Can đảm, gan góc, gan dạ, can trường, bạo gan, quả cảm, anh dũng, anh hùng,
Từ trái nghĩa: nhút nhát, hèn nhát, nhát gan, yếu hèn,...
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Cùng nghĩa với từ “dũng cảm” là “can đảm”, trái nghĩa với từ dũng cảm là từ
Các bạn ơi cho mình hỏi câu đồng nghĩa với câu đói cho sạch rách cho thơm là gì vậy . Nếu bạn biết thì ghi câu trả lời ra nha cảm ơn các bạn rất nhiều
Trái nghĩa với dũng cảm là gì?
Nếu ai trả lời đúng tui tick đúng ai trả lời sai tui tick sai!
TL:
Trái nghĩa với "nhút nhát" là nhát gan, hèn nhát,...
HT~~
hèn nhát ,yếu đuối .... là các từ trái nghĩa với dũng cảm
là nhút nhát, nhát gan nha