15 động từ theo sao to_v
To_V or V_ing ( giải thích vì sao) We began ……………(talk) about next year's holiday two months ago. 15. He agrees ……………(start) the job as soon as possible. 16. I finished …………….(read) the book and went to bed. 17. My teachers always expected me ………..(do) well in exams. 18. Let me ………….. (pay) for the meal. You paid last time. 19. It's difficult…………… (get) used to (eat) with chopsticks. 20. Did you have any difficulty ………… (get) a visa? 21. Do you think my jacket needs …………..….(clean)? - No, but you need………….…(iron) it. 22. I'm not quite ready yet. Would you mind……….. (wait) a little longer? 23. Jane suggested …………(have) a rest, so we stopped………. (rest) for a while. 24. I would rather………..…..(walk) home. It's not worth……..………(take) a
14 talking
15 to start
16 reading
17 to do
18 pay
19 to get - eating
20 getting
21 cleaning - to iron
22 waitng
23 having - to rest
24 walk - taking
1, Đặc 1 câu có liên từ because/to_V
mong các bạn giải giùm để mình cần gấp
các động từ kèm theo danh từ để chỉ các hoạt động tình nguyện(tối thiểu 15 từ)
Nêu các động từ kèm theo danh từ tiếng anh miêu tả các hoạt động tình nguyện(tối thiểu 15 từ)
volunteer | /ˌvɑlənˈtɪr/ | tình nguyện | |
n | volunteer | /ˌvɑlənˈtɪr/ | tình nguyện viên |
n | volunteer trip | /ˌvɑlənˈtɪr/ /trɪp/ | chuyến đi tình nguyện |
n | organization | /ˌɔrgənəˈzeɪʃən/ | tổ chức |
n | region | /ˈriʤən/ | vùng miền |
n | remote area | /rɪˈmoʊt/ /ˈɛriə/ | vùng sâu vùng xa |
n | mountainous area | /ˈmaʊntənəs/ /ˈɛriə/ | vùng núi |
n | foundation | /faʊnˈdeɪʃən/ | tổ chức |
n | medical care | /ˈmɛdəkəl/ /kɛr/ | chăm sóc y tế |
n | education | /ˌɛʤəˈkeɪʃən/ | học vấn |
n | necessity | /nəˈsɛsəti/ | sự cần thiết |
n | facility | /fəˈsɪlɪti/ | cơ sở vật chất |
n | benefits | /ˈbɛnəfɪts/ | lợi ích |
v | provide | /prəˈvaɪd/ | cung cấp |
v | inspire | /ɪnˈspaɪr/ |
Nêu các động từ kèm theo danh từ tiếng anh miêu tả các hoạt động tình nguyện(tối thiểu 15 từ)
giúp mk với
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC
PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: %)
(Nguồn: Tính toán từ Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo thành phần kinh tế từ giai đoạn 2005 đến 2015 là:
A. Tròn.
B. Miền.
C. Cột.
D. Đường.
Ví dụ
1) S+v+to_v+o
S+v+o+to.v
2)s+v+v_ing+o
She needed to brush her teeth
My parents don't allow us to eat out
He resented being criticized for his mistake
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC
PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: %)
(Nguồn: Tính toán từ Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo thành phần kinh tế từ năm 2005 đến 2015?
A. Tỉ trọng của khu vực kinh tế Nhà nước luôn tăng.
B. Tỉ trọng của khu vực kinh tế ngoài Nhà nước luôn tăng.
C. Tỉ trọng của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
D. Tỉ trọng của khu vực kinh tế ngoài Nhà nước lớn nhất.
: Cho biểu đồ
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: %)
Nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi cơ cấu lao động 15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo thành phần kinh tế của nước ta từ năm 2005 và 2015?
A. Số lao động Nhà nước tăng ít nhất và không ổn định.
B. Lao động trong khu vực kinh tế ngoài Nhà nước có tỉ trọng lớn nhất.
C. Tỉ trọng lao động của khu vực kinh tế ngoài Nhà nước luôn tăng.
D. số lao động người Nhà nước tăng liên tục và nhiều nhất.
Đáp án D
Qua biểu đồ, tỉ trọng lao động 15 tuổi trở lên của khu vực ngoài nhà nước cao nhất (86% - 2015)