1, a) có đơn vị là km: 650m=........; 3km 456m=.....; 7km35m=.....
b) có đơn vị là m: 5m6dm=....; 2m5cm=.......; 8m94mm=......
1a) Có đơn vị là km:
650m = 0,65km
3km 456m = 3,456km
7km 35m = 7,035km
b) Có đơn vị là m :
5m 6dm = 5,6m
2m 5cm = 2,05m
8m 94mm = 8,094 m
1a) 650m = 0,65km
3km 456m = 3,456km
7km 35m = 7,035km
b) 5m 6dm = 5,6m
2m 5cm = 2,05 m
8m 94mm = 8,094 m
650 m = 0,650 km 8m94mm= 8,094 m
3km 456 m = 3,456 km
7km 35m = 7,035 km
5m6dm=5,6 m
2m5=2,05 m
1. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân
A)có đơn vị đo là ki-lô- mét :650m,3km456m,7km35m
B)có đơn vị đo là mét:5m 6dm,2m5cm,8m94mm
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân. Có đơn vị là km: 650 ; 3km 456m; 7km 35m. Có đơn vị đo là mét: 5m 6dm; 2m 5cm; 8m94mm
5 m 6 dm = 5,6 m 2 m 5 cm = 2,05 m 8 m 94 mm = 8,94 m
3 km 456 m = 7,56 km 7 km 35 m = 7,35 km
k mình nha
nguyễn hà bảo ngọc 650 gì vậy
1.Viết các số đo dưới dạng số thập phân :
a} Có đơn vị đo là ki - lô - mét : 650m ; 3km 456m ; 7km 35 m.
b} Có đơn vị đo là mét : 5m 6dm ; 2m 5cm ; 8m 94mm.
2.Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
a} Có đơn vị đo là ki - lô - gam : 4kg 650g ; 7kg 85g.
b} Có đơn vị đo là tấn : 3 tấn 567kg ; 12 tấn 27kg.
1. a) 0,65 km ; 3,456km ; 7,035 km
b) 5,6m ; 2,05m ; 8,094mm
2.a) 4,65 kg ; 7,085 kg
b) 3,567 tấn ; 12,027tấn
1.a) 650m = 0,65km
3km456m = 3,456km
7km35m = 7,035km
b) 5m6dm = 5,6m
2m5cm = 2,05m
8m94mm = 8,094m
2. a) 4kg650g = 4,65kg
7kg85g = 7,085kg
b) 3tấn576kg 3,576tấn
12tấn27kg = 12,027tấn
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là ki-lô-mét : 650m ; 3km 456m ; 7km 35m
b) có đươn vị đo là mét : 5m 6dm ; 2m 5cm ; 8m 94mm
viết các số đo sau dưới dạng số thập phân
a) có đơn vị đo là ki-lô-mét : 650m ; 3km 456m ; 7km 35m.
b)có đơn vị đo là mét : 5m 6dm ; 2m 5cm ; 8m 94mm.
a) Km:
650m = 0,65km
3km 456m = 3,456km
7km 35m = 7,035km
b) M:
5m 6dm = 5,6m
2m 5cm = 2,05m
8m 94mm = 8, 094m
1Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân
a)Có đơn vị là ki-lô-mét: 650m ; 3km 456m ; 7km 35m.
b)Có đơn vị là mét: 5m 6dm ; 2m 5 cm ; 8m 94mm
2.Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân
A)Có đơn vị đo là ki-lô-gam: 4kg 650g ; 7kg 85g.
b)Có đơn vị là tấn: 3 tấn 567 kg ; 12 tấn 27 kg
3.Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a)0,4m=..........cm b)0,065km=................m
c)0,048kg=...........g d)0,05 tấn=...............kg
4.Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
a)5376m=.................km b)67cm=.................m
c)6750kg=...............tấn d)345g=...............kg
1. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) \(650m=0,650km\) ; \(3km\text{ }456m=3,456km\) ;
\(7km\text{ }35m=7,035km\)
b) \(5m\text{ }6dm=5,6m\) ; \(2m\text{ }5cm=2,05m\) ; \(8m\text{ }94mm=8,094m\)
2. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân
a) \(4kg\text{ }650g=4,65kg\) ; \(7kg\text{ }85g=7,085kg\)
b) \(3\) tấn \(567kg=3,567\) tấn ; \(12\) tấn \(27kg=12,027\) tấn
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a)\(0,4m=40cm\) b)\(0,065km=65m\)
c)\(0,048kg=48g\) d)\(0,05\) tấn \(=50kg\)
4.Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
a) \(5376m=5,376km\) b)\(67cm=0,67m\)
c) \(6750kg=6,75\) tấn d)\(345g=0,345kg\)
Có đơn vị đo là km: 6308m =.... 702m =..... 2km 14m =..... 3km 412m =..... Có đơn vị đo là mét: 2m 4dm =..... 75cm =..... 5m6cm =..... 805mm =....
Có đơn vị đo là km:
6308m = 6,308km
702m = 0,702km
2km 14m = 2,014km
3km 412m = 3,412km
Có đơn vị đo là mét:
2m 4dm =2,4m
75cm = 0,72m
5m6cm =5,06m
805mm =.0,805m
Viết các số sau dưới dạng số thập phân
a. Có đơn vị là mét:
3m4dm=................
2m5cm=..............
21m36cm=................
b. Có đơn vị là đề-xi-mét
8dm7cm=..............
4dm32mm=...........
73mm=.............
3m4dm=3,4m
2m5cm=2,05m