Có đơn vị đo là km:
6308m = 6,308km
702m = 0,702km
2km 14m = 2,014km
3km 412m = 3,412km
Có đơn vị đo là mét:
2m 4dm =2,4m
75cm = 0,72m
5m6cm =5,06m
805mm =.0,805m
Có đơn vị đo là km:
6308m = 6,308km
702m = 0,702km
2km 14m = 2,014km
3km 412m = 3,412km
Có đơn vị đo là mét:
2m 4dm =2,4m
75cm = 0,72m
5m6cm =5,06m
805mm =.0,805m
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân. Có đơn vị là km: 650 ; 3km 456m; 7km 35m. Có đơn vị đo là mét: 5m 6dm; 2m 5cm; 8m94mm
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
a) Có đơn vị đo là ki - lô - mét :
4km 382m ; 2km 79m ; 700m .
b) Có đơn vị đo là mét :
7m 4dm ; 5m 9cm ; 5m 75mm .
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là ki - lô - gam :
2kg 350g ; 1kg 65g .
1.Viết các số đo dưới dạng số thập phân :
a} Có đơn vị đo là ki - lô - mét : 650m ; 3km 456m ; 7km 35 m.
b} Có đơn vị đo là mét : 5m 6dm ; 2m 5cm ; 8m 94mm.
2.Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
a} Có đơn vị đo là ki - lô - gam : 4kg 650g ; 7kg 85g.
b} Có đơn vị đo là tấn : 3 tấn 567kg ; 12 tấn 27kg.
viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
a) có đơn vị đo là ki-lô-mét :
4km 382m; 2km 79m; 700m
b) có đơn vị đo là mét :
7m 4dm; 5m 9cm; 5m 75mm
Viết số các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Có đơn vị đo là mét:
3m 4dm; 2m 5cm; 21m 36cm.
Viết số các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Có đơn vị đo là mét:
3m 4dm; 2m 5cm; 21m 36cm.
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là ki-lô-mét:
4km 382m ; 2km 79m ; 700m.
b) Có đơn vị đo là mét:
7m 4dm ; 5m 9cm ; 5m 75mm.
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là ki-lô-mét : 650m ; 3km 456m ; 7km 35m
b) có đươn vị đo là mét : 5m 6dm ; 2m 5cm ; 8m 94mm
viết các số đo sau dưới dạng số thập phân
a) có đơn vị đo là ki-lô-mét : 650m ; 3km 456m ; 7km 35m.
b)có đơn vị đo là mét : 5m 6dm ; 2m 5cm ; 8m 94mm.