Bài 2: Cho AABC có B = 40°, Ô = 65° Cho biết AB = 5cm. Tính AC, BC ( làm tròn tới chữ số thập phân thứ hai)
Bài 8. Cho AABC vuông tại A có AB = 5cm; BC = 13cm; AH là đường cao. a) Tính AC, AH và B ( Số đo góc làm tròn đến độ, độ dài cạnh làm tròn đến chữ số thì phân thứ hai ). b) Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC. Chứng minh AE.EB+AF.FC- HB.HC=0 c) Chứng minh AH=EF. Từ đó suy ra BC =3AH + BE +CF.
a) Ta có :
\(BC^2=AB^2+AC^2\left(Pitago\right)\)
\(\Leftrightarrow AC^2=BC^2-AB^2=169-25=144\)
\(\Leftrightarrow AC=12\left(cm\right)\)
\(\dfrac{1}{AH^2}=\dfrac{1}{AB^2}+\dfrac{1}{AC^2}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{1}{AH^2}=\dfrac{AB^2.+AC^2}{AB^2.AC^2}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{1}{AH^2}=\dfrac{BC^2}{\left(AB.AC\right)^2}\)
\(\Leftrightarrow AH^2=\dfrac{\left(AB.AC\right)^2}{BC^2}=\dfrac{\left(5.12\right)^2}{13^2}\)
\(\Leftrightarrow AH=\dfrac{5.12}{13}=\dfrac{60}{13}\sim4,85\left(cm\right)\)
\(sin\widehat{B}=\dfrac{AC}{BC}=\dfrac{12}{13}\Rightarrow\widehat{B}\sim67^o\)
a) ∆ABC vuông tại A (gt)
BC² = AB² + AC² (Pytago)A
⇒ AC² = BC² - AB²
= 13² - 5²
= 144
⇒ AC = 12 (cm)
Ta có:
AH.BC = AB.AC
⇒ AH = AB.AC : BC
= 5.12 : 13
= 60/13 (cm) ≈ 4,62 (cm)
sinB = AC/BC = 12/13
⇒ ∠B ≈ 67⁰
b) ∆AHB vuông tại H có HE là đường cao
⇒ HE² = AE . EB (1)
∆AHC vuông tại H có HF là đường cao
⇒ HF² = AF . FC (2)
Tứ giác AEHF có:
∠AEH = ∠EAF = ∠AFH = 90⁰
⇒ AEHF là hình chữ nhật
⇒ AH = EF
⇒ ∠EHF = 90⁰
∆EHF vuông tại H
⇒ EF² = HE² + HF²
⇒ AH² = HE² + HF²
Từ (1) và (2)
⇒ AE.EB + AF.FC = HE² + HF² = AH²
∆ABC vuông tại A vó AH là đường cao
⇒ AH² = HB.HC
⇒ AE.EB + AF.FC = HB.HC
⇒ AE.EB + AF.FC - HB.HC = 0
c) AH = EF đã chứng minh ở câu b
2) Cho ABC vuông tại A. Kẻ đường cao AH của AABC Ke HM perp AB HN perp AC (M in AB ,N in AC) a) Giải tam giác vuông ABC biết AB = 5cm AC = 8cm (số đo góc làm tròn đến độ, số đo độ dài làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3) b) Chung minh M * N ^ 2 = AM.MB + AN.NC c) Chứng minh (A * B ^ 2)/(A * C ^ 2) = BH CH v hat a tan C = (BM)/(CN)
a:
ΔABC vuông tại A
=>BC^2=AB^2+AC^2
=>\(BC^2=25+64=89\)
=>\(BC=\sqrt{89}\)
Xét ΔABC vuông tại A có \(tanB=\dfrac{AC}{AB}=\dfrac{8}{5}\)
=>\(\widehat{B}\simeq58^0\)
=>\(\widehat{C}=32^0\)
b: Xét tứ giác AMHN có
góc AMH=góc ANH=góc MAN=90 độ
=>AMHN là hình chữ nhật
ΔAHB vuông tại H có HM vuông góc AB
nên AM*AB=AH^2; BM*BA=BH^2; AM*MB=HM^2
ΔAHC vuông tại H có HN làđường cao
nên AN*AC=AH^2;CN*CA=CH^2; NA*NC=NH^2
AM*MB+NA*NC
=HM^2+HN^2
=MN^2
c: AB^2/AC^2
\(=\dfrac{BH\cdot CB}{CH\cdot CB}=\dfrac{BH}{CH}\)
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5cm, cot C = 7 8 . Tính độ dài các đoạn thẳng AC và BC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
A. AC ≈ 4,39 (cm); BC ≈ 6,66 (cm)
B. AC ≈ 4,38 (cm); BC ≈ 6,65 (cm)
C. AC ≈ 4,38 (cm); BC ≈ 6,64 (cm)
D. AC ≈ 4,37 (cm); BC ≈ 6,67 (cm)
Vì tam giác ABC vuông tại A nên
Theo định lý Pytago ta có:
Vậy AC ≈ 4,38 (cm); BC 6,65 (cm)
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6(1 điểm): Cho tam giác ABC, biết hat A =90^ AB=5cm;BC=7cm. Tính góc B, góc C và cạnh AC? (Kết quả: Đối với góc làm tròn đến phút, đối với cạnh làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
AC=căn 7^2-5^2=2căn6(cm)
sin C=5/7
=>góc C=45 độ 35'
=>góc B=44 độ 25'
Cho tam giác ABC có BC = 9cm, góc B= 60 độ, góc C= 40 độ, đường cao AH. Tính AH, AB, AC ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
Giúp với akk mình cần gấp
Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 9cm; AC = 5cm. Tính tỉ số lượng giác tan C (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 1)
A. tan C ≈ 0,67
B. tan C ≈ 0,5
C. tan C ≈ 1,4
D. tan C ≈ 1,5
Theo định lý Py-ta-go ta có:
Xét tam giác ABC vuông tại C có:
Đáp án cần chọn là: D
Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB=8cm, góc B=25 độ . Tính AC,BC
(làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba)
Xét ΔABC vuông tại A có
\(AC=AB\cdot\tan25^0\)
\(\Leftrightarrow AC=8\cdot\tan25^0\)
hay \(AC\simeq3,730\left(cm\right)\)
Áp dụng định lí Pytago vào ΔABC vuông tại A, ta được:
\(BC^2=AB^2+AC^2\)
\(\Leftrightarrow BC^2=8^2+3.73^2=77,9129\)
hay \(BC\simeq8,827\left(cm\right)\)
Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 15cm, B ^ = 55 0 . Tính AC; C ^ (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
A. A C ≈ 12 , 29 ; C ^ = 45 0
B. A C ≈ 12 , 29 ; C ^ = 35 0
C. A C ≈ 12 , 2 ; C ^ = 35 0
D. A C ≈ 12 , 92 ; C ^ = 40 0
Xét tam giác ABC vuông tại A có:
Đáp án cần chọn là: B
Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 12cm, B ^ = 40 0 . Tính AC; C ^ (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
A. A C ≈ 7 , 71 ; C ^ = 40 0
B. A C ≈ 7 , 72 ; C ^ = 50 0
C. A C ≈ 7 , 71 ; C ^ = 50 0
D. A C ≈ 7 , 73 ; C ^ = 50 0
Xét tam giác ABC vuông tại A có:
Đáp án cần chọn là: C