viết các số sau dưới dạng luỹ thữa với các số cho trước:
a,125,cơ số 5
b,128,cơ số 2
c,27,cơ số 3
d,512,cơ số 8
Viết các số sau dưới dạng lũy thừa với cơ số cho trước:
a) 81, cơ số 3; b) 81, cơ số 9;
c) 64, cơ số 2; d) 100 000 000, cơ số 10.
a. \(3^4\)
b. \(9^2\)
c. \(2^6\)
d. \(10^8\)
4/viết các số sau dưới dạng luỹ thừa cơ số 0,5: (0,25)^8;(0,125)^4;(0,0625)^2
\(\left(0,25\right)^8=\left[\left(0,5\right)^2\right]^8=\left(0,5\right)^{2.8}=\left(0,5\right)^{16}\)
\(\left(0,125\right)^4=\left[\left(0,5\right)^3\right]^4=\left(0,5\right)^{3.4}=\left(0,5\right)^{12}\)
\(\left(0,0635\right)^2=\left[\left(0,5\right)^3\right]^2=\left(0,5\right)^{3.2}=\left(0,5\right)^6\)
viết các số (0,25)8 và (0,125)4 dưới dạng lũy thữa của cơ số 0,5
(0,25)8=(0.52)8=(0.25)16
(0,125)4 = (0.253)4=(0.5)12
Viết các số dưới dạng lũy thừa của cơ số 2 hoặc 3 hoặc 5
64; 128; 125; 625; 81; 243; 1024
64=2^6
128=2^7
125=5^3
625=5^4
81=3^4
243=3^5
1024=2^10
64=24
128=27
125=53
625=54
81=34
243=35
1024=210
2^6 => 64
2^7 => 128
5^3=>125
5^4 => 625
3^4 => 81
3^5 => 243
2^10 => 1024
K NHA
viết các tích sau dưới dạng lũy thừa với cơ số là số tự nhiên nhỏ nhất (ghi cách làm)
3*9*27*81*729
5*25*125*625*57
9=32
27=33
81=34
729=36
3*9*27*81*729=3*32*33*34*36=31+2+3+4+6=316
Phần còn lại làm tương tự kết quả là 510*57
3.9.27.81.729 = 3.3.3.3.3.3.3.3.3.3.3.3.3.3.3.3 = 316
5.25.125.625.57 = 5.5.5.5.5.5.5.5.5.5.57 = 510.57
Viết số 25 dưới dạng luỹ thừa với cơ số 5
25 = 52
~HT~
25 viết dưới dang lũy thừa cơ số 5 là 5 mũ 2
Viết các số sau dưới dạng lũy thừa cơ số 0,2
a) (0,0016)^3
b) (1\125)^5
Viết các số sau dưới dạng luỹ thừa cùng cơ một số
615.62 ; 314.214 ; 211.63.311 ; 62.67 ; (63)4 ; 623
\(6^{15}\cdot6^2=6^{17}\\ 3^{14}\cdot2^{14}=\left(3\cdot2\right)^{14}=6^{14}\\ 2^{11}\cdot6^3\cdot3^{11}=\left(2\cdot3\right)^{11}\cdot6^3=6^{11}\cdot6^3=6^{14}\\ 6^2\cdot6^7=6^{13}\\ \left(6^3\right)^4=6^{3\cdot4}=6^{12}\\ 6^{2^3}=6^8\)
Viết các số sau dưới dạng luỹ thừa với số mũ khác 1: 125; -125; 27; -27