\(6^{15}\cdot6^2=6^{17}\\ 3^{14}\cdot2^{14}=\left(3\cdot2\right)^{14}=6^{14}\\ 2^{11}\cdot6^3\cdot3^{11}=\left(2\cdot3\right)^{11}\cdot6^3=6^{11}\cdot6^3=6^{14}\\ 6^2\cdot6^7=6^{13}\\ \left(6^3\right)^4=6^{3\cdot4}=6^{12}\\ 6^{2^3}=6^8\)
\(6^{15}\cdot6^2=6^{17}\\ 3^{14}\cdot2^{14}=\left(3\cdot2\right)^{14}=6^{14}\\ 2^{11}\cdot6^3\cdot3^{11}=\left(2\cdot3\right)^{11}\cdot6^3=6^{11}\cdot6^3=6^{14}\\ 6^2\cdot6^7=6^{13}\\ \left(6^3\right)^4=6^{3\cdot4}=6^{12}\\ 6^{2^3}=6^8\)
viết 9 cơ số 2 dưới dạng một luỹ thừa
Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của một số
A=8^2.32^4
B=27^3.9^4.243
Viết tích 16.32 dưới dạng một luỹ thừa với cơ số 2
Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của một số nguyên: (-8).(-3)3.(+125)
Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của một số nguyên: 27.(-2)3.(-7).(+49)
Trong các số sau,số nào là luỹ thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn ( chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng luỹ thừa):
8,16,20,27,60,64,81,90,100
Bài 2. Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa và chỉ ra cơ số, số mũ: a) 2.2.2.2.2 e) 3.3.3.7.7.7.7 b) 2.3.6.6.6 f) 3.5.3.5.5 c) 4.4.5.5.5 g) 6.6.6.6.3.3.2.2 d) 2.2.2.2.3.3
Viết số 25 dưới dạng luỹ thừa với cơ số 5
Viết các số sau dưới dạng luỹ thừa:
2.a.x.2.a.y.x.y.y