Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Tiến Đạt
Xem chi tiết
Ngố ngây ngô
2 tháng 1 2019 lúc 21:46

D group

a small group of students là một nhóm nhỏ trong những đứa trẻ-> dùng số ít

Hanh Phuclaem
Xem chi tiết
Nguyễn Minh Huyền
11 tháng 8 2018 lúc 11:47

a. The children had to move_in__when it started to rain.

b. The house is painted green _inside__

c. If Linda sits here, Kevin can sit_out__

d. We leave, _here__ tomorrow

e. While she was in the kitchen, she heard a noise_upstairs__

f. The new students are waiting for their teacher _outside__

g. Nobody was _there__when we called

h. The child opened the door and ran _downstairs__ into the garden

i. Put the books on the shelf_above__

j. We can see the sky above and the sea_below__

G.Dr
Xem chi tiết
B.Trâm
28 tháng 9 2019 lúc 16:45

Complete the text with the suitable words.

If you see a fire, you should ring a school bell (1) ..FOR.. a minute. When they (2) ...HEAR.. the bell, students should quickly leave (3) ..THE.. classroom. The (4) .MONITOR.. should line up outside as soon (5) .AS.. everyone has left the room. Then (6) .THE.. class should walk quickly along the path to the main entrance. When they (7) .REACH.. the main entrance, the students should stand quietly in the playground. While they (8) .ARE.. waiting there, one of the students (9) .SHOULD.. look for the class teacher in the playground. On finding (10) .HIM.., he should give him the class register.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 8 2017 lúc 15:27

Đáp án B

Giải thích:

whom:  ai,  người  nào  (thay  thế  cho  tân  ngữ  chỉ người)

which: cái gì, cái nào

who: ai, người nào (thay thế cho chủ từ chỉ người)

where: ở đâu

Trong câu này ta dùng mệnh đề quan hệ “which” thay thế cho “a sofa” ở phía trước.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 11 2018 lúc 16:18

Đáp án A

Giải thích:

Luckily (adv): may mắn                   

Lucky (a): may mắn

Unluckily (adv): không may mắn     

Unlucky (a): không may mắn

Ở đây ta cần một trạng từ đứng đầu câu, và về nghĩa ta dùng từ “luckily”

Nhi Quỳnh
Xem chi tiết
Nhi Quỳnh
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 9 2019 lúc 15:35

Đáp án D

Giải thích:

spent (quá khứ của spend): dành, dành ra thought (quá khứ của think): suy nghĩ

had (quá khứ của have): có                        

felt (quá khứ của feel): cảm thấy

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 1 2019 lúc 17:36

Đáp án A

Giải thích:

bought (quá khứ của buy): mua                 

sold (quá khứ của sell): bán

became (quá khứ của become): trở nên, trở thành

brought (quá khứ của bring): mang, mang đến