Phan uyển nhi
Đọc đoạn văn một cách cẩn thận. Đánh dấu(√) vào câu đúng và tìm từ thừa A. Tutankhamens Tomb In April on 1922 the archaeologist Howard Carter and his 0..........on.......... men discovered a tomb in the Valley otthe Kings in 00...........√......... Egypt. They had been working on for fifteen years and this 1........................ was an incredible discovery. As far they were digging, they 2........................ suddenly hit an underground doorway...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
nguyen hoang phuong anh
Xem chi tiết
Xuân Dinh
16 tháng 4 2018 lúc 8:32

Rewrite each sentences using with or by. Do not change the meaning.

1. Tom Smoothwill play the part of Hamlet.

The part of Hamlet.......will be played by Tom Smooth.......

2. They used a screwdriver to open the window.

The window....was used a screwdriver to open......

3. A team of archaeologists has found an ancient city.

An ancient city....has been found by a team of archaelogists .........

4. A ball broke the classroom window.

The classroom window.......was broken by a ball........

5. A Japanese millionaire bought the painting.

The painting......was bought by a Japanese millionaire..........

6. Howard Carter discovered the tomb of Tutankhamun in 1922.

The tomb.......of Tutankhamun was discovered by Howard Carter in 1922...........

7. Millions of people enjoy Susan's books.

Susan's books........are enjoyed by millions of people .......

8. Heavy traffic causes a lot of pollution.

A lot of pollution......is caused by heavy traffic........

Bình luận (0)
Nguyễn Khánh Quỳnh
Xem chi tiết
Nguyễn Khánh Quỳnh
Xem chi tiết
Ngọc Quỳnh
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
22 tháng 10 2021 lúc 20:57

1 B

2 chưa đủ đáp án

Bình luận (0)
Ngọc Quỳnh
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
22 tháng 10 2021 lúc 21:08

2 D

3 C

4 A

1 will be held before May Day

2 asked Thu why she hadn't taken part in English club the day before

3 you aren't hard-working, you will be sacked in this company

4 I pronounced English sounds correctly

5 more quickly than Japanese ones

6 Tom was a poor student, he studied very well

Bình luận (0)
tuấn phùng anh
Xem chi tiết
Xuân Hùng 7.1
4 tháng 4 2022 lúc 8:15

27. B. (no longer in existence : Không còn tồn tại)

28. A (the fact that many species of animals could easily become extinct : thực tế là nhiều loài động vật có thể dễ dàng tuyệt chủng)

29. A (They want their fur or other valuable parts of their bodies : Họ muốn lông hoặc các bộ phận có giá trị khác trên cơ thể) (trong đoạn văn có chỗ : In some cases, animals are hunted for their fur or for other valuable pasts of their bodies)

30. B (If we can solve the problem, we will soon be the only ones left : Nếu chúng ta có thể giải quyết vấn đề, chúng ta sẽ sớm là những người duy nhất còn lại)

31. C (the threat to the environment : mối đe dọa đối với môi trường)

THAM KHẢO

Bình luận (0)
Lê Quốc Tuấn
4 tháng 4 2022 lúc 8:16

27. B. (no longer in existence : Không còn tồn tại)

28. A (the fact that many species of animals could easily become extinct : thực tế là nhiều loài động vật có thể dễ dàng tuyệt chủng)

29. A (They want their fur or other valuable parts of their bodies : Họ muốn lông hoặc các bộ phận có giá trị khác trên cơ thể) (trong đoạn văn có chỗ : In some cases, animals are hunted for their fur or for other valuable pasts of their bodies)

30. B (If we can solve the problem, we will soon be the only ones left : Nếu chúng ta có thể giải quyết vấn đề, chúng ta sẽ sớm là những người duy nhất còn lại)

31. C (the threat to the environment : mối đe dọa đối với môi trường)

THAM KHẢO

Bình luận (2)
Lê Quốc Tuấn
4 tháng 4 2022 lúc 8:22

27. B. (no longer in existence : Không còn tồn tại)

28. A (the fact that many species of animals could easily become extinct : thực tế là nhiều loài động vật có thể dễ dàng tuyệt chủng)

29. A (They want their fur or other valuable parts of their bodies : Họ muốn lông hoặc các bộ phận có giá trị khác trên cơ thể) (trong đoạn văn có chỗ : In some cases, animals are hunted for their fur or for other valuable pasts of their bodies)

30. B (If we can solve the problem, we will soon be the only ones left : Nếu chúng ta có thể giải quyết vấn đề, chúng ta sẽ sớm là những người duy nhất còn lại)

31. C (the threat to the environment : mối đe dọa đối với môi trường)

Bình luận (0)
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
29 tháng 9 2019 lúc 17:18

Đánh dấu phần chú thích trong câu văn.

Bình luận (0)
Min Nguyễn
Xem chi tiết
Hàn Băng Tâm
23 tháng 12 2021 lúc 19:14

1. flew

2. sat

3. swam

4. made

5. sent

6. took

7. brought

Bình luận (0)
Hạnh Phạm
23 tháng 12 2021 lúc 19:15

1. flew

2. sat

3. swam

4. made

5. sent

6. took

7. brought

  
Bình luận (0)
Linh Đan
Xem chi tiết
Lê Nguyên Hạo
2 tháng 8 2016 lúc 20:32

đoạn văn đâu bạn

Bình luận (1)
Nguyển Quỳnh Anh
2 tháng 8 2016 lúc 20:36

đoạn văn đâu mà trả lời bạn với lại bạn làm như thế thì bọn mình làm sao biết đc bài nào. Bạn học sách cũ còn mình học sách mới bạn ạ nhiều nơi học sách cũ còn có nhiều nơi học sách mới. bạn đưa lên câu trả lời lun ko thui thì làm lại bài khác.

Bình luận (0)
Nhatlam Nhatlam
18 tháng 4 2017 lúc 8:30

Ờ, là sao đoạn văn đâu rồi

Bình luận (0)