Hoà tan hết 20,4 g nhôm oxit ai2o3 trong hcl sau phản ứng thu được Alcl3 có khối lượng a (g).Tính a và khối lượng Hcl phản ứng
Hòa tan hết 21g hỗn hợp nhôm và nhôm oxit bằng một lượng vừa đủ axit clohidric 7.3% thấy thoát ra 13.44 lit khí (đktc). Tính khối lượng muối nhôm thu được sau phản ứng? (Tự luận nhé)
Hòa tan 64g hỗn hợp X gồm cuo và fe2o3 vào dung dịch hcl 20% sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 124,5g hỗn hợp muối khan G'
A. Tính % khối lượng từng chất trong X
B. Tính khối lượng dung dịch hcl đã dùng
a/
\(Fe_2O_3\left(x\right)+6HCl\left(6x\right)\rightarrow2FeCl_3\left(2x\right)+3H_2O\)
\(CuO\left(y\right)+2HCl\left(2y\right)\rightarrow CuCl_2\left(y\right)+H_2O\)
Gọi số mol của Fe2O3 và CuO lần lược là: x, y
Ta có: \(\left\{\begin{matrix}160x+80y=64\\162,5.2x+135y=124,5\end{matrix}\right.\)
\(\left\{\begin{matrix}x=0,3\\y=0,2\end{matrix}\right.\)
\(\%Fe_2O_3=\frac{160.0,3}{64}=75\%\)
\(\Rightarrow\%CuO=100\%-75\%=25\%\)
b/ \(n_{HCl}=6.0,3+2.0,2=2,2\)
\(m_{HCl}=2,2.36,5=80,3\)
\(m_{ddHCl}=\frac{80,3}{0,2}=401,5\)
Hòa tan kim loại Fe vào dung dịch HCL 20%.Phản ứng vừa đủ thu được 14,874 lit Hydrogen(đktc) 25°C , 1 bar.Tính khối lượng kim loại Fe phản ứng ? a.Tính khối lượng dung dịch HCL 20% phản ứng ? b. Tính nồng độ % dung dịch sau phản ứng? c.Tính số ml dd Ca(OH)2 3M cần để trung hòa lượng acid HCl trên
Hòa tan kim loại Fe vào dung dịch HCL 20%.Phản ứng vừa đủ thu được 14,874 lit Hydrogen(đktc) 25°C , 1 bar.Tính khối lượng kim loại Fe phản ứng ?
a.Tính khối lượng dung dịch HCL 20% phản ứng ?
b. Tính nồng độ % dung dịch sau phản ứng?
c.Tính số ml dd Ca(OH)2 3M cần để trung hòa lượng acid HCl trên
giúp mình vs ạ
nhiệt phân 87,7 gam hỗn hợp gồm KMnO4 và KClO3. phản ứng thu được chất rắn A có khối lượng 74,9 gam. biết H hai phản ứng là 80%. a) tính khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp đầu b) tính khối lượng từng chất trong A
Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là
A. 11,05 gam
B. 44,00 gam
C. 43,00 gam
D. 11,15 gam
Đốt cháy hoàn toàn bột nhôm cần dùng hết 19,2g oxi sau phản ứng thu được Al2o3 a) lập phương trình hóa học b) tính khối lượng của Al c) tính khối lượng của Al2o3
a) 4Al + 3O2 --to--> 2Al2O3
b) \(n_{O_2}=\dfrac{19,2}{32}=0,6\left(mol\right)\)
PTHH: 4Al + 3O2 --to--> 2Al2O3
0,8<-0,6---------->0,4
=> mAl = 0,8.27 = 21,6(g)
c) mAl2O3 = 0,4.102 = 40,8(g)
Đốt cháy 5,4 g Aluminium trong bình đựng khí Oxygen tinh khiết, sau phản ứng thu được Aluminium oxide.
a) Viết PTHH. Tính khối lượng Aluminium oxide thu được
b) Để có được lượng oxygen dùng cho phản ứng trên thì cần nhiệt phân bao nhiêu gam KClO3?
\(n_{Al}=\dfrac{5,4}{27}=0,2mol\)
\(4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)
0,2 0,15 0,1
\(m_{Al_2O_3}=0,1\cdot102=10,2g\)
\(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)
0,1 0,15
\(m_{KClO_3}=0,1\cdot122,5=12,25g\)
\(PTHH:4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)
\(n_{Al}=5,4:27=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{Al_2O_3}=0,2.2:4=0,1\left(mol\right);n_{O_2}=0,2.3:4=0,15\left(mol\right)\)
\(m_{Al_2O_3}=0,1.102=10,2\left(g\right)\)
b)\(PTHH:2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)
\(n_{O_2}=0,15\left(mol\right)\)(câu a)
\(\Rightarrow n_{KClO_3}=0,15.2:3=0,1\left(mol\right)\)
\(m_{KClO_3}=0,1.123,5=12,35\left(g\right)\)
Người ta cho 10 g CaCO3 tác dụng với 7,3 g HCl sau phản ứng thu được 11,1 g CaCl2 , 1,8 g H2O và khí CO2.
a) Lập phương trình hóa học?
b) Tính khối lượng cacbonic tạo thành.