Cho đoạn mạch AB, R1=20Ω; Đ: 12V- 18W. Cho biết đèn sáng bình thường. Tính a) Công suất tiêu thụ của điện trở R1 b) Nhiệt lượng tỏa ra trên đoạn mạch AB liên tục trong 10 giở.
Cho đoạn mạch AB gồm 3 điện trở mắc nối tiếp với nhau. Biết R1= 15Ω R2= 20Ω R3= 25Ω. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB có giá trị là?
Ta có: \(R_{tđ}=R_1+R_2+R_3=15+25+20=60\left(\Omega\right)\)
Vì I tỉ lệ ngịch với R nên I giảm 1 nửa thì R gấp đôi
\(\Rightarrow R'_{tđ}=60.2=120\left(\Omega\right)\)
\(\Rightarrow R_4=R'_{tđ}-R_{tđ}=120-60=60\left(\Omega\right)\)
Cho 2 đoạn mạch AB gồm điện trở mắc nối tiếp với nhau. Biết R1 = 10Ω . R2 = 20Ω và R3 = 30Ω. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB có giá trị là?
Điện trở tương đương của đoạn mạch là:
Rtđ = R1 + R2 + R3 = 10 + 20 + 30 = 60 (Ω)
Cho hai điện trở R 1 = R 2 = 20 Ω mắc vào hai điểm A và B. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB khi R 1 mắc nối tiếp R 2 là:
A. 10Ω
B. 20Ω
C. 30Ω
D. 40Ω
Đáp án D
Điện trở tương đương của đoạn mạch AB khi R 1 mắc nối tiếp R 2 :
R t đ = R 1 + R 2 = 2 R 1 = 40 Ω
Cho hai điện trở R 1 = R 2 = 20 Ω mắc vào hai điểm A và B. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB khi R 1 mắc song song R 2 là:
A. 10Ω
B. 20Ω
C. 30Ω
D. 40Ω
Đáp án A
Điện trở tương đương của đoạn mạch AB khi R 1 mắc song song R 2 :
Đối với đoạn mạch mắc song song:
mạch điện như hình 3 , trong đó R1 = 10Ω, R2 = 20Ω, nguồn điện có hiệu điện thế U = 15V. a.Tính điện trở tương đương của đoạn mạch? b.Tìm số chỉ của ampe kế và của các vôn kế? Cho mạch điện như hình 4, trong đó R1 = 20Ω, R2 = 60Ω, nguồn điện có hiệu điện thế U = 25V a. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch? b. Tìm số chỉ của vôn kế và của các ampe kế?
2. Cho mạch điện có sơ đồ như hình, trong đó điện trở R1 = 10Ω, R2 = 20Ω, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch AB bằng 12V. Tính số chỉ của vôn kế và ampe kế.
7. Cho hai điện trở R1 mắc nối tiếp R2, trong đó điện trờ R1=10Ω, R2=20Ω, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch AB bằng 12V.
a) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch.
b) Tính cường độ dòng điện chạy qua mỗi điện trở.
Điện trở tương đương: Rtđ = R1 + R2 = 10 + 20 = 30 (\(\Omega\))
Cường độ dòng điện qua mạch chính: I = U : Rtđ = 12 : 30 = 0,4 (A)
Do mạch nối tiếp nên: I = I1 = I2 = 0,4 (A)
Cho mạch điện có sơ đồ như hình 4.1 SBT, trong đó điện trở R 1 = 10Ω, R 2 = 20Ω, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch AB bằng 12V. Tính số chỉ của vôn kế và ampe kế.
Điện trở tương đương của mạch là : R t đ = R 1 + R 2 = 10 + 20 = 30 Ω
Cường độ dòng điện qua mạch là:
Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R 1 : U 1 = I . R 1 = 0,4.10 = 4V
Vậy số chỉ của vôn kế là 4V, ampe kế là 0,4A.
Cho mạch điện như hình vẽ.
Trong đó R 1 = 8 Ω ; R 3 = 10 Ω ; R 2 = R 4 = R 5 = 20 Ω ;
I 3 = 2 A . Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB, hiệu điện thế và cường độ dòng điện trên từng điện trở.
Phân tích đoạn mạch: R 1 n t ( ( R 2 n t R 3 ) / / R 4 ) ;
U C = U A M = U A N + U N M = I 1 R 1 + I 2 R 23 R 2 + R 3 = 6 Ω ; R 234 = R 23 R 4 R 23 + R 4 = 2 Ω ; R = R 1 + R 234 = 6 Ω ; I = U A B R = 2 A ; I = I 1 = I 234 = 2 A ;
U 23 = U 4 = U 234 = I 234 . R 234 = 2 . 2 = 4 ( V ) ; I 4 = U 4 R 4 = 4 3 ( A ) ; I 2 = I 3 = I 23 = U 23 R 23 = 4 6 = 2 3 ( A ) ; U C = I 1 R 1 + I 2 R 2 = 2 . 4 + 2 3 . 2 = 28 3 ( V ) ; Q = C . U C = 6 . 10 - 6 . 28 3 = 56 . 10 - 6 ( C ) .
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó R 1 = 8 Ω ; R 3 = 10 Ω ; R 2 = R 4 = R 5 = 20 Ω ; I 3 = 2 A .
Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB, hiệu điện thế và cường độ dòng điện trên từng điện trở.