4.x + 3 chia hết cho 2.x + 1
1, (x+3)chia hết cho(x+1)
2, (2x+5)chia hết cho (x+2)
3,(3x+5)chia hết cho (x-2)
4,(x^2-x+2)chia hết cho (x-1)
5,(x^2+2x+4)chia hết cho (x+1)
2: \(\Leftrightarrow x+2\in\left\{1;-1\right\}\)
hay \(x\in\left\{-1;-3\right\}\)
1, (x+3)chia hết cho(x+1)
2, (2x+5)chia hết cho (x+2)
3,(3x+5)chia hết cho (x-2)
4,(x^2-x+2)chia hết cho (x-1)
5,(x^2+2x+4)chia hết cho (x+1)
1) Ta có x+3=x+1+2
=> 2 chia hết cho x+1
=> x+1 \(\inƯ\left(2\right)=\left\{-2;-1;1;2\right\}\)
Ta có bảng
x+1 | -2 | -1 | 1 | 2 |
x | -3 | -2 | 0 | 1 |
2) Ta có 2x+5=2(x+2)+1
=> 1 chia hết cho x+2
=> x+2 =Ư (1)={-1;1}
Nếu x+2=-1 => x=-3
Nếu x+2=1 => x=-1
3, Ta có 3x+5=3(x-2)+11
=> 11 chia hết cho x-2
=> x-2 thuộc Ư (11)={-11;-1;1;11}
Ta có bảng
x-2 | -11 | -1 | 1 | 11 |
x | -9 | 1 | 3 | 13 |
4) Ta có x2-x+2=(x-1)2-x
=> x chia hết cho x-1
Ta có x=x-1+1
=> 1 chia hết cho x+1
=> x+1 thuộc Ư (1)={-1;1}
Nếu x+1=-1 => x=-2
Nếu x+1=1 => x=0
5) Ta có x2+2x+4=(x+2)2-2x
=> 2x chia hết cho x+1
Ta có 2x=2(x+1)-2
=> x+1 thuộc Ư (2)={-2;-1;1;2}
Ta có bảng
x+1 | -2 | -1 | 1 | 2 |
x | -3 | -2 | 0 | 1 |
1) 2x + 5 chia hết cho x + 2
2) 3x + 5 chia hết cho x - 2
3) 6x + 7 chia hết cho 2x - 1
4) 4 - x chia hết cho x + 3
5) x - 3 chia hết cho x + 1
6) x2 - x + 2 chia hết cho x - 1
1) ta có 2x+5=2(x+2)+1
vì 2(x+2) chia hết cho x+2 nên để 2(x+2)+1 chia hết cho x+2 thì 1 chia hết cho x+2
hay x+2 là ước của 1
ta có Ư(1)=-1,1
nếu x+2=1 thì x=-1
nếu x+2=-1 thì x=-3
2) ta có 3x+5=3(x-2)+11
vì 3(x-2) chia hết cho x-2 nên để 3(x-2)+11 thì 11 chia hết cho x-2 hay x-2 là ước của 11
ta có Ư(11)=-11;-1;1;11
nếu x-2=-11 thì x=-9
nếu x-2=-1 thì x=1
nếu x-2=1 thì x=3
nếu x-2=11 thì x=12
các câu còn lại tương tự .cho mình **** nha
Tìm x biết
1. x + 9 chia hết cho x + 7
2. x + 10 chia hết cho x + 1
3 . x - 15 chia hết cho x + 2
4. x + 20 chia hết cho x + 2
5 . 4x + 3 chia hết cho x - 2
6 . 3x + 9 chia hết cho x + 2
7 . 3x + 16 chia hết cho x + 1
8 . 4x + 69 chia hết cho x + 5
5.
$4x+3\vdots x-2$
$\Rightarrow 4(x-2)+11\vdots x-2$
$\Rightarrow 11\vdots x-2$
$\Rightarrow x-2\in \left\{1; -1; 11; -11\right\}$
$\Rightarrow x\in \left\{3; 1; 13; -9\right\}$
6.
$3x+9\vdots x+2$
$\Rightarrow 3(x+2)+3\vdots x+2$
$\Rightarrow 3\vdots x+2$
$\Rightarrow x+2\in \left\{1; -1; 3; -3\right\}$
$\Rightarrow x\in \left\{-1; -3; 1; -5\right\}$
7.
$3x+16\vdots x+1$
$\Rightarrow 3(x+1)+13\vdots x+1$
$\Rightarrow 13\vdots x+1$
$\Rightarrow x+1\in \left\{1; -1; 13; -13\right\}$
$\Rightarrow x\in\left\{0; -2; 12; -14\right\}$
8.
$4x+69\vdots x+5$
$\Rightarrow 4(x+5)+49\vdots x+5$
$\Rightarrow 49\vdots x+5$
$\Rightarrow x+5\in\left\{1; -1; 7; -7; 49; -49\right\}$
$\Rightarrow x\in \left\{-4; -6; 2; -12; 44; -54\right\}$
** Bổ sung điều kiện $x$ là số nguyên.
1. $x+9\vdots x+7$
$\Rightarrow (x+7)+2\vdots x+7$
$\Rightarrow 2\vdots x+7$
$\Rightarrow x+7\in \left\{1; -1; 2; -2\right\}$
$\Rightarrow x\in \left\{-6; -8; -5; -9\right\}$
2. Làm tương tự câu 1
$\Rightarrow 9\vdots x+1$
3. Làm tương tự câu 1
$\Rightarrow 17\vdots x+2$
4. Làm tương tự câu 1
$\Rightarrow 18\vdots x+2$
Bài 6:
1)6 chia hết cho (x-1)
2)(x+6) chia hết cho (x+1)
3)(x+4) chia hết cho (x-1)
4)5 chia hết cho (x+2)
6)(3x+2) chia hết cho (x-1)
7)(3x+4) chia hết cho (x-1)
ài 3: Tìm chữ số x và y biết:
1) 17 2 x y chia hết cho 2,5,3
2) 234xy chia hết cho 2,5,9
3) 4 6 x y chia hết cho 2,5 và chia cho 3 dư 1
4) 57 2 x y chia hết 5,9 nhưng không chia hết cho 2
Bài 5: Tìm a , b để các đa thức sau:
1) x^4+6x^3+7x^2-6x+a chia hết cho x2+3x-1
2) x^4-x^3+6x^2-x+a chia hết cho x^2- x+5
3) x^3+3x^2+5x+a chia hết cho x+3
4) x^3+2x^2-7x+a chia hết cho 3x -1
5) 2x^2+ax+1 chia cho x-3 dư 4
3: \(\Leftrightarrow a-15=0\)
hay a=15
Tìm các số tự nhiên x sao cho
1) 2 chia hết cho x
2)2 chia hết cho ( x + 1)
3) 2 chia hết cho ( x + 2)
4) 2 chia hết cho ( x -1)
1) \(2⋮x\Rightarrow x\in U\left(2\right)=\left\{1;2\right\}\left(x\inℕ\right)\)
2) \(2⋮\left(x+1\right)\Rightarrow x+1\in U\left(2\right)=\left\{1;2\right\}\Rightarrow x\in\left\{0;1\right\}\left(x\inℕ\right)\)
3) \(2⋮\left(x+2\right)\Rightarrow x+2\in U\left(2\right)=\left\{1;2\right\}\Rightarrow x\in\left\{-1;0\right\}\Rightarrow x\in\left\{0\right\}\left(x\inℕ\right)\)
4) \(2⋮\left(x-1\right)\Rightarrow x-1\in U\left(2\right)=\left\{1;2\right\}\Rightarrow x\in\left\{2;3\right\}\left(x\inℕ\right)\)
1. 2 chia hết cho x
Ta có 2 là số chẵn, nên x phải là số chẵn. Vậy các số tự nhiên x thỏa mãn là x = 2, 4, 6, …
2. 2 chia hết cho (x + 1)
Ta có 2 chia hết cho (x + 1) khi và chỉ khi x + 1 là số chẵn. Điều này tương đương với x là số lẻ. Vậy các số tự nhiên x thỏa mãn là x = 1, 3, 5, …
3. 2 chia hết cho (x + 2)
Ta có 2 chia hết cho (x + 2) khi và chỉ khi x + 2 là số chẵn. Điều này tương đương với x là số chẵn. Vậy các số tự nhiên x thỏa mãn là x = 0, 2, 4, …
4. 2 chia hết cho (x - 1)
Ta có 2 chia hết cho (x - 1) khi và chỉ khi x - 1 là số chẵn. Điều này tương đương với x là số lẻ. Vậy các số tự nhiên x thỏa mãn là x = 3, 5, 7, …
\(1)2⋮x\Rightarrow x\inƯ\left(2\right)\Rightarrow x\in\left\{1;2\right\}\left(\text{do }x\inℕ\right)\)
\(2)2⋮x+1\Rightarrow x+1\inƯ\left(2\right)=\left\{-2;-1;1;2\right\}\)\(\Rightarrow x\in\left\{0;1\right\}\left(\text{do }x\inℕ\right)\)
\(3)2⋮x+2\Rightarrow x+2\inƯ\left(2\right)=\left\{1;2\right\}\)\(\Rightarrow x=0\left(\text{do }x\inℕ\right)\)
\(4)2⋮x-1\Rightarrow x-1\inƯ\left(2\right)=\left\{-2;-1;1;2\right\}\)
\(\Rightarrow x\in\left\{0;2;3\right\}\left(\text{do }x\inℕ\right)\)
TÌM X THUỘC Z
(x-3)chia hết cho (x-8)
(x+2)chia hết cho (x-1)
(x-3)chia hết cho(x-8)
(x-2)chia hết cho(x-4)
(x-1)chia hết cho(x-4)
Ta có: x - 3 = (x - 8) + 5
Do x - 8 \(⋮\)x - 8
Để x - 3 \(⋮\)x - 8 thì 5 \(⋮\)x - 8 => x - 8 \(\in\)Ư(5) = {1; 5; -1; -5}
Lập bảng :
x-8 | 1 | 5 | -1 | -5 |
x | 9 | 13 | 7 | 3 |
Vậy ...
câu sau tương tự
\(x+2⋮x-1\)
\(=>x-1+3⋮x-1\)
\(=>3⋮x-1\)
\(=>x-1\inƯ\left(3\right)=\left\{-3;-1;1;3\right\}\)
Nên ta có bảng sau :
( Tự lập )
1) 2. 3x=10:312+8.274
2) (19x +2.52):14=(13-8)2-42
3) 2x+1 chia hết cho 6-x
4) -11 chia hết cho x-1
5) 3x+2 chia hết cho 2x-1
6) 2x+4 chia hết cho x+3
7) 3x-5 chia hết cho x-4