Bài2. Điền động từ thích hợp vào chỗ chấm để cho biết các việc làm của bác nông dân ......đập,.....bờ,....nước,....hạn,.....mạ,.....lúa,......thóc,.....gạo
điền động từ thích hợp vào chỗ trống để cho biết các biệc làm của bác nông dân.
... đập ,... bờ, ... nước, ... hạn, ... mạ, ... lúa, ... thóc, ... gạo.
cíu cíu...!!!:(
Điền động từ thích hợp vào chỗ trống để cho biết các việc làm của các nông dân.
....... hạn
Điền động từ thích hợp vào chỗ trống để cho biết các việc làm của các nông dân.
....... hạn
Chọn từ đồng nghĩa trong ngoặc điền vào chỗ chấm trong các câu sau cho thích hợp. (chết, hi sinh, mất, thiệt mạng, ra đi) a)Bác Hồ ..............để lại niêm tiếc thương vô hạn cho đồng bào ta. b)Anh Kim Đồng đã .................. trong khi làm nhiệm vụ. c)Mẹ của Tí .............. lúc Tí hãy còn rất bé. d)Đứa em duy nhất của Tí thì ................ vì bệnh đậu mùa.
Câu3: Hãy điền từ trong ngoặc đơn vào chỗ chấm cho phù hợp:
( đồng bằng, vùng núi và cao nguyên, sản xuất chính, lợn và gia cầm )
Trồng trọt là ngành.....................................trong nông nghiệp. Lúa gạo được trồng nhiều ở các...........................Cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều ở.................................................Trâu ,bò được nuôi nhiều ở vùng núi;..................
được nuôi nhiều ở đồng bằng.
Trồng trọt là ngành sản xuất trong nông nghiệp. Lúa gạo được trồng nhiều ở các Cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều ở cao nguyên Trâu ,bò được nuôi nhiều ở vùng núi,đồng bằng
chọn quan hệ từ trong ngoặc đơn để điền vào mỗi chỗ chấm cho thích hợp
a, .................... thời tiết thuận nên lúa tốt .
b, .................... thời tiết ko thuận nên lúa xấu .
c, Lúa gạo quý ................... ta phải đổ bao mồ ôi mới làm ra đc
( tại , vì , nhờ )
chọn từ mà điền vào chỗ chấm
giúp mk nha , mk đang cần gấp
AI NHANH MK TK CHO NHAAAA
Trả lời :
a) Nhờ
b) Tại
c) Vì
#Hoctot
A, Vì thời tiết thuận nên lúa tốt
B,Tại thời tiết ko thuận nên lúa xấu
C,Lúa gạo quý nhờ ta phải đổ bao mồ hôi mới làm ra đc
Đáp án: a,vì ; b,tại ; c,nhờ
Nhớ k cho mik nha! Chúc bn hok tốt
a) ......Nhờ......thời tiết thuận nên lúa tốt.
b) ......Tại........thời tiết không thuận nên lúa xấu.
c) Lúa gạo quý .....vì......ta phải đổ bao mồ hôi mới làm ra được.
Chọn các từ: Động vật ; THỰC VẬT ; RỪNG ; KHÍ HẬU ; LŨ LỤT ; HẠN HÁN ; điền vào chỗ chấm cho thích hợp :
.........................là môi trường sống của nhiều loài ....................................và ....................quý hiếm. ............................................. còn giúp điều hòa ................... Nếu ...........................bị phá hủy, ................và ................sẽ xảy ra thường xuyên.
Rừng là môi trường sống của nhiều loài động vật và thực vật quý hiếm. Rừng còn giúp điều hòa khí hậu Nếu rừng bị phá hủy, lũ lụt và hạn hán sẽ xảy ra thường xuyên.
rừng ,động vật ,thực vật , rừng , khí hậu , rừng ,hạn hán , lũ lụt
1.Chọn quan hệ từ trong ngoặc thích hợp để điền vào chỗ trống:
(tại,vì,nhờ)
a)............thời tiết thuận lợi nên lúa tốt.
b)...........thời tiết ko thuận lợi nên lúa xấu.
c)Lúa gạo quý..........ta phải đổ bao mồ hôi mới làm ra được
2.Chọn cặp QHT thích hợp để điền vào chỗ chấm:
a) ........con khỉ này rất nghịch ...... các anh bảo vệ phải nhốt nó.
b)..............mỏ chim bói cá rất dài .......... chúng bắt cá rất dễ dàng.
1.Chọn quan hệ từ trong ngoặc thích hợp để điền vào chỗ trống:
(tại,vì,nhờ)
a) Nhờ thời tiết thuận lợi nên lúa tốt.
b)Vì .thời tiết ko thuận lợi nên lúa xấu.
c)Lúa gạo quý vì ta phải đổ bao mồ hôi mới làm ra được
2.Chọn cặp QHT thích hợp để điền vào chỗ chấm:
a) Vì con khỉ này rất nghịch nên các anh bảo vệ phải nhốt nó. (cặp quan hệ từ vì ... nên)
b)Do mỏ chim bói cá rất dài nên chúng bắt cá rất dễ dàng.(cặp quan hệ từ do... nên)
Chúc bạn học tốt !
1.
a.nhờ
b.vì
c.vì
2.
a.vì....nên
b.do...nên
A,Nhờ thời tiết thuận lợi nên lúa tốt
B,Vì thời tiết ko thuận lợi nên lúa xấu
Câu 1. Tìm các từ có nghĩa là dùng nước làm sạch để điền vào từng chỗ trống cho thích hợp:
Hôm nay Hằng làm được rất nhiều việc. Buổi trưa Hằng đã giúp mẹ nấu cơm, Hằng đã …..... rau
cho mẹ, …..... gạo hộ mẹ. Buổi chiều, Hằng ....….. đầu và ……….. cho em bé. Hằng còn
………….. quần áo của em nữa.
Câu 2. Chọn từ trong ngoặc điền vào chỗ trống sao cho có câu văn miêu tả hay nhất:
a. Bầu trời đêm là tấm thảm nhung đính đầy ………. (đầy, nhiều, chi chít) sao kim cương.
b. Mùi hoa thiên lý …………… (thoang thoảng, nhẹ nhàng, dịu dàng).
Câu 3. Chọn một từ đồng nghĩa trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống để có câu văn thể hiện được sức quyến rũ, mạnh mẽ của hương thơm:
a. Ai cũng muốn ngẩng lên cho thấy mùi hồi chín ……… qua mặt (phả, bay, chảy).
b. Nắng bốc hương hoa tràm thơm …… sực nức, ngây ngất. (sực nức, ngây ngất, thoang thoảng).
Câu 4. Gạch dưới các từ trái nghĩa trong những câu sau:
a. Kẻ đứng người ngồi. d. Nói trước quên sau.
b. Kẻ khóc người cười. e. Yếu trâu còn hơn khỏe bò.
c. Chân cứng đá mềm.
Câu 1:
Hôm nay Hằng làm được rất nhiều việc. Buổi trưa Hằng đã giúp mẹ nấu cơm, Hằng đã rửa rau cho mẹ, vo gạo hộ mẹ. Buổi chiều, Hằng gội đầu và tắm cho em bé. Hằng còn giặt quần áo của em nữa.
Câu 1. Tìm các từ có nghĩa là dùng nước làm sạch để điền vào từng chỗ trống cho thích hợp:
Hôm nay Hằng làm được rất nhiều việc. Buổi trưa Hằng đã giúp mẹ nấu cơm, Hằng đã …rửa..... rau
cho mẹ, …vo..... gạo hộ mẹ. Buổi chiều, Hằng ...gội.….. đầu và ……tắm….. cho em bé. Hằng còn
……giặt…….. quần áo của em nữa.
Câu 2. Chọn từ trong ngoặc điền vào chỗ trống sao cho có câu văn miêu tả hay nhất:
a. Bầu trời đêm là tấm thảm nhung đính đầy …đầy……. (đầy, nhiều, chi chít) sao kim cương.
b. Mùi hoa thiên lý ……nhẹ nhàng……… (thoang thoảng, nhẹ nhàng, dịu dàng).
Câu 3. Chọn một từ đồng nghĩa trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống để có câu văn thể hiện được sức quyến rũ, mạnh mẽ của hương thơm:
a. Ai cũng muốn ngẩng lên cho thấy mùi hồi chín ……bay… qua mặt (phả, bay, chảy).
b. Nắng bốc hương hoa tràm thơm …thoang thoảng… sực nức, ngây ngất. (sực nức, ngây ngất, thoang thoảng).
Câu 4. Gạch dưới các từ trái nghĩa trong những câu sau:
a. Kẻ đứng người ngồi. d. Nói trước quên sau.
b. Kẻ khóc người cười. e. Yếu trâu còn hơn khỏe bò.
c. Chân cứng đá mềm.
Câu 1. Tìm các từ có nghĩa là dùng nước làm sạch để điền vào từng chỗ trống cho thích hợp:
Hôm nay Hằng làm được rất nhiều việc. Buổi trưa Hằng đã giúp mẹ nấu cơm, Hằng đã ….rửa.... rau
cho mẹ, …vo..... gạo hộ mẹ. Buổi chiều, Hằng ...gội.….. đầu và ……tắm….. cho em bé. Hằng còn
……giặt…….. quần áo của em nữa.
Câu 2. Chọn từ trong ngoặc điền vào chỗ trống sao cho có câu văn miêu tả hay nhất:
a. Bầu trời đêm là tấm thảm nhung đính đầy ………. (đầy, nhiều, chi chít) sao kim cương.
b. Mùi hoa thiên lý …………… (thoang thoảng, nhẹ nhàng, dịu dàng).
Câu 3. Chọn một từ đồng nghĩa trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống để có câu văn thể hiện được sức quyến rũ, mạnh mẽ của hương thơm:
a. Ai cũng muốn ngẩng lên cho thấy mùi hồi chín ……… qua mặt (phả, bay, chảy).
b. Nắng bốc hương hoa tràm thơm …… sực nức, ngây ngất. (sực nức, ngây ngất, thoang thoảng).
Câu 4. Gạch dưới các từ trái nghĩa trong những câu sau:
a. Kẻ đứng người ngồi.
d. Nói trước quên sau.
b. Kẻ khóc người cười. e. Yếu trâu còn hơn khỏe bò.
c. Chân cứng đá mềm.