giải nghĩa các từ sau:
bookshop:
sample:
Cho các từ sau: ăn, đánh, học, đi, sách. Em hãy tìm những từ trên 5 từ nhiếu nghĩa và giải nghĩa cho các từ đó.
ăn: một hoạt động của cn ng khi cho đồ ăn vào miệng là nhai bằng 2 hàm răng
ăn hại: là làm tào nhừng điều ko có ích lợi
ăn năn: lm một việc j sai và nhận ra đc lỗi lầm và sửa chữ
đánh: một hoạt động lấy một vật và dùng một lực lớn đánh vào ng gây đau
đánh máy: nhấn bàn phím máy tính
đánh trứng: quậy trúng cùng gia vị đẻ hòa tan
học: chỉ một hoạt động của cn ng để tiếp thu kiến thức
bài 1: giải thích nghĩa và đặt câu với các từ sau : cho ; biếu ; tặng
a, nghĩa của từ cho :
b, nghĩa của từ biếu :
c, nghĩa của từ tặng :
bài 2: tìm các từ đồng nghĩa với các từ sau:
a, nhìn :
b, mang :
c, chết :
Ai làm nhanh mình tik, mình đang cần gấp, giải rõ 2 bài trên giúp mình , cảm ơn
bài 2
a) nhìn: ngó, xem, liếc
b) mang: xách, vác, bê
c) chết: tử, mất, khuất núi, qua đời.
MK BIẾT MỖI THẾ THÔI MÀ BẠN CŨNG CÓ THỂ THAM KHẢO Ý KIẾN CÁC BN KHÁC NHÉ.
CHÚC BN HỌC TỐT. ^_^
Bài 1: giải thích nghĩa và đặt câu với các từ sau : cho ; biếu ; tặng
a, nghĩa của từ cho : chuyển cái thuộc sở hữu của mình sang thành của người khác mà không đổi lấy gì cả
b, nghĩa của từ biếu : (Trang trọng) cho, tặng (thường người thuộc hàng trên, bậc trên)
c, nghĩa của từ tặng : (Trang trọng) cho, trao cho nhằm khen ngợi, khuyến khích hoặc để tỏ lòng quý mến
Bài 2: tìm các từ đồng nghĩa với các từ sau:
a, nhìn : trông, ngó, ngóng, xem,...
b, mang : đem, đeo, đi, xách,...
c, chết : đi bán muối, yên giấc ngàn thu, đi theo ông bà, đi núi, đi chầu trời, đi qua thế giới bên kia, mất, qua đời, khuất núi,...
a)chuyển cái thuộc sở hữu của mình sang thành của người khác mà không đổi lấy gì cả : cho tiền
b)(Trang trọng) cho, tặng (thường người thuộc hàng trên, bậc trên) : quà biếu già đình
c)Trang trọng) cho, trao cho nhằm khen ngợi, khuyến khích hoặc để tỏ lòng quý mến : tặng hoa cho phụ nữ trong gia đình
2.
a) nhìn
b) vác
c) hi sinh
Chúc bạn hoc giỏi nha !
Cho các từ sau: ăn, đánh, học, đi, sách. Em hãy tìm những từ trên 5 từ nhiều nghĩa và giải nghĩa từ đó.
ăn: tự cho vào cơ thể thức nuôi sống
Đồng nghĩa: chén, đớp, hốc, măm, ngốn, tọng, xơi, xực
đánh: làm cho đau, cho tổn thương bằng tác động của một lực lên cơ thể
Đồng nghĩa: đả, làm
học: thu nhận kiến thức, luyện tập kĩ năng do người khác truyền lại
đi:(người, động vật) tự di chuyển từ chỗ này đến chỗ khác bằng những bước chân nhấc lên, đặt xuống liên tiếp
Đồng nghĩa: về, bay , chạy, dận
sách:tập hợp một số lượng nhất định những tờ giấy có chữ in, đóng gộp lại thành quyển
giải nghĩa các từ sau :
ao,đầm,cho,biếu,tặng
ao:vùng chứa nước có diện tích nhỏ
đầm:vùng chừa nước có diện tích to hơn ao
cho:đưa miễn phí cho người cùng tuổi ,cùng chức vị
biếu:đưa miễn phí cho người có chức vị cao quý ,người lớn tuổi hơn
tặng:đưa miễn phí cho người nhỏ tuổi hơn ,người có chức vị thấp hơn
Ao : chỗ đào sâu xuống đất, thường ở gần nhà, có nước, để giữ nước nuôi cá, thả bèo, trồng rau, v.v
Đầm : vũng nước rộng và sâu ở giữa đồng ,trong đầm có nhiều sen
Cho : làm người khác có được, nhận được cái gì hoặc điều kiện để làm việc gì ( miễn phí )
Biếu : (Trang trọng) cho, tặng (thường người thuộc hàng trên, bậc trên)
Tặng : (Trang trọng) cho, trao cho nhằm khen ngợi, khuyến khích hoặc để tỏ lòng quý mến
...............................
Giải thích nghĩa của các yếu tố Hán Việt trong từ sinh tồn. Tìm thêm 3 từ có các yếu tố Hán Việt cùng nghĩa với sinh hoặc tồn.
Tham khảo!
Sinh tồn có nghĩa là không bị tiêu diệt
3 từ Hán Việt cùng nghĩa với sinh hoặc tồn: nhân sinh, tồn vong, tồn tại.
Trong các từ sau đây: lung linh, lấp lánh, nhộn nhịp, mát mẻ từ nào là từ Hán Việt
Giải thích nghĩa từng từ luôn dùm em nha!!!
Vd: lung: ..........
linh: ...........
buồn thê!! sao ko ai trả lời hết zị :'(
nhộn nhịp ko phải là từ hán vì đây là 1 thuật ngữ tiếng việt
Cầu tiến, vị thế, viện dẫn là ba trong nhiều từ được dùng trong văn bản có các yếu tố Hán Việt thông dụng. Nêu cách hiểu của em về nghĩa của những yếu tố Hán Việt tạo nên các từ đó và giải thích nghĩa của từng từ.
Nghĩa của các từ có yếu tố Hán Việt:
- Cầu tiến
+ Cầu: Cầu xin, mong cầu, sở cầu… à Nguyện vọng của một con người
+ Tiến: Tiến bộ, tiến triển, tiến lên, bước tiến… à chỉ sự phát triển, tăng tiến.
Như vậy: Cầu tiến có nghĩa là cầu mong sự tiến bộ.
- Vị thế:
+ Vị: Vị trí, địa vị, danh vị, chức vị à Vị trí trong xã hội hoặc địa điểm cụ thể
+ Thế: Địa thế, trận thế, trần thế à hoàn cảnh hay vị trí tạo thành điều kiện thuận lợi hay khó khăn cho con người.
Như vậy: Vị thế có nghĩa là địa vị, vị trí đang đứng của một người nào đó.
- Viện dẫn:
+ Viện: Viện cớ, viện sức, viện trợ à nhờ đến sự giúp sức
+ Dẫn: Dẫn chứng, dẫn giải, chỉ dẫn, dẫn đường à nhờ sự “dẫn” mà đi đến một nơi khác, kết quả khác.
Như vậy: Viện dẫn là dẫn chứng sự việc, sự vật này để chứng minh cho một sự việc nào đó.
Giải thích nghĩa của từ sao trong các trường hợp sau,cho biết từ sao trog các trường hợp đó là từ đồng âm hay từ nhiều nghĩa?Vì sao?
a,Sao trên trời có khi mờ khi tỏ
b,Bác ấy đang sao chè
c,sao lá đơn này thành 3 bản
Từ đồng âm
a, sao là vật sáng nhỏ ở trên trời bào ban đêm
b , sao chè ở đây là rang chè
c , sao là sao chép
a, những tinh tú trên bầu trời
b, một hoạt động chế biến rồi sấy
c, sao chép từ bản gốc hoặc bản sao
- Các trường hợp trên là từ đồng âm vì nghĩa của từ "sao" ở các câu trên hoàn toàn khác nhau.
Liệt kê ít nhất mười từ có chứa các yếu tố Hán Việt đã học trong bài và giải thích ý nghĩa của chúng.
1. Vô hình: Không xuất hiện hình dáng cụ thể
2. Hữu hình: Có hình dáng, đường nét xuất hiện
3. Thâm trầm: Người sâu sắc, kín đáo
4. Điềm đạm: Người có tính cách nhẹ nhàng, nho nhã, lịch sự, giản dị
5. Khẩn trương: Cấp bách, cần giải quyết ngay
6. Tuyệt chủng: Điều gì đó hoàn toàn biến mất
7. Đồng bào: Người trong cùng một giống nòi, dân tộc, đất nước