Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
thuhien2006
Xem chi tiết
Freya
11 tháng 10 2017 lúc 11:58

ăn: một hoạt động của cn ng khi cho đồ ăn vào miệng là nhai bằng 2 hàm răng

       ăn hại: là làm tào nhừng điều ko có ích lợi

      ăn năn: lm một việc j sai và nhận ra đc lỗi lầm và sửa chữ

đánh: một hoạt động lấy một vật và dùng một lực lớn đánh vào ng gây đau

         đánh máy: nhấn bàn phím máy tính

         đánh trứng: quậy trúng cùng gia vị đẻ hòa tan

học: chỉ một hoạt động của cn ng để tiếp thu kiến thức

       

     

dinh nhat lam
11 tháng 10 2017 lúc 20:09

ko biet

ngo van huyen
Xem chi tiết
anhthu bui nguyen
9 tháng 6 2018 lúc 17:52

bài 2

a) nhìn: ngó, xem, liếc

b) mang: xách, vác, bê

c) chết: tử, mất, khuất núi, qua đời.

MK BIẾT MỖI THẾ THÔI MÀ BẠN CŨNG CÓ THỂ THAM KHẢO Ý KIẾN CÁC BN KHÁC NHÉ.

CHÚC BN HỌC TỐT. ^_^

Nguyễn Đặng Linh Nhi
9 tháng 6 2018 lúc 18:10

Bài 1: giải thích nghĩa và đặt câu với các từ sau : cho ; biếu ; tặng

a, nghĩa của từ cho : chuyển cái thuộc sở hữu của mình sang thành của người khác mà không đổi lấy gì cả

b, nghĩa của từ biếu :  (Trang trọng) cho, tặng (thường người thuộc hàng trên, bậc trên)

c, nghĩa của từ tặng : (Trang trọng) cho, trao cho nhằm khen ngợi, khuyến khích hoặc để tỏ lòng quý mến

Bài 2: tìm các từ đồng nghĩa với các từ sau:

a, nhìn : trông, ngó, ngóng, xem,...

b, mang : đem, đeo, đi, xách,...

c, chết : đi bán muối, yên giấc ngàn thu, đi theo ông bà, đi núi, đi chầu trời, đi qua thế giới bên kia, mất, qua đời, khuất núi,...

gem227
9 tháng 6 2018 lúc 19:02

 a)chuyển cái thuộc sở hữu của mình sang thành của người khác mà không đổi lấy gì cả : cho tiền

b)(Trang trọng) cho, tặng (thường người thuộc hàng trên, bậc trên) : quà biếu già đình

c)Trang trọng) cho, trao cho nhằm khen ngợi, khuyến khích hoặc để tỏ lòng quý mến : tặng hoa cho phụ nữ trong gia đình

2.

a) nhìn

b) vác

c) hi sinh

Chúc bạn hoc giỏi nha !

Cô nàng Song Ngư
Xem chi tiết
Lương Gia Phúc
2 tháng 6 2018 lúc 9:13

ăn: tự cho vào cơ thể thức nuôi sống

Đồng nghĩa: chén, đớp, hốc, măm, ngốn, tọng, xơi, xực

đánh: làm cho đau, cho tổn thương bằng tác động của một lực lên cơ thể

Đồng nghĩa: đả, làm

học: thu nhận kiến thức, luyện tập kĩ năng do người khác truyền lại

đi:(người, động vật) tự di chuyển từ chỗ này đến chỗ khác bằng những bước chân nhấc lên, đặt xuống liên tiếp

Đồng nghĩa: về, bay , chạy, dận

sách:tập hợp một số lượng nhất định những tờ giấy có chữ in, đóng gộp lại thành quyển

Kim Chi
Xem chi tiết
0987654321
16 tháng 10 2019 lúc 18:41

ao:vùng chứa nước có diện tích nhỏ

đầm:vùng chừa nước có diện tích to hơn ao

cho:đưa miễn phí cho người cùng tuổi ,cùng chức vị

biếu:đưa miễn phí  cho người có chức vị cao quý ,người lớn tuổi hơn

tặng:đưa miễn phí cho người nhỏ tuổi hơn ,người có chức vị thấp hơn

Thảo Trần Hồng
16 tháng 10 2019 lúc 19:06

Ao : chỗ đào sâu xuống đất, thường ở gần nhà, có nước, để giữ nước nuôi cá, thả bèo, trồng rau, v.v

Đầm : vũng nước rộng và sâu ở giữa đồng ,trong đầm có nhiều sen

Cho : làm người khác có được, nhận được cái gì hoặc điều kiện để làm việc gì ( miễn phí )

Biếu : (Trang trọng) cho, tặng (thường người thuộc hàng trên, bậc trên)

Tặng : (Trang trọng) cho, trao cho nhằm khen ngợi, khuyến khích hoặc để tỏ lòng quý mến

...............................

datcoder
Xem chi tiết
Thanh An
16 tháng 9 2023 lúc 20:32

Tham khảo!

Sinh tồn có nghĩa là không bị tiêu diệt

3 từ Hán Việt cùng nghĩa với sinh hoặc tồn: nhân sinh, tồn vong, tồn tại.

Bình Nguyễn Thị An
Xem chi tiết
Bình Nguyễn Thị An
14 tháng 10 2021 lúc 20:47

buồn thê!! sao ko ai trả lời hết zị :'(

võ ngọc châu
13 tháng 11 2021 lúc 14:25

nhộn nhịp ko phải là từ hán vì đây là 1 thuật ngữ tiếng việt

 

Quoc Tran Anh Le
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
27 tháng 12 2023 lúc 11:11

Nghĩa của các từ có yếu tố Hán Việt:

- Cầu tiến

+ Cầu: Cầu xin, mong cầu, sở cầu… à Nguyện vọng của một con người

+ Tiến: Tiến bộ, tiến triển, tiến lên, bước tiến… à chỉ sự phát triển, tăng tiến.

Như vậy: Cầu tiến có nghĩa là cầu mong sự tiến bộ.

- Vị thế:

+ Vị: Vị trí, địa vị, danh vị, chức vị à Vị trí trong xã hội hoặc địa điểm cụ thể

+ Thế: Địa thế, trận thế, trần thế à hoàn cảnh hay vị trí tạo thành điều kiện thuận lợi hay khó khăn cho con người.

Như vậy: Vị thế có nghĩa là địa vị, vị trí đang đứng của một người nào đó.

- Viện dẫn:

+ Viện: Viện cớ, viện sức, viện trợ à nhờ đến sự giúp sức

+ Dẫn: Dẫn chứng, dẫn giải, chỉ dẫn, dẫn đường à nhờ sự “dẫn” mà đi đến một nơi khác, kết quả khác.

Như vậy: Viện dẫn là dẫn chứng sự việc, sự vật này để chứng minh cho một sự việc nào đó.

người bí ẩn
Xem chi tiết
Fan Miss Thúy Vân
6 tháng 7 2016 lúc 16:27

Từ đồng âm

a, sao là vật sáng nhỏ ở trên trời bào ban đêm

b , sao chè ở đây là rang chè

c , sao là sao chép

Aries
7 tháng 7 2016 lúc 11:40

a, những tinh tú trên bầu trời

b, một hoạt động chế biến rồi sấy

c, sao chép từ bản gốc hoặc bản sao

- Các trường hợp trên là từ đồng âm vì nghĩa của từ "sao" ở các câu trên hoàn toàn khác nhau.

Quoc Tran Anh Le
Xem chi tiết
Kiều Sơn Tùng
16 tháng 9 2023 lúc 0:13

1. Vô hình: Không xuất hiện hình dáng cụ thể

2. Hữu hình: Có hình dáng, đường nét xuất hiện

3. Thâm trầm: Người sâu sắc, kín đáo

4. Điềm đạm: Người có tính cách nhẹ nhàng, nho nhã, lịch sự, giản dị

5. Khẩn trương: Cấp bách, cần giải quyết ngay

6. Tuyệt chủng: Điều gì đó hoàn toàn biến mất

7. Đồng bào: Người trong cùng một giống nòi, dân tộc, đất nước