chọn phương trình hóa học đúng trong các phường trình hóa học sau đây:
A. Ol + O2 - Al2O3
B. 2Al + O2 - Al2O3
C. Al4 + 3O2 - 2Al2O3
D. 4Al+ 3O2 - 2Al2O3
Phương trình phản ứng:
4Al +3O2 -> 2Al2O3 .(chọn câu trả lời đúng nhất,giải thích cách làm cụ thể :))
a, 4g Al phản ứng hoàn toán với 3g khí O2 cho 2g Al2O3
B,108g Al PƯ hoàn toàn với 3 lít khí O2 cho ra 2g Al2O3
C,2,7g Al PƯ ht với 2,4g khí O2 cho 5,1g Al2O3
D,4mol Al PƯ ht với 3 lít khí O2 cho ra 2 mol Al2O3
Theo pt ta thấy
nAl : nO2 : nAl2O3 = 4 : 3 : 2
Thử =>> chọnC
Cho phương trình hóa học:4Al+3O2 ->2Al2O3.Xác định tỉ lệ các chất trong phương trình phản ứng trên.các cậu giupws mk với,mk đang cần gấp
Phương trình hóa học nào sau đây đúng?
A. 2Al + 3 O2 ----> 2Al2O3 B. 4Al + 3 O2 ---> 4Al2O3
C. 4Al + 3 O2 ---> 2Al2O3. D. Al + O2 -----> Al2O3
con lạy các đấng tối cao hãy giúp con ,ngày mai con thi rồi
Câu 69: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào không xảy ra sự oxi hóa? A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. B. 4Al + 3O2 → 2Al2O3. C. 4P + 5O2 → P2O5. D. 2Ca + O2 → 2CaO. Câu 70: Cho các chất sau: NaNO3; KOH ; H2SO4; SO2, HCl, CaO, Na2O, Al2O3, Fe(OH)3, H2S, Fe(OH)2, P2O5, CuO, CO2, FeCl2, NaNO3, Na2CO3, KHCO3, H2SO3, Mg(OH)2, Ca(HCO3)2, HNO3, Ca(OH)2, Na2SO3, ZnS, H3PO4, KCl, NaBr, HBr, Na2HPO4, NaH2PO4, AlPO4, Ba(OH)2. Phân loại các hợp chất trên vào các nhóm oxit, axit, bazơ, muối và gọi tên chúng. Mai thi r,giúp pls ;-;
Câu 69: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào không xảy ra sự oxi hóa?
A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.
B. 4Al + 3O2 → 2Al2O3.
C. 4P + 5O2 → P2O5.
D. 2Ca + O2 → 2CaO.
Câu 70: Cho các chất sau: NaNO3; KOH ; H2SO4; SO2, HCl, CaO, Na2O, Al2O3, Fe(OH)3, H2S, Fe(OH)2, P2O5, CuO, CO2, FeCl2, NaNO3, Na2CO3, KHCO3, H2SO3, Mg(OH)2, Ca(HCO3)2, HNO3, Ca(OH)2, Na2SO3, ZnS, H3PO4, KCl, NaBr, HBr, Na2HPO4, NaH2PO4, AlPO4, Ba(OH)2. Phân loại các hợp chất trên vào các nhóm oxit, axit, bazơ, muối và gọi tên chúng.
- Muối:
+ NaNO3: Natri nitrat
+ FeCl2: Sắt (II) Clorua
+ Na2CO3: Natri cacbonat
+ KHCO3: Kali hidrocacbonat
+ Ca(HCO3)2: Canxi hidrocacbonat
+ Na2SO3: Natri sunfit
+ ZnS: Kẽm sunfua
+ KCl: Kali clorua
+ NaBr: Natri bromua
+ Na2HPO4: Natri hidrophotphat
+ NaH2PO4: Natri đihidrophotphat
+ AlPO4: Nhôm photphat
- Bazo
+ KOH: Kali hidroxit
+ Fe(OH)3: Sắt (III) hidroxit
+ Fe(OH)2: Sắt (II) hidroxit
+ Mg(OH)2: Magie hidroxit
+ Ca(OH)2: Canxi hidroxit
+ Ba(OH)2: Bari hidroxit
- Axit
+ H2SO4: Axit sunfuric
+ HCl: Axit clohidric
+ H2S: Axit sunfuhidric
+ H2SO3: Axit sunfuro
+ HNO3: Axit nitric
+ H3PO4: Axit photphoric
+ HBr: Axit bromhidric
- Oxit axit
+ SO2: Lưu huỳnh đioxit
+ P2O5: Điphotpho pentaoxit
+ CO2: Cacbon dioxit
- Oxit bazo
+ CaO: Canxi oxit
+ Na2O: Natri oxit
+ Al2O3: Nhôm oxit
+ CuO: Đồng (II) oxit
cho al tác dụng với o2 khi xảy ra phản ứng hóa học sau: 4al+ o2->2al2o3 cần dùng bao nhiêu mol al để thu được 204g al2o3
Cho PTHH: 4Al+3O2 →2Al2O3. Biết khối lượng của Al tham gia phản ứng là 1,35 gam, lượng Al2O3 thu được là 2.5 gam.Vậy lượng O2 tham gia là bao nhiêu?
Câu 22: Trong các phương trình hóa học sau, phương trình hóa học viết đúng là
A. Ca + O2 ® CaO2
B. Zn + HCl ® ZnCl2 + H2
C. Mg + H2SO4 ® MgSO4 + H2
D. Al2O3 + H2 ® 2Al + 3H2O
Câu 22: Trong các phương trình hóa học sau, phương trình hóa học viết đúng là
A. Ca + O2 ® CaO2
B. Zn + HCl ® ZnCl2 + H2
C. Mg + H2SO4 ® MgSO4 + H2
D. Al2O3 + H2 ® 2Al + 3H2O
Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) CaCO 3 → t ∘ CaO + CO 2
(2) 2 KClO 3 → t ∘ 2 KCl + 3 O 2
(3) 2 NaNO 3 → t ∘ 2 NaNO 2 + O 2
(4) 2 Al ( OH ) 3 → t ∘ Al 2 O 3 + 3 H 2 O
(5) 2 NaHCO 3 → t ∘ Na 2 CO 3 + H 2 O + CO 2
Phản ứng oxi hóa – khử là
A. (1), (4).
B. (2), (3).
C. (3), (4).
D. (4), (5).
cho 5,4 g nhôm tác dụng vừa đủ với khí oxi thu được nhôm oxit theo phương trình hóa học sau :4Al+3O2->2Al2O3
a) tính khối lượng nhôm oxit (Al2O3) tạo thành
b)tính thể tích khí oxi(đktc) tham gia phản ứng
Làm gộp cả phần a và b
Ta có: \(n_{Al}=\dfrac{5,4}{27}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{O_2}=0,15mol\\n_{Al_2O_3}=0,1mol\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}V_{O_2}=0,15\cdot22,4=3,36\left(l\right)\\m_{Al_2O_3}=0,1\cdot102=10,2\left(g\right)\end{matrix}\right.\)