Cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng e(ghi điều kiện nếu có):
1. NH 3 + O 2 → NO + H 2 O
2. NH 3 + O 2 → N 2 + H 2 O
3. H 2 S + O 2 → S + H 2 O
4. P + KClO 3 → P 2 O 5 + KCl
5. Fe 2 O 3 + CO → Fe 3 O 4 + CO
Cho các phản ứng sau:
(1) Phản ứng nung vôi: CaCO3 → CaO + CO2
(2) Phản ứng than cháy trong không khí: C + O2 → CO2
Trong hai phản ứng trên, phản ứng nào là tỏa nhiệt, phản ứng nào là thu nhiệt?
Cho các phản ứng:
Ca ( OH ) 2 + Cl 2 → CaOCl 2 + H 2 O
2 H 2 S + SO 2 → 3 S + 2 H 2 O
2 NO 2 + 2 NaOH → NaNO 3 + NaNO 2 + H 2 O
4 KClO 3 → t ∘ KCl + 3 KClO 4
O 3 → O 2 + O
Số phản ứng oxi hóa khử là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Cân bằng các phương trình sau bằng phương pháp thăng bằng electron
a. P + KClO 3 → P 2 O 5 + KCl
b. S+ HNO 3 → H 2 SO 4 + NO.
c. NH 3 + O 2 → NO + H 2 O
d. NH 3 + O 2 → N 2 + H 2 O
e. H 2 S + O 2 → S + H 2 O
f. Fe 2 O 3 + CO → Fe 3 O 4 + CO 2
g. MnO 2 + HCl → MnCl 2 + Cl 2 + H 2 O
Bài 2: Hòa an 6, lít khí HCl (đktc) vào nước thu được 50 t dung dịch. Tính nồng độ % của dung dịch? (Cho: H = 1 ; Cl=35,5) Bài 3: Hoàn thành các phản ứng sau: a/Fe+Cl 2 longrightarrow?; b/H 2 SO 4 +? BaSO 4 + ? c/Na+? NaOH+?; d/CO 2 +Ca(OH) 2 ?+? Giúp tớ vơi mai phải nộp rồi
STT | Sơ đồ phản ứng | PƯ hóa hợp | PƯ phân hủy |
1 | .....KClO3 .....KCl + .....O2 |
|
|
2 | .....K + .....O2 .....K2O |
|
|
3 | .....BaCl2 + .....Na2SO4 .....BaSO4 + .....NaCl |
|
|
4 | .....Ca(OH)2 + .....H3PO4 .....Ca3(PO4)2 + .....H2O |
|
|
5 | .....Fe(OH)3 .....Fe2O3 + .....H2O |
|
|
6 | .....Fe(OH)2 + .....O2 + .....H2O .....Fe(OH)3 |
|
|
7 | .....Fe2(SO4)3 + .....Mg .....MgSO4 + .....Fe |
|
|
8 | .....NO2 + .....H2O + O2 .....HNO3 |
|
|
9 | .....CO + .....Fe3O4 .....Fe + .....CO2 |
|
|
10 | .....CaCO3 + .....H2O + .....CO2 .....Ca(HCO3)2 |
|
|
Cho các phản ứng:
(1) Ca OH 2 + Cl 2 → CaOCl 2 + H 2 O
(2) 2 H 2 S + SO 2 → 3 S + 2 H 2 O
(3) 2 NO 2 + 2 NaOH → NaNO 3 + NaNO 2 + H 2 O
(4) 4 KClO 3 → KCl + 3 KClO 4
(5) O 3 → O 2 + O
Phản ứng oxi hoá - khử là
A. 1, 2, 3,4,5. B. 1,2,3.
C. 1,2, 3,4. D. 1,4.
Bài 3. Cân bằng các phản ứng oxi hóa – khử sau đây bằng Phương pháp giải thăng bằng electron
a) NaBr + Cl2 → NaCl + Br2
b) Fe2O3 + CO → Fe + CO2
c) CO + I2O5 → CO2 + I2
d) Cr(OH)3 + Br2 + OH- → CrO42- + Br- + H2O
e) H+ + MnO4- + HCOOH → Mn2+ + H2O + CO2
Cho các phản ứng
( 1 ) S O 2 + C a ( O H ) 2 → C a S O 3 + H 2 O ( 2 ) S O 2 + 2 H 2 S → 3 S + 2 H 2 O ( 3 ) S O 2 + H 2 O + B r 2 → 2 H B r + H 2 S O 4 ( 4 ) S O 2 + N a O H → N a H S O 3
SO2 đóng vai trò là chất oxi hóa trong phản ứng
A. (1),(2) và (4).
B. (1),(2),(3), và (4).
C. (2).
D. (3) và (4).