Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Như Quỳnh Lê
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
3 tháng 10 2021 lúc 14:38

1 I went swimming yesterday

2 Mrs Nhung washed the dishes

3 My mother went swimming with her friends in the park

4 Lan cooked chicken noodles for dinner

5 Nam and I studied hard last weekend

6 My father played golf yesterday

7 Last night Phong listened to music for 2 hours

8 They had a nice weekend

9 She did the supermarket yesterday

10 We didn't go to school last week

hoa thiên cốt
Xem chi tiết
wendy marvel
9 tháng 7 2018 lúc 8:30

1 I went swimming yesterday

2 Mrs.nhung washed the dishes

Nguyễn Thị Minh Ánh
Xem chi tiết
Cù Minh Duy
10 tháng 10 2018 lúc 20:48

2 giây trước (20:48)

viết câu hoàn chỉnh. .sử dụng quá khứ đơn giản  của động từ

Trả lời:

1. I went swimming yesterday.

Diệu Anh
10 tháng 10 2018 lúc 20:49

I go swiming yesterday.

Hay là...

I go swaming yesterday

Câu dưới là quá khứ nha

Pk ko nhỉ

K mk nhá

Phạm Thư Trang
10 tháng 10 2018 lúc 20:49

I went swimming yesterday.

Hok tốt!

Manh Tuyen Nguyen
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
30 tháng 8 2021 lúc 14:48

1 came - had left

2 had taken off - arrived

3 answered - had thought

4 have listened

5 had answered - came

6 had learnt - flew

7 postponed

8 had he gone - appeared

9 had finished

10 said - went

Nguyễn Thị My
Xem chi tiết
Khinh Yên
26 tháng 8 2021 lúc 8:36

went; had finished

arrived; had already gone

had left; went; switched

found; had just left

went; had done

got; had died

had done; saw

thanked; had done

was; had hurt

had gone; sat; rested

Manh Tuyen Nguyen
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
30 tháng 8 2021 lúc 16:00

1 have complained

2 had put - rained

3 has destroyed - appeared

4 turned - locked

5 realized - hadnt fastened

6 have worked

7 has lasted

8 had built

19 hasn't changed

20 had - read - rang

Nguyễn Mạnh Nhuận
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 17:50

1. have 

a. I have had this laptop since my birthday.

(Tôi có cái laptop này từ sinh nhật tôi.)

b. We had dinner in the garden last night.

 

(Chúng tôi ăn tối ngoài vườn tối qua.)

2. not buy 

a. I didn’t buy a new jacket in the sale last weekend.

(Tôi đã không mua cái áo khoác giảm giá cuối tuần trước.)

b I haven’t bought any new clothes for months.

(Tôi đã không mua bất cứ món quần áo nào nhiều tháng nay rồi.)

3. leave 

a. I left school at five.

(Tôi nghỉ học lúc 5 tuổi.)

b I have left your dinner in the fridge. You can eat it later.

(Tôi để bữa tối trong tủ lạnh. Bạn có thể ăn sau.)

4. not text 

a. I didn’t text you last night because I don't have your number.

(Tôi đã nhắn tin cho bạn tối hôm qua bởi vì tôi không biết số của bạn.)

b. Jim haven’t texted his girlfriend since Monday. She's a bit upset about it.

(Jim đã không nhắn tin với bạn gái từ thứ Hai rồi. Cô ấy hơi thất vọng.)

Nguyễn Mạnh Nhuận
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
30 tháng 8 2021 lúc 16:13

1 played

2 found

3 left 

4 have been

5 died - was

6 became

7 had worked - retired

8 had met

9 was

10 was

Nguyễn Tuấn Minh
Xem chi tiết
Huỳnh Châu Giang
24 tháng 3 2016 lúc 19:36

Thì hiện tại hoàn thành (Present perfect tense) diễn tả một sự việc nào đó đã xảy ra ở thời điểm không xác định trong quá khứ hoặc sự việc đã xảy ra ở thời điểm không xác định trong qua khứ và vẫn còn ở hiện tại.

Chó Doppy
24 tháng 3 2016 lúc 19:38

– Thì hiện tại hoàn thành dùng để nói ai đó đã làm việc gì bao nhiêu lần tính đến thời điểm hiện tại hoặc dùng để nói tới các thành tựu
– Thì hiện tại hoàn thành thường dùng với trạng từ “just” để diễn tả ai đó vừa mới làm việc gì.Thì hiện tại hoàn thành dùng với trạng từ “already” để diễn tả ai đó đã làm xong việc gì tính đến thời điểm hiện tại.– Thì hiện tại hoàn thành dùng với trạng từ “ever” dùng để hỏi ai đó đã từng làm việc gì đó hay chưa tính đến thời điểm hiện tại– Thì hiện tại hoàn thành dùng với trạng từ “never” để nói ai đó chưa từng làm việc gì đó tính đến thời điểm hiện tại